Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 7
- 1. Động từ có quy tắc lớp 7
- 2. Động từ bất quy tắc lớp 7
- NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – CÓ QUY TẮC LỚP 7
- I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
- II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
- III. Bài tập vận dụng
Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 7
1. Động từ có quy tắc lớp 7
Là những động từ đều thêm -ed ở đuôi khi chia ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2 và V3) | Ý nghĩa |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
2. Động từ bất quy tắc lớp 7
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
Be | was/were | been | Là, thì, ở… |
Become | became | become | Trở nên |
Begin | began | begun | Bắt đầu |
Break | broke | broken | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | brought | Mang |
Build | built | built | Xây dựng |
Blow | blew | blown | Thổi |
Buy | bought | bought | Mua |
Catch | caught | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | chosen | Chọn lựa |
Come | came | come | Đến |
Cut | cut | cut | Cắt |
Do | did | done | Làm |
Drink | drank | drunk | Uống |
Eat | ate | eaten | Ăn |
Fall | fell | fallen | Té ngã, trượt |
Feel | felt | felt | Cảm thấy |
Find | found | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | forgotten | Quên |
Fly | flew | flown | Bay |
Get | got | got/gotten | Được, có được |
Give | gave | given | Cho, tặng |
Go | went | gone | Đi |
Grow | grew | grown | Phát triển, gia tăng |
Have | had | had | Có |
Hear | heard | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | hit | Đánh |
Hold | held | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | kept | Giữ lấy |
Know | knew | known | Biết |
Lead | led | led | Lãnh đạo |
Leave | left | left | Rời khỏi |
Lay | laid | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | lain | Nằm |
Lose | lost | lost | Mất |
Make | made | made | Làm ra |
Mean | meant | meant | Nghĩa là |
Meet | met | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | paid | Trả tiền |
put | put | put | Đặt, để |
Read | read | read | Đọc |
Ride | rode | riden | Lái, cưỡi |
Ring | rang | rung | Reo |
Rise | rose | risen | Mọc |
Run | ran | run | Chạy |
Sew | sewed | sewed/sewn | May vá |
Say | Said | said | Nói |
See | saw | seen | Thấy |
Sell | sold | sold | Bán |
Send | sent | sent | Gửi |
Set | set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | sung | Hát |
Sit | sat | sat | Ngồi |
Sleep | slept | slept | Ngủ |
Speak | spoke | spoken | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | spent | Trải qua |
Stand | stood | stood | Đứng |
Steal | stole | stolen | Ăn cắp |
Sweep | swept | swept | Quét (nhà) |
Take | took | taken | Dẫn, dắt |
Teach | taught | taught | Dạy học |
Tell | told | told | Kể, bảo |
Think | thought | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | thrown | Quăng, ném |
Understand | understood | understood | Hiểu |
Write | wrote | written | Viết |
Wear | wore | worn | Mặc, đội |
NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – CÓ QUY TẮC LỚP 7
I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
Infinitive verb(động từ nguyên thể) | Past(quá khứ) | Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Be | was/were | Là, thì, ở… |
Become | became | Trở nên |
Begin | began | Bắt đầu |
Break | broke | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | Mang |
Build | built | Xây dựng |
Blow | blew | Thổi |
Buy | bought | Mua |
Catch | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | Chọn lựa |
Come | came | Đến |
Cut | cut | Cắt |
Do | did | Làm |
Drink | drank | Uống |
Eat | ate | Ăn |
Fall | fell | Té ngã, trượt |
Feel | felt | Cảm thấy |
Find | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | Quên |
Fly | flew | Bay |
Get | got | Được, có được |
Give | gave | Cho, tặng |
Go | went | Đi |
Grow | grew | Phát triển, gia tăng |
Have | had | Có |
Hear | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | Đánh |
Hold | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | Giữ lấy |
Know | knew | Biết |
Lead | led | Lãnh đạo |
Leave | left | Rời khỏi |
Lay | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | Nằm |
Lose | lost | Mất |
Make | made | Làm ra |
Mean | meant | Nghĩa là |
Meet | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | Trả tiền |
