Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức

4.5/5 - (2 bình chọn)

Mục Lục

Toggle
  • Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 7
    • 1. Động từ có quy tắc lớp 7
    • 2. Động từ bất quy tắc lớp 7
  • NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – CÓ QUY TẮC LỚP 7
    • I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
    • II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
    • III. Bài tập vận dụng

Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 7

1. Động từ có quy tắc lớp 7

Là những động từ đều thêm -ed ở đuôi khi chia ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Nguyên thể (V1)Quá khứ (V2 và V3)Ý nghĩa
FitfittedVừa vặn
PlayplayedChơi
StopstoppedDừng lại
StudystudiedHọc
Staystayed
TrytriedThử (quần áo), cố gắng
PlantplantedTrồng
PlanplannedLập kế hoạch
OmitomittedBỏ sót, bỏ qua
PermitpermittedCho phép
VisitvisitedViếng thăm
OpenopenedMở (sách, cửa)
ObeyobeyedVâng lời

2. Động từ bất quy tắc lớp 7

Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa
Bewas/werebeenLà, thì, ở…
BecomebecamebecomeTrở nên
BeginbeganbegunBắt đầu
BreakbrokebrokenLàm gãy, làm bể
BringbroughtbroughtMang
BuildbuiltbuiltXây dựng
BlowblewblownThổi
BuyboughtboughtMua
CatchcaughtcaughtBắt giữ, tóm lấy
ChoosechosechosenChọn lựa
ComecamecomeĐến
CutcutcutCắt
DodiddoneLàm
DrinkdrankdrunkUống
EatateeatenĂn
FallfellfallenTé ngã, trượt
FeelfeltfeltCảm thấy
FindfoundfoundTìm kiếm
ForgetforgotforgottenQuên
FlyflewflownBay
Getgotgot/gottenĐược, có được
GivegavegivenCho, tặng
GowentgoneĐi
GrowgrewgrownPhát triển, gia tăng
Havehadhad
HearheardheardNghe thấy
HithithitĐánh
HoldheldheldCầm, nắm, giữ
HurthurthurtLàm đau
KeepkeptkeptGiữ lấy
KnowknewknownBiết
LeadledledLãnh đạo
LeaveleftleftRời khỏi
LaylaidlaidĐể, đặt
LendLentlentCho mượn, cho vay
LieLaylainNằm
LoselostlostMất
MakemademadeLàm ra
MeanmeantmeantNghĩa là
MeetmetmetGặp gỡ
PaypaidpaidTrả tiền
putputputĐặt, để
ReadreadreadĐọc
RideroderidenLái, cưỡi
RingrangrungReo
RiseroserisenMọc
RunranrunChạy
Sewsewedsewed/sewnMay vá
SaySaidsaidNói
SeesawseenThấy
SellsoldsoldBán
SendsentsentGửi
SetsetsetĐặt, thiết lập
ShineshoneshoneChiếu sáng
ShootshotshotBắn, đá (bóng)
ShutshutshutĐóng lại
SingsangsungHát
SitsatsatNgồi
SleepsleptsleptNgủ
SpeakspokespokenNói (tiếng Anh)
SpendspentspentTrải qua
StandstoodstoodĐứng
StealstolestolenĂn cắp
SweepsweptsweptQuét (nhà)
TaketooktakenDẫn, dắt
TeachtaughttaughtDạy học
TelltoldtoldKể, bảo
ThinkthoughtthoughtSuy nghĩ
ThrowthrewthrownQuăng, ném
UnderstandunderstoodunderstoodHiểu
WritewrotewrittenViết
WearworewornMặc, đội

NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – CÓ QUY TẮC LỚP 7

I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)

