Bảng đơn Vị đo độ Dài - Lớp 3
Có thể bạn quan tâm
- 37
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua ZaloBảng đơn đo vị độ dài giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 3 về đơn vị đo lường toán học. Đồng thời, chuẩn bị kiến thức cho lớp 4, 5 khi học về đơn đo khối lượng. Thông qua bài viết dưới đây các em sẽ hiểu rõ hơn về khái niệm, mối liên hệ, các dạng bài toán liên quan tới bảng đơn vị đo độ dài.
Bảng đơn vị đo độ dài lớp 3
- Đơn vị đo độ dài là gì?
- Bảng đơn vị đo độ dài
- Mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài
- 1m bằng bao nhiêu cm?
- 1m bằng bao nhiêu mm?
- 1m bằng bao nhiêu dm?
- Các dạng bài tập liên quan đơn vị đo độ dài
- Dạng bài tập 1: Đổi đơn vị đo độ dài
- Dạng bài tập 2: Thực hiện phép tính đối với đơn vị đo độ dài
- Dạng 3: So sánh các đơn vị đo
- Bài tập vận dụng Bảng đơn vị đo độ dài lớp 3
- Bảng đơn vị đo diện tích
- Ví dụ vận dụng đơn vị đo diện tích
Đơn vị đo độ dài là gì?
Đơn vị đo độ dài đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa hai điểm, dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mỗi độ dài khác nhau.
Ví dụ:
- Thước kẻ dài 30cm thì 30 là độ dài, cm là đơn vị để đo.
- Quãng đường từ nhà tới trường dài 4km tức là 4 là độ dài, km là đơn vị để đo.
Bảng đơn vị đo độ dài
| Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
| km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
| 1km = 10hm = 1000m | 1hm = 10dam = 100m | 1dam = 10m | 1m = 10dm = 100cm = 1000mm | 1dm = 10cm = 100mm | 1cm = 10mm | 1mm |
Mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài
1m bằng bao nhiêu cm?
1m = 100 cm và ngược lại 1cm = 0,01 m.
1m bằng bao nhiêu mm?
1 m = 1000 mm
1m bằng bao nhiêu dm?
1m = 10 dm
Các dạng bài tập liên quan đơn vị đo độ dài
Dạng bài tập 1: Đổi đơn vị đo độ dài
Các bước làm đối với dạng bài Đổi đơn vị đo độ dài
Bước 1: Đọc đề và hiểu rõ yêu cầu của đề.
Bước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dài
Bước 3: thực hiện phép tính
Bước 4: kiểm tra lại và viết kết quả.
Ví dụ:
Bài 1: Đổi các đơn vị sau ra mét (m):
1. 1km = ?
2. 5hm = ?
3. 2dam = ?
Xem gợi ý đáp án1. 1km = 1000m
2. 5hm = 500m
3. 2dam = 20m
Bài 2: Đổi các đơn vị độ dài sau
1. 1km = ? dm
2. 20dam = ? m
3. 100cm = ?m
4. 1000mm = ? cm
Xem gợi ý đáp án1. 1km = 100dm
2. 20dam = 200m
3. 100cm = 1m
4. 1000mm = 100cm
Dạng bài tập 2: Thực hiện phép tính đối với đơn vị đo độ dài
Các bước làm đối với dạng bài Thực hiện phép tính đối với đơn vị đo độ dài:
Bước 1: Đọc đề và xác định yêu cầu của đề bài
Bước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dài
Bước 3: Thực hiện phép tính
Bước 4: Kiểm tra lại và viết kết quả
Chú ý:
- Các số trong phép tính phải cùng đơn vị đo ( khi khác đơn vị thì phải đổi về cùng đơn vị rồi mới thực hiện phép tính)
- Giữ nguyên lại đơn vị ở kết quả.
Ví dụ:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
1. 12km + 7km = ?
2. 45dm – 11dm =?
3. 34mm + 14mm =?
4. 8m x 9 =?
