Bảng động Từ Bất Quy Tắc Và Bài Tập Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Trong quá trình học tiếng Anh, khi học về phân từ hay là thì hoàn thành thì các bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ bất quy tắc (irregular verbs) để có thể chia động từ cho đúng. Ở bài này, VnDoc.com xin đưa ra bảng một số động từ bất quy tắc thường gặp và bài tập vận dụng kèm đáp án, giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ
- Động từ bất quy tắc
- I. Bảng động từ bất quy tắc thường gặp
- II. Bài tập luyện tập
- Đáp án bài tập luyện tập
Bảng động từ bất quy tắc và bài tập có đáp án
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Bảng động từ bất quy tắc thường gặp
Từ | Quá khứ | Phân từ 2 | Nghĩa |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ; kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã; rơi |
feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy; thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán; cấm |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
(Còn tiếp... tải file để xem bản full)
II. Bài tập luyện tập
Exercise 1: Change verb into the past simple
1.I (read) _____ three books last week
2. They (speak) _______ French to the waitress.
3. He (understand) _______ during the class, but now he doesn't understand.
4. He (forget) ______ to buy some milk.
5. I (give) ______ my mother a CD for Christmas.
6. He (tell) _____ me that he lived in Toronto.
7. The film (begin) ______ late.
8. We (fly) ______ to Da Nang.
9. They (drive) _____ to Beijing.
10. He (teach) ______ English at the University.
Exercise 2: Change verbs into past participle
1. We've already (have) ____lunch.
2. This was the first time she had (do) _____ her homework.
3. He has never (drive) _______ a motorbike before.
4. By the time we arrived, the children had (eat) ______ all the chocolate.
5. Are you okay? I've (feel) ______ better.
6. I'd (lend) _____ my umbrella to John, so I got wet.
7. It had (become) ______ very cold, so we went inside.
8. Have you (choose) ______ your university yet?
9. Why has John (leave) _____ already?
10. She has (know) ______ about this problem for three months.
Exercise 3: Change verbs into the correct form
1. Have you already (read) ______ today's newspaper?
2. He has (lose) _____ his wallet again.
3. They (speak) ______ French to the waitress.
4. They (swim) _____ 500m.
5. I have (write) _______ three essays this week.
6. She (drink) _____ too much coffee yesterday.
7. The children (sleep) ______ in the car.
8. I (send) ______ you an email earlier.
9. She had (wear) _____ her blue dress many times.
10. Why have you (stand) ______ up - are we leaving?
Exercise 4: Give the correct form of verb
1. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client.
2. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
3. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full.
4. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations.
5. I (say) ……….that he would come.
6. The waiter (tell) ……….us to come back in to hours.
7. My client and I slowly (walk) ……….back to the car.
8. We (stop) ………. at the grocery store and (buy) ……….some cakes.
9. My sister (get) ……….married last month.
10. Daisy (come) ……….to her grandparents’ house 3 days ago.
11. My computer (be) ……….broken yesterday.
12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week.
13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday.
14. My children (not do) ……….their homework last night.
15. You (live) ……….here five years ago?
16. They (watch) ……….TV late at night yesterday.
17. (Be) ……….your friend at your house last weekend?
18. They (not be) ……….excited about the film last night.
19. Where (spend/you) ……….your last holiday?
20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine.
Exercise 5: Read the sentences and fill in the blanks with the correct forms of the verbs
1. My parents _____________ home very late last Friday. (come)
2. My friends _____________ a wonderful present for my birthday. (give)
3. She _____________ very surprised when she _____________ that man there. (be/ see)
4. The boys _____________ ten minutes ago. (meet)
5. Somebody _____________ my money! (steal)
6. I _____________ my homework and then I _____________ all the books into my book. (do/ put)
7. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.
8. I _____________ (hear) a new song on the radio. I loved it! It _____________ (be) so cool.
9. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.
10. My mother _____________ (forget) to buy some milk.
11. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.
12. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning before the kids _____________ (wake up).