Infinitive verb(động từ nguyên thể)Past(quá khứ)Meaning(nghĩa tiếng Việt)
Bewas/wereLà, thì, ở…
BecomebecameTrở nên
BeginbeganBắt đầu
BreakbrokeLàm gãy, làm bể
BringbroughtMang
BuildbuiltXây dựng
BlowblewThổi
BuyboughtMua
CatchcaughtBắt giữ, tóm lấy
ChoosechoseChọn lựa
ComecameĐến
CutcutCắt
DodidLàm
DrinkdrankUống
EatateĂn
FallfellTé ngã, trượt
FeelfeltCảm thấy
FindfoundTìm kiếm
ForgetforgotQuên
FlyflewBay
GetgotĐược, có được
GivegaveCho, tặng
GowentĐi
GrowgrewPhát triển, gia tăng
Havehad
HearheardNghe thấy
HithitĐánh
HoldheldCầm, nắm, giữ
HurthurtLàm đau
KeepkeptGiữ lấy
KnowknewBiết
LeadledLãnh đạo
LeaveleftRời khỏi
LaylaidĐể, đặt
LendLentCho mượn, cho vay
LieLayNằm
LoselostMất
MakemadeLàm ra
MeanmeantNghĩa là
MeetmetGặp gỡ
PaypaidTrả tiền
putputĐặt, để
ReadreadĐọc
RiderodeLái, cưỡi
RingrangReo
RiseroseMọc
RunranChạy
SewsewMay vá
SaySaidNói
SeesawThấy
SellsoldBán
SendsentGửi
SetsetĐặt, thiết lập
ShineshoneChiếu sáng
ShootshotBắn, đá (bóng)
ShutshutĐóng lại
SingsangHát
SitsatNgồi
SleepsleptNgủ
SpeakspokeNói (tiếng Anh)
SpendspentTrải qua
StandstoodĐứng
StealstoleĂn cắp
SweepsweptQuét (nhà)
TaketookDẫn, dắt
TeachtaughtDạy học
TelltoldKể, bảo
ThinkthoughtSuy nghĩ
ThrowthrewQuăng, ném
UnderstandunderstoodHiểu
WritewroteViết
WearworeMặc, đội

II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)

Infinitive verb(động từ nguyên thể)Past participle (V_ed)(quá khứ phân từ)Meaning(nghĩa tiếng Việt)
FitfittedVừa vặn
PlayplayedChơi
StopstoppedDừng lại
StudystudiedHọc
Staystayed
TrytriedThử (quần áo), cố gắng
PlantplantedTrồng
PlanplannedLập kế hoạch
OmitomittedBỏ sót, bỏ qua
PermitpermittedCho phép
VisitvisitedViếng thăm
OpenopenedMở (sách, cửa)
ObeyobeyedVâng lời

III. Bài tập vận dụng

Write the past tense of the verbs in parentheses

1. The man ____________ (run) to catch the train.

2. The children ____________ (sing) the song loudly.

3. The married couple ____________ the car slowly. (drive)

4. The women ____________ their lunch together. (eat)

5. The two men ____________ (shake) hands.

6. The children ____________ (go) down the slide.

7. I ____________ (hear) that Patsy is away on business.

8. I ____________ (get) a 10 in my last exam

9. Are you sure Dana ____________ (forgive) her boyfriend last night?

10. The boys ____________ (drink) a two-liter Coke after practice.

Xem đáp án

Fill in the gaps with the right form of the verbs in brackets

1. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.

2. Tom _____________ (read) three books last week.

3. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.

4. Susan _____________ (have) a baby in August.

5. They _____________ (swim) 500m yesterday afternoon.

6. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.

7. The film _____________ (begin) late

8. She _____________ (drink) too much coffee yesterday

9. Mrs. Pink _____________ (teach) English at the university two years ago

10. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids _____________ (wake up)

Xem đáp án

1. Daisy _______brought______ (bring) some chocolates to the birthday party.

2. Tom ______read_______ (read) three books last week.

3. Peter _______understood______ (understand) everything the teacher ________said_____ (say) in Maths.

4. Susan _____had________ (have) a baby in August.

5. They _________swam____ (swim) 500m yesterday afternoon.

6. The children ______slept_______ (sleep) in the car. They _____were________ (be) so tired.

7. The film _______began______ (begin) late

8. She _____drank________ (drink) too much coffee yesterday

9. Mrs. Pink ______taught_______ (teach) English at the university two years ago

10. We _______left______ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids ________woke up_____ (wake up)

Lớp 6

Xem thêm

Tìm Gia sư tiếng AnhBảng động từ bất quy tắc lớp 11
Bảng động từ bất quy tắc lớp 10Bảng động từ bất quy tắc lớp 9
Bảng động từ bất quy tắc lớp 8Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Bảng động từ bất quy tắc lớp 6Bảng động từ bất quy tắc lớp 5
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh

Từ khóa » đọng Từ Bất Quy Tắc Thường Gặp Lớp 7