Xem gợi ý đáp án1. 19km
2. 34dm
3. 48mm
4. 72m
Bài 2: Thực hiện phép toán
1. 10km x4 =?
2. 63m : 9 =?
3. 12mm x5 =?
4. 100cm :5 = ?
Xem gợi ý đáp án1. 40km
2. 7m
3. 60mm
4. 20cm
Bài 3
Rùa và Thỏ cùng thi chạy. Rùa bò được 500m. Thỏ chạy được 2km. Vậy tổng quãng đường Thỏ và Rùa chạy được bao nhiêu mét?
Xem gợi ý đáp ánTheo đề bài hỏi tổng quãng đường Thỏ và Rùa chạy được bao nhiêu mét nên chúng đơn vị tính bài này phải đổi đơn vị chung là mét.
Thỏ chạy được quãng đường là 2km đổi ra mét là 2000m.
Rò bò được quãng đường là 500m.
Vậy tổng quãng đường của Thỏ và Rùa là 2000m + 500m = 2500m
Dạng 3: So sánh các đơn vị đo
Bước 1: Đọc đề và xác định yêu cầu của đề bài
Bước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dài
Bước 3: Chọn đơn vị chung rồi đổi về cùng 1 đơn vị đo
Bước 4: Sử dụng dấu “<”,”>”,”=” để so sánh
Bước 5: kiểm tra và viết kết quả.
Chú ý: Các số trong phép tính phải cùng đơn vị đo ( khi khác đơn vị thì phải đổi về cùng đơn vị rồi mới thực hiện phép so sánh)
Ví dụ: Điền các dấu “<”,”>”,”=” vào chỗ thích hợp
1. 3m5cm … 500cm
2. 2000m … 2km
3. 4dm3cm … 15cm
4. 600mm … 60cm
5. 100m … 15dam
6. 20dam6m … 5hm
Xem gợi ý đáp án1. Đổi 3m5cm = 300cm + 5cm = 305 cm < 500cm. Nên 3m5cm < 500cm
2. Đổi 2000m = 2000 : 1000 = 2km. Nên 2000m = 2km
3. Đổi 4dm3cm = 40cm + 3cm = 43cm > 15cm. Nên 4dm3cm > 15cm
4. Đổi 600mm = 600 :10 = 60cm. Nên 600mm = 60cm
5. Đổi 100m = 100: 10 = 10dam < 15 dam . Nên 100m <15dam
6. Đổi 20dam6m = 200m + 6m = 206m ;
Đổi 5hm = 500m ; Do 206m < 500m nên 20dam6m < 5hm
Bài tập vận dụng Bảng đơn vị đo độ dài lớp 3
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
| A. ki-lô-mét | B. mét | C. lít | D. đề-xi-mét |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là?
| A. 1 | B. 0 | C. 10 | D. 100 |
Câu 3: Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:
| A. 20dm | B. 24dm | C. 27dm | D. 30dm |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là?
