Bảng Dự Toán Chi Phí Xây Dựng Nhà ở - Thiết Kế Thi Công Nhà đẹp

Chào các bạn, mình nhận thấy rằng các bạn đang tìm kiếm một bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở. Thực ra bài toàn này cũng khá rộng nhưng mình sẽ cố gắng chia sẻ cho các bạn tất cả những cái mình đang có. Có thể mình sẽ phân loại ra thành các loại như nhà 1 tầng, nhà 2 tầng và nhà 3 tầng. Tuy nhiên đây cũng chỉ là mẫu tham khảo mà thôi vì nếu hầu hết các bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở đều được tính toán dựa trên thiết kế có sẵn. Hoặc là thiết kế mới, thiết kế riêng thì mới có thể tính toán ra được khối lượng cũng như chi phí nhé. Vì thế để các bạn có thể tiện theo dõi hơn về bài viết này mình xin phân loại các hạng mục lớn như sau:

  • Bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng mẫu nhà cấp 4 70m2
  • Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện
  • Bảng dự toán chi phí phần thiết bị
  • Ống nước và phụ kiện cấp nước sinh hoạt
  • Ống và phụ kiện thoát nước sinh hoạt, nước mưa
  • Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng phần điện
  • Kinh phí phần điện nhẹ

Mục lục

Toggle
  • Mẫu thiết kế nhà cấp 4 hiện đại
  • Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4
    • Bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng mẫu nhà cấp 4 70m2
    • Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện
    • Bảng dự toán chi phí phần thiết bị
    • Ống nước và phụ kiện cấp nước sinh hoạt
    • Ống và phụ kiện thoát nước sinh hoạt, nước mưa
    • Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng phần điện
    • Kinh phí phần điện nhẹ

Mẫu thiết kế nhà cấp 4 hiện đại

Đầu tiên chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn hình ảnh của công trình nhà cấp 4 hiện đại này trước với thông tin về kích thước của công trình nhé.

Hình ảnh 3D mẫu nhà cấp 4 mái thái 70m2
Hình ảnh 3D mẫu nhà cấp 4 mái thái 70m2

Đây là hình ảnh 3D của mẫu nhà cấp 4 đẹp mà chúng tôi sẽ chia sẻ tới các bạn thông tin dự toán của công trình này. Với diện tích 7x10m chúng ta hãy cùng xem căn nhà này hết bao nhiêu tiền nhé.

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

Bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng mẫu nhà cấp 4 70m2

Bảng tổng hợp này chính là bảng tổng giá trị của từng phần mà chúng tôi đã ghi ra từng đầu mục để các bạn có thể tham khảo. Diện tích sàn xây dựng của công trình này là 70m2 và có thêm một vài m2 sảnh. Tổng giá trị xây dựng dự kiến là 388 triệu như vậy các bạn có thể tính sơ bộ ra được giá thành xây dựng trên 1 m2 cho công trình này là 5.5 triệu/1m2. Nếu các bạn có nhu cầu thiết kế thi công trọn gói có thể liên hệ chúng tôi để được tư vấn thêm nhé.

STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ
1 Công tác chuẩn bị phục vụ thi công Dự toán chi tiết 500,000
2 Chi phí vật liệu xây dựng phần thô Dự toán chi tiết 125,833,355
3 Chi phí nhân công xây dựng  800.000 VNĐ/m2 sàn 55,976,000
4 Chi phí xây dựng phần hoàn thiện Dự toán chi tiết 115,785,265
5 Chi phí vật tư điện nước điều hòa Dự toán chi tiết 82,673,381
6 Chi phí nhân công điện nước điều hòa 110.000 VNĐ/m2 sàn 7,696,700
7 TỔNG CỘNG     388,000,000
Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng

Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện

Bảng này là tổng hợp tất cả các phần từ phần móng, cho tới phần mái. Bao gồm từ phần xây thô cho tới hoàn thiện, lát nền, sơn tường và cửa đi.