put | put | Đặt, để |
Read | read | Đọc |
Ride | rode | Lái, cưỡi |
Ring | rang | Reo |
Rise | rose | Mọc |
Run | ran | Chạy |
Sew | sew | May vá |
Say | Said | Nói |
See | saw | Thấy |
Sell | sold | Bán |
Send | sent | Gửi |
Set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | Hát |
Sit | sat | Ngồi |
Sleep | slept | Ngủ |
Speak | spoke | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | Trải qua |
Stand | stood | Đứng |
Steal | stole | Ăn cắp |
Sweep | swept | Quét (nhà) |
Take | took | Dẫn, dắt |
Teach | taught | Dạy học |
Tell | told | Kể, bảo |
Think | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | Quăng, ném |
Understand | understood | Hiểu |
Write | wrote | Viết |
Wear | wore | Mặc, đội |
II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
Infinitive verb(động từ nguyên thể) | Past participle (V_ed)(quá khứ phân từ) | Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
III. Bài tập vận dụng
Write the past tense of the verbs in parentheses
1. The man ____________ (run) to catch the train.
2. The children ____________ (sing) the song loudly.
3. The married couple ____________ the car slowly. (drive)
4. The women ____________ their lunch together. (eat)
5. The two men ____________ (shake) hands.
6. The children ____________ (go) down the slide.
7. I ____________ (hear) that Patsy is away on business.
8. I ____________ (get) a 10 in my last exam
9. Are you sure Dana ____________ (forgive) her boyfriend last night?
10. The boys ____________ (drink) a two-liter Coke after practice.
Xem đáp án
Fill in the gaps with the right form of the verbs in brackets
1. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.
2. Tom _____________ (read) three books last week.
3. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.
4. Susan _____________ (have) a baby in August.
5. They _____________ (swim) 500m yesterday afternoon.
6. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.
7. The film _____________ (begin) late
8. She _____________ (drink) too much coffee yesterday
9. Mrs. Pink _____________ (teach) English at the university two years ago
10. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids _____________ (wake up)
Xem đáp án
1. Daisy _______brought______ (bring) some chocolates to the birthday party.
2. Tom ______read_______ (read) three books last week.
3. Peter _______understood______ (understand) everything the teacher ________said_____ (say) in Maths.
4. Susan _____had________ (have) a baby in August.
5. They _________swam____ (swim) 500m yesterday afternoon.
6. The children ______slept_______ (sleep) in the car. They _____were________ (be) so tired.
7. The film _______began______ (begin) late
8. She _____drank________ (drink) too much coffee yesterday
9. Mrs. Pink ______taught_______ (teach) English at the university two years ago
10. We _______left______ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids ________woke up_____ (wake up)
Lớp 6
Xem thêm
Tìm Gia sư tiếng Anh | Bảng động từ bất quy tắc lớp 11 |
Bảng động từ bất quy tắc lớp 10 | Bảng động từ bất quy tắc lớp 9 |
Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 | Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 |
Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 | Bảng động từ bất quy tắc lớp 5 |
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5 | Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh |
Từ khóa » đọng Từ Bất Quy Tắc Thường Gặp Lớp 7
-
Tổng Hợp Các động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - .vn
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7
-
BANG DONG TU BAT QUY TAC ANH CHO HS LOP 7 - 123doc
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7
-
Bảng Tổng Hợp 360 động Từ Bất Quy Tắc - Tech12h
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh ...
-
Bảng đông Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 Pdf
-
Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 7?
-
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LỚP 7 - Hocmai
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 – Kiến Thức Quan Trọng
-
100 động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Thường Gặp Nhất
-
Bảng đông Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - Kitybags
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - SAIGON METRO MALL