Bảng đơn Vị đo độ Dài Toán Học Chính Xác - MTrend
Có thể bạn quan tâm
Khi bước vào môi trường tiểu học, với môn toán là những kiến thức cơ bản nhất của các em nhỏ học sinh là các bảng quy đổi từ km, dm, cm, mm, m… Tuy nhiên, bảng đơn vị đo độ dài này cực kỳ khó nhớ vì nó liên quan đến nhau khá phức tạp với các bé. Chính vì thế, các bạn nào muốn kèm cặp con em mình tại nhà thì có thể tham khảo qua bài viết này.
Bảng đo độ dài toán học
Trong đó các bạn cần lưu ý: 1km = 10hm = 100dam =1000m = 10000dm = 100000cm = 1000000mm.
Cách đọc và kí hiệu viết tắt đơn vị đo độ dài
- Mi-ni-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là mm.
- Xen-xi-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là cm.
- Đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là dm.
- Mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là m.
- Đề-ca-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là dam.
- Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là hm.
- Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là km.
Những lưu ý khi học bảng đơn vị đo độ dài
Mỗi đơn vị gấp 10 lần đơn vị liền sau:
Ví dụ:
1m = 10dm
1dm = 10cm
Mỗi đơn vị bằng 1/10 đơn vị liền trước
Ví dụ:
1cm = 1/10 dm
Video cách nhớ bảng đơn vị đo độ dài và ứng dụng thực hành đo độ dài
Bài tập áp dụng đơn vị đo độ dài
Bài 1
Số ?
1km = …….. m 1m = …….. mm
1hm = ……. m 1m = ……….. cm
1dam = …… m 1m = ……. dm
1km = ….. hm 1dm = ……. mm
1hm = …… dam 1cm = …….. mm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức trong bảng đơn vị đo độ dài rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1m = 1000mm
1hm = 100m 1m = 100cm
1dam = 10m 1m = 10dm
1km = 10hm 1dm = 100mm
1hm = 10dam 1cm = 10mm
Bài 2
Số ?
5dam = ….. m 2m = …… dm
7hm = ………. m 4m = ……… cm
3hm = ………… m 6cm = …… mm
6dam = ……. m 8dm = ……… cm
Phương pháp giải:
Thực hiện tương tự bài 1.
Lời giải chi tiết:
5dam = 50m 2m = 20dm
7hm = 700m 4m = 400cm
3hm = 300m 6cm = 60mm
6dam = 60m 8dm = 80cm
Bài 3
Tính (theo mẫu) :
Mẫu : 26m ⨯ 2 = 52m
69cm : 3 = 23cm
25dam ⨯ 2 48m : 4
18hm ⨯ 4 84dm : 2
82km ⨯ 5 66mm : 6
Phương pháp giải:
– Thực hiện phép tính với các số.
– Viết thêm đơn vị đo độ dài vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
25dam ⨯ 2 = 50dam 48m : 4 = 12m
18hm ⨯ 4 = 72hm 84dm : 2 = 42dm
82km ⨯ 5 = 410km 66mm : 6 = 11mm
Bài 4Hùng cao 142cm, Tuấn cao 136cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng-ti-mét?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Muốn tìm lời giải ta lấy chiều cao của Hùng trừ đi chiều cao của Tuấn.
Lời giải chi tiết:
Hùng cao hơn Tuấn số xăng-ti-mét là :
142 – 136 = 6 (cm)
Đáp số : 6cm
Với các bài tập trên, các bạn có thể cho bé áp dụng để nhớ nhanh các bảng đơn vị đo độ dài này trong quá trình học của các bé nhé!
Xem thêm:
Công thức đạo hàm: Các công thức đạo hàm Toán học
5 Cách Học Tiếng Nhật Hiệu Quả Phải Thử Ngay
TopList24h website đánh giá khóa học trực tuyến
Từ khóa » Bảng đo độ Dài Km Hm
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Giải Toán Lớp 3 Bảng đo đơn Vị độ Dài - Giải Bài Tập
-
Bảng đơn đo Vị độ Dài Toán Học đầy đủ Chính Xác Nhất
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Thức Quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác
-
Danh Sách Các đơn Vị đo độ Dài Và Cách Quy đổi Chính Xác Nhất
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Khối Lượng? Cách Quy đổi Chính Xác?
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Học Thuộc đơn Giản, Nhanh Chóng
-
Giới Thiệu Về Các đơn Vị đo độ Dài Và Bảng đơn Vị đo độ Dài - Isocert
-
Bảng Đơn Vị Đo Độ Dài Và Cách Học Thuộc Nhanh Nhất Cho Trẻ
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài đầy đủ Và Chính Xác Nhất - Wiki Cách Làm
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài, Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Quy đổi đơn Vị Chính Xác Nhất