Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Động từ bất quy tắc lớp 7
Động từ bất quy tắc là một trong những phần gây khó dễ đối với người học bởi không có cách nhớ nào khác ngoài việc phải học thuộc chúng. Để hỗ trợ các bạn nhớ từ theo cách có quy tắc, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn học tốt!
NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC - CÓ QUY TẮC LỚP 7
- Động từ bất quy tắc lớp 7
- I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
- II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
- III. Bài tập vận dụng
I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
Infinitive verb (động từ nguyên thể) | Past (quá khứ) | Meaning (nghĩa tiếng Việt) |
Be | was/were | Là, thì, ở... |
Become | became | Trở nên |
Begin | began | Bắt đầu |
Break | broke | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | Mang |
Build | built | Xây dựng |
Blow | blew | Thổi |
Buy | bought | Mua |
Catch | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | Chọn lựa |
Come | came | Đến |
Cut | cut | Cắt |
Do | did | Làm |
Drink | drank | Uống |
Eat | ate | Ăn |
Fall | fell | Té ngã, trượt |
Feel | felt | Cảm thấy |
Find | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | Quên |
Fly | flew | Bay |
Get | got | Được, có được |
Give | gave | Cho, tặng |
Go | went | Đi |
Grow | grew | Phát triển, gia tăng |
Have | had | Có |
Hear | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | Đánh |
Hold | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | Giữ lấy |
Know | knew | Biết |
Lead | led | Lãnh đạo |
Leave | left | Rời khỏi |
Lay | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | Nằm |
Lose | lost | Mất |
Make | made | Làm ra |
Mean | meant | Nghĩa là |
Meet | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | Trả tiền |
put | put | Đặt, để |
Read | read | Đọc |
Ride | rode | Lái, cưỡi |
Ring | rang | Reo |
Rise | rose | Mọc |
Run | ran | Chạy |
Sew | sew | May vá |
Say | Said | Nói |
See | saw | Thấy |
Sell | sold | Bán |
Send | sent | Gửi |
Set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | Hát |
Sit | sat | Ngồi |
Sleep | slept | Ngủ |
Speak | spoke | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | Trải qua |
Stand | stood | Đứng |
Steal | stole | Ăn cắp |
Sweep | swept | Quét (nhà) |
Take | took | Dẫn, dắt |
Teach | taught | Dạy học |
Tell | told | Kể, bảo |
Think | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | Quăng, ném |
Understand | understood | Hiểu |
Write | wrote | Viết |
Wear | wore | Mặc, đội |
II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
Infinitive verb (động từ nguyên thể) | Past participle (V_ed) (quá khứ phân từ) | Meaning (nghĩa tiếng Việt) |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
III. Bài tập vận dụng
Write the past tense of the verbs in parentheses
1. The man ____________ (run) to catch the train.
2. The children ____________ (sing) the song loudly.
3. The married couple ____________ the car slowly. (drive)
4. The women ____________ their lunch together. (eat)
5. The two men ____________ (shake) hands.
6. The children ____________ (go) down the slide.
7. I ____________ (hear) that Patsy is away on business.
8. I ____________ (get) a 10 in my last exam
9. Are you sure Dana ____________ (forgive) her boyfriend last night?
10. The boys ____________ (drink) a two-liter Coke after practice.
Xem đáp án1. The man ____ran________ (run) to catch the train.
2. The children ____sang________ (sing) the song loudly.
3. The married couple _____drove_______ the car slowly. (drive)
4. The women ______ate______ their lunch together. (eat)
5. The two men _____shook_______ (shake) hands.
6. The children ______went______ (go) down the slide.
7. I ____heard________ (hear) that Patsy is away on business.
8. I _____got_______ (get) a 10 in my last exam
9. Are you sure Dana ____forgave________ (forgive) her boyfriend last night?
10. The boys ______drank______ (drink) a two-liter Coke after practice.
Fill in the gaps with the right form of the verbs in brackets
1. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.
2. Tom _____________ (read) three books last week.
3. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.