| A. 53 | B. 50 | C. 3 | D. 503 |
Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:
| A. 100dm | B. 110dm | C. 108dm | D. 120dm |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
| 3m4cm = ….cm | 2km = …hm | 9dm4cm = … cm | 6dm = ….mm |
| 5hm = …m | 4m7dm = …dm | 6m3cm = …cm | 70cm = …dm |
Đáp án:
I. Bài tập trắc nghiệm
| Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
| C | D | A | A | C |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
| 3m4cm = 304cm | 2km = 20hm | 9dm4cm = 94cm | 6dm = 600mm |
| 5hm = 500m | 4m7dm = 47dm | 6m3cm = 603cm | 70cm = 7dm |
Bảng đơn vị đo diện tích
| Lớn hơn mét vuông | Mét vuông | Bé hơn mét vuông | ||||
| km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
| 1km2 = 100hm2 | 1hm2 = 100dam2 = | 1dam2 = 100m2 = | 1m2 = 100dm2 = | 1dm2 = 100cm2 = | 1cm2 = 100mm2 = | 1mm = |
Ví dụ vận dụng đơn vị đo diện tích
Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam2 = ... m2
b) 7hm2 = ... dam2
c) 3cm2 = ... mm2
Xem gợi ý đáp án14dam2 = 1400m2
b) 7hm2 = 700dam2
c) 3cm2 = 300mm2
Ví dụ 2: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Xem gợi ý đáp án22mm = 2,2cm
Diện tích tấm bìa hình vuông là: 1 x 1 = 1 (m2) = 10 000 (cm2)
Diện tích mỗi con tem là: 3 x 2,2 = 6,6 (cm2)
Diện tích 500 con tem là: 6,6 x 500 = 3300 (cm2)
Diện tích phần bìa không dán tem là: 10 000 - 3300 = 6700 (cm2)
Chia sẻ bởi:Tải về
Liên kết tải về Bảng đơn vị đo độ dài 487,8 KB Tải về Tìm thêm: Bảng đơn vị đo độ dàiNhiều người đang xem
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTài liệu tham khảo khác
-
Bảng đơn vị đo khối lượng
Chủ đề liên quan
-
Toán lớp 3 Kết nối tri thức -
Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo -
Toán lớp 3 Cánh Diều -
Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo -
Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều -
Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức -
Tập làm văn Lớp 3 -
Tiếng Anh lớp 3 -
Tin học lớp 3 -
Đề thi học kì 2 Lớp 3
Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Hotline
024 322 333 96
Khiếu nại & Hoàn tiền
Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả
Có thể bạn quan tâm
-
Nghị luận bài Câu cá mùa thu (Dàn ý + 3 Mẫu)
10.000+ -
Dàn ý Nghị luận xã hội về lòng yêu nước (6 mẫu)
50.000+ -
Kể một câu chuyện về sự đoàn kết, thương yêu bạn bè (9 mẫu)
50.000+ -
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tự do
100.000+ -
65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
100.000+ -
Bộ tranh tô màu ô tô cho bé - Bộ sưu tập hình ảnh tô màu ô tô cho trẻ
100.000+ -
Tả đồ vật trong gia đình mà em thích nhất (Dàn ý + 20 mẫu)
100.000+ 1 -
Nghị luận về vai trò của việc chủ động cho cuộc sống
100.000+ -
Văn mẫu lớp 8: Đoạn văn cảm nhận về chú bé Hồng (9 mẫu)
100.000+ 5 -
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ của em về bài thơ Trong lời mẹ hát (9 mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Một số dạng bài tập về thời gian lớp 3
-
Một số dạng Toán về phép chia có dư lớp 3
-
130 bài Toán có lời văn ôn hè lớp 3
-
Bảng đơn vị đo độ dài
-
Toán 3 Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
-
Toán 3 Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000
-
Toán 3 Bài 61: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
-
Tổng hợp các phương pháp giải Toán Tiểu học
-
Ôn tập Toán lớp 3: Chuyên đề rút về đơn vị
-
Toán 3 Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » Bảng đo đơn Vị độ Dài Lớp 3
-
Giải Toán Lớp 3 Bảng đo đơn Vị độ Dài - Giải Bài Tập
-
Các Dạng Toán Lớp 3 Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Học Hiệu Quả
-
Bài Tập Toán đổi đơn Vị Lớp 3
-
Bài Tập Toán Lớp 3: Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Bảng đơn đo Vị độ Dài Toán Học đầy đủ Chính Xác Nhất
-
Nội Dung Trọng Tâm Toán Lớp 3 Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 9 - MathX
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài - Toán Lớp 3 - Cô Nguyễn Thị Điềm (DỄ HIỂU ...
-
Bài 1, 2, 3 Trang 45 Sgk Toán 3: Bảng đo đơn Vị độ Dài
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Toán Lớp 3? - Tạo Website
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Toán Lớp 3
-
Bài 43 : Bảng đơn Vị đo độ Dài | Vở Bài Tập Toán 3