-The end-
Đáp án bài tập luyện tập
Exercise 1: Change verb into the past simple
1. I (read) __read___ three books last week
2. They (speak) ___spoke____ French to the waitress.
3. He (understand) ___understood____ during the class, but now he doesn't understand.
4. He (forget) _forgot_____ to buy some milk.
5. I (give) ___gave___ my mother a CD for Christmas.
6. He (tell) __told___ me that he lived in Toronto.
7. The film (begin) _began_____ late.
8. We (fly) __flew____ to Da Nang.
9. They (drive) __drove___ to Beijing.
10. He (teach) ___taught___ English at the University.
Exercise 2: Change verbs into past participle
1. We've already (have) _had___lunch.
2. This was the first time she had (do) __done___ her homework.
3. He has never (drive) __driven_____ a motorbike before.
4. By the time we arrived, the children had (eat) ___eaten___ all the chocolate.
5. Are you okay? I've (feel) __felt____ better.
6. I'd (lend) _lent____ my umbrella to John, so I got wet.
7. It had (become) __become____ very cold, so we went inside.
8. Have you (choose) ___chosen___ your university yet?
9. Why has John (leave) __left___ already?
10. She has (know) __known____ about this problem for three months.
Exercise 3: Change verbs into the correct form
1. Have you already (read) __read____ today's newspaper?
2. He has (lose) __lost____ his wallet again.
3. They (speak) __spoke____ French to the waitress.
4. They (swim) _swam____ 500m.
5. I have (write) __written_____ three essays this week.
6. She (drink) __drank___ too much coffee yesterday.
7. The children (sleep) ___slept___ in the car.
8. I (send) __sent____ you an email earlier.
9. She had (wear) _worn____ her blue dress many times.
10. Why have you (stand) ___stood___ up - are we leaving?
Exercise 4: Give the correct form of verb
1. Yesterday, I (go) ……went…. to the restaurant with a client.
2. We (drive) …drove…….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
3. When he (arrive) …arrived…….at the restaurant, the place (be) …was…….full.
4. The waitress (ask) ……asked….us if we (have) …had…….reservations.
5. I (say) …said…….that he would come.
6. The waiter (tell) …told…….us to come back in to hours.
7. My client and I slowly (walk) ……walked….back to the car.
8. We (stop) ……stopped…. at the grocery store and (buy) …bought…….some cakes.
9. My sister (get) …got…….married last month.
10. Daisy (come) …came…….to her grandparents’ house 3 days ago.
11. My computer (be) …was…….broken yesterday.
12. He (buy) …bought…….me a big teddy bear on my birthday last week.
13. My friend (give) …gave…….me a bar of chocolate when I (be) …was…….at school yesterday.
14. My children (not do) …didn’t go…….their homework last night.
15. You (live) ……Did you live….here five years ago?
16. They (watch) …watched…….TV late at night yesterday.
17. (Be) ……Was….your friend at your house last weekend?
18. They (not be) …weren’t…….excited about the film last night.
19. Where (spend/you) ……Where did you spend….your last holiday?
20. I (visit) …visited…….lots of interesting places. I (be) ……was….with two friends of mine.
Exercise 5: Read the sentences and fill in the blanks with the correct forms of the verbs
1. My parents _______came______ home very late last Friday. (come)
2. My friends _______gave______ a wonderful present for my birthday. (give)
3. She _____was________ very surprised when she ______saw_______ that man there. (be/ see)
4. The boys ______met_______ ten minutes ago. (meet)
5. Somebody ______stole_______ my money! (steal)
6. I _____did________ my homework and then I _____put________ all the books into my book. (do/ put)
7. Daisy _____brought________ (bring) some chocolates to the birthday party.
8. I _______heard______ (hear) a new song on the radio. I loved it! It _____was________ (be) so cool.
9. Peter ______understood_______ (understand) everything the teacher _____said________ (say) in Maths.
10. My mother ______forgot_______ (forget) to buy some milk.
11. The children _____slept________ (sleep) in the car. They ____were________ (be) so tired.
12. We _____left________ (leave) at 7 a.m this morning before the kids ___woke up__________ (wake up).
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bảng động từ bất quy tắc và bài tập có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Tham khảo thêm
Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Bài tập Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Tiếng Anh 7 Unit 3 Lesson 2
Bài tập thì Quá khứ đơn lớp 5 nâng cao
Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Out Tet Holiday
Tiếng Anh 7 Unit 3 Lesson 3
Đề kiểm tra tiếng Anh 6 Unit 6 Our Tet holiday
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
- Chia sẻ bởi: Nguyễn Hải Linh
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 06/07/2023
Gợi ý cho bạn
Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2023
Bài tập về động từ tobe lớp 6 có đáp án
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án năm 2021
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Các topic thi nói Anh văn lớp 6
Bộ 9 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án năm 2023
Mẫu đơn xin học thêm
150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 năm 2024
Lớp 6
Tiếng Anh 6
Tiếng Anh 6
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Global Success năm 2023
Đề kiểm tra tiếng Anh 6 Unit 6 Our Tet holiday
Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Out Tet Holiday
Write a short paragraph of 40 - 50 words to describe the place above
Bài tập Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday
7 Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm học 2023 - 2024
Từ khóa » đọng Từ Bất Quy Tắc Thường Gặp Have
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Have - Leerit
-
Have / Has - Quá Khứ Phân Từ
-
Quá Khứ Của Have Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Qui Tắc Have Trong Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
100 Động Từ Bất Quy Tắc Mà Bạn Thường Xuyên Gặp
-
Quá Khứ Của Have Trong Tiếng Anh Là Gì? - KungFu
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc - List Of Irregular Verbs
-
Tra Cứu Bảng động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Và đầy đủ Nhất
-
Động Từ Bất Quy Tắc Và động Từ Có Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Và Cách Học - VerbaLearn
-
Bảng 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Cập Nhật 2022