4. Susan _____________ (have) a baby in August.
5. They _____________ (swim) 500m yesterday afternoon.
6. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.
7. The film _____________ (begin) late
8. She _____________ (drink) too much coffee yesterday
9. Mrs. Pink _____________ (teach) English at the university two years ago
10. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids _____________ (wake up).
11. The company is huge. It _____________ (create) a thousand of new jobs since the beginning of last year.
12. I _____________ (have) this car for 20 years and it’s as reliable as ever.
13. I’m afraid the company is going bankrupt. It _____________ (have) big problems lately.
14. I _____________ (read) 6 books this week.
15. Where _____________ (you/ go) the night before last night?
Xem đáp án1. Daisy _______brought______ (bring) some chocolates to the birthday party.
2. Tom ______read_______ (read) three books last week.
3. Peter _______understood______ (understand) everything the teacher ________said_____ (say) in Maths.
4. Susan _____had________ (have) a baby in August.
5. They _________swam____ (swim) 500m yesterday afternoon.
6. The children ______slept_______ (sleep) in the car. They _____were________ (be) so tired.
7. The film _______began______ (begin) late
8. She _____drank________ (drink) too much coffee yesterday
9. Mrs. Pink ______taught_______ (teach) English at the university two years ago
10. We _______left______ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids ________woke up_____ (wake up)
11. The company is huge. It ________created_____ (create) a thousand of new jobs since the beginning of last year.
12. I ______have had_______ (have) this car for 20 years and it’s as reliable as ever.
13. I’m afraid the company is going bankrupt. It ______has had_______ (have) big problems lately.
14. I _______have read______ (read) 6 books this week.
15. Where ______did you go_______ (you/ go) the night before last night?
Fill in the gaps with the past simple form of the verbs in brackets
1. Last week, my mother (take) _____________ me to the zoo.
2. When we (arrive) _____________ at the party, there (not be) _____________ many people there.
3. My mother (say) _____________ that she (buy) _____________ me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) _____________ me to drive.
5. I (start) _____________ doing charity when I (be) _____________ a first year student.
6. Many rich people (donate) _____________ money for this volunteer program.
7. My friend (ring) _____________ me yesterday and (invite) _____________ me to his party.
8. What (you/ watch) _____________ on TV last night?
9. When my father (be) _____________ young, he (use to) _____________ be the most handsome boy in the village.
10. _____________ (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) _____________ really good. I (not feel) _____________ happy about it.
12. Jim (spend) _____________ the whole day taking after his brother.
13. I (write) _____________ a letter to my foreign friend but he (not write) _____________ back.
14. _____________ (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) _____________ Jim at a bookstore.
Xem đáp án1. Last week, my mother (take) took me to the zoo.
2. When we (arrive) arrived at the party, there (not be) were not/ weren’t many people there.
3. My mother (say) said that she (buy) bought me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) taught me to drive.
5. I (start) started doing charity when I (be) was a first year student.
6. Many rich people (donate) donated money for this volunteer program.
7. My friend (ring) rang me yesterday and (invite) invited me to his party.
8. What (you/ watch) did you watch on TV last night?
9. When my father (be) was young, he (use to) used to be the most handsome boy in the village.
10. Did you go (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) was not/ wasn’t really good. I (not feel) didn’t feel happy about it.
12. Jim (spend) spent the whole day taking after his brother.
13. I (write) wrote a letter to my foreign friend but he (not write) did not write back.
14. Were they (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) saw Jim at a bookstore.
Choose the correct answer
1. When ____________ to Ha Long?
A. have you joined
B. did you joined
C. did you join
D. have you ever joined
2. _____________ in Vietnamese?
A. Did you ever worked
B. Have you ever worked
C. Worked you
D. Didn't you have worked
3. I ___________ hot food before. It is quite strange to me.
A. haven’t try
B. haven’t tried
C. don’t try
D. didn’t try
4. I __________ his mother since I _________ 5 years old because she was my neighbour.
A. have known – be
B. have known – was
C. knew – was
D. knew – were
5. ______ to him last week.
A. I spoke
B. I've already spoken
C. I didn't spoke
D. I speaked
6. Quan (start) ______(drive) ______to work 5 months ago because he (buy)______ a car.
A. starts – driving – will buy
B. started – driven – buys
C. has started – driving – bought
D. started – to drive – has bought
7. ______ from a business trip to NewYork.
A. I come back
B. I came back
C. I never came back
D. I've just come back
8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
A. rised _ falled
B. rose _ fell
C. have risen _ have fallen
D. rose _ have fallen
9. Her hometown _______________ a lot of hills and mountains.
A. has
B. gets
C. is
D. has got
10. My dog _______________ my cat since I came home.
A. is chasing
B. has chased
C. chased
D. chases
Xem đáp án1. C | 2. B | 3. B | 4. B | 5. C |
6. D | 7. D | 8. B | 9. A | 10. B |
Choose the right form of the verbs (regular and irregular) in brackets to complete the story
Nancy _______ (take) her daughter Donna to the park. The park _______ (have) lots of trees. It _______ (have) lots of squirrels and birds. The squirrels _______ (run) up and down the trees. The squirrels _______ (chase) one another.The squirrels _______ (play) with one another. The birds _______ (fly) around. They _______ (fly) down to the ground and up into the trees. The squirrels and birds _______ (be) good neighbors. Nancy _______ (sit) down on the bench. She _______ (take) a magazine out of her purse. She _______ (turn) the pages of the magazine. Donna _______ (run) over to a squirrel. She _______ (try) to catch the squirrel. Then she _______ (try) to catch a bird.
Xem đáp ánNancy __took_____ (take) her daughter Donna to the park. The park ____had___ (have) lots of trees. It ____had___ (have) lots of squirrels and birds. The squirrels ____ran___ (run) up and down the trees. The squirrels _______ (chase) one another.The squirrels _____palyed__ (play) with one another. The birds ____flew___ (fly) around. They ____flew___ (fly) down to the ground and up into the trees. The squirrels and birds ____were___ (be) good neighbors. Nancy ___sat____ (sit) down on the bench. She ___took____ (take) a magazine out of her purse. She ____turned___ (turn) the pages of the magazine. Donna ___ran____ (run) over to a squirrel. She ___tried____ (try) to catch the squirrel. Then she ___tried____ (try) to catch a bird.Như vậy, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Bảng động từ bất quy tắc lớp 7.
Tham khảo thêm
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai
Bài tập so sánh lớp 7 có đáp án
Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work
6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án
Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh lớp 7
Đề thi tiếng Anh lớp 7 cuối học kì 2 năm 2023
Smart World Workbook 7 giải bài tập Unit 10 Lesson 2
Bảng phân loại động từ Tiếng Anh
- Chia sẻ bởi: Cô Linh - Tiếng Anh THCS
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 07/11/2024
Gợi ý cho bạn
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
9 Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 CÓ ĐÁP ÁN
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 7 TPHCM qua các năm có đáp án chi tiết
Mẫu đơn xin học thêm
Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy living
Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 sách Global Success
Học trực tuyến lớp 7 trên truyền hình Ngày 29/11/2024
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Lớp 7
Tiếng Anh 7 mới
Tiếng Anh 7 mới
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án
Bài tập so sánh lớp 7 có đáp án
6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án
Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai
Từ khóa » Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 7
-
Tổng Hợp Các động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - .vn
-
BANG DONG TU BAT QUY TAC ANH CHO HS LOP 7 - 123doc
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Lớp 7 - Chiase24
-
Bảng Tổng Hợp 360 động Từ Bất Quy Tắc - Tech12h
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh ...
-
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LỚP 7 - Hocmai
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - .vn
-
Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 7?
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 – Kiến Thức Quan Trọng
-
Bang Dong Tu Bat Quy Tac Lop 7 | PDF - Scribd
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
-
Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 7
-
Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 7