Hạng mục công việc Đơn vị tính  Khối lượng   Đơn giá   Thành tiền 
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại………… TG            1.0000        500,000          500,000
Đào móng công trình, bằng máy đào  kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công) m3          55.7780          50,000       2,788,900
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 m3            7.6260          90,000          686,340
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 m3          43.6670          90,000       3,930,030
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100 m3            5.0030        700,000       3,502,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng Tấn            3.3020   13,500,000     44,577,000
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm m3            7.9230        850,000       6,734,550
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3            3.4550        845,000       2,919,475
Bê tông bể ngầm mác 250 m3            2.5220        850,000       2,143,700
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm m2          36.1920          40,000       1,447,680
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng TT            1.0000        500,000          500,000
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột Tấn            0.4780   13,500,000       6,453,000
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            2.1260        850,000       1,807,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm tấn            0.5900   13,500,000       7,965,000
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            3.4570        850,000       2,938,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn tấn            0.4270   13,500,000       5,764,500
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            6.9770        850,000       5,930,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô tấn            0.0810   13,500,000       1,093,500
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữ BT mác 250 m3            0.4200        850,000          357,000
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông  m2          66.9700            5,000          334,850
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha kg          11.7180          22,000          257,796
Vật liệu phụ: Dây thép buộc kg          24.3900          22,000          536,580
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công TT            1.0000        500,000          500,000
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3            4.9300        845,000       4,165,850
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3          17.9800        845,000     15,193,100
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 m3            3.7400        845,000       3,160,300
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 m2        335.1600          20,000       6,703,200
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 m2          70.0000          20,000       1,400,000
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) m2            3.1000          35,000          108,500
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công m2        145.1700          40,000       5,806,800
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công m2        164.0800          40,000       6,563,200
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng  m2          61.0000        220,000     13,420,000
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC m2            6.1000        140,000          854,000
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm m2          22.8100        140,000       3,193,400
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp  m2            4.3400        550,000       2,387,000
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả m2            3.1000        220,000          682,000
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường  bao gồm cả sơn bả m2          70.0000        220,000     15,400,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            1.5400        850,000       1,309,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            7.8300        850,000       6,655,500
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            6.7500        850,000       5,737,500
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay,  vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            8.6400        800,000       6,912,000
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép m2        126.4800        350,000     44,268,000
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng Chuyến            1.0000        500,000          500,000
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng m2          70.0000          10,000          700,000
Tổng cộng                248,787,351
Bảng quy cách, khối lượng và báo giá

Bảng dự toán chi phí phần thiết bị

Bảng này tổng hợp tất cả liên quan tới các phần thiết bị như vệ sinh, xí bệt, sen vời, hộp giấy. Các bạn có thể xem từng đầu mục của công trình để chúng ta có thể biết được có những gì.

Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA) bộ 1 1,700,000 1,700,000
Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M) bộ 1 350,000 350,000
Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V bộ 1 560,000 560,000
Lắp đặt chậu rửa Lavabo(hãng INAX GL-285V&L-288VC) bộ 1 1,080,000 1,080,000
Lắp đặt vòi chộn nóng lạnh lavabo(hãng INAX FLV-102S1) bộ 1 1,010,000 1,010,000
Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo  bộ 1 200,000 200,000
Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh bộ 1 150,000 150,000
Lắp đặt gương soi việt nhật bộ 1 300,000 300,000
Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX bộ 1 200,000 200,000
Lắp đặt móc treo đồ INOX bộ 1 100,000 100,000
Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BVF-1303S-4C) bộ 1 1,335,000 1,335,000
Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860 bộ 1 1,335,000 1,335,000
Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S bộ 1 1,550,000 1,550,000
Lắp đặt phễu thu sàn inox D110 cái 1 190,000 190,000
Van nhựa PPR 2 chiều D25 cái 2 228,800 457,600
Van nhựa PPR 2 chiều D20 cái 1 184,800 184,800
Van một chiều đồng D25 (PN2) c¸i 1 99,500 99,500
Lắp đặt van phao cơ D25 cái 1 231,000 231,000
Crêphin ống hút D32 cái 1 195,000 195,000
Lắp đặt van phao điện bộ 1 150,000 150,000
Tét nước inox 1,5m3(Tân Á) cái 1 3,200,000 3,200,000
Bình nước nóng 30l (hãng Ariston)  bộ 1 3,290,000 3,290,000
Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m bộ 1 1,470,000 1,470,000
Tổng giá tiền @ @ @ 19,337,900
Bảng tổng hợp phụ kiện nghành nước

Ống nước và phụ kiện cấp nước sinh hoạt

Tất cả những phần thống kê liên quan tới hệ thống ống nước lạnh và nóng. Tất cả những ống nước liên quan tới hệ thống cấp nước cho toàn nhà.

Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20(Vesbo) m 6 59,680 358,080
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo) m 12 54,000 648,000
Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10(Vesbo) m 8 132,800 1,062,400
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10(Vesbo) m 8 46,800 374,400
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10(Vesbo) m 24 35,040 840,960
Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10(Vesbo) m 8 32,040 256,320
Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20(Vesbo)  m 24 23,520 564,480
Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20(TiÒn phong) m 12 28,900 346,800
Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20(TiÒn phong) m 12 74,600 895,200
Cút 90 độ nhựa PP-R D50(Vesbo) cái 6 30,880 185,280
Cút 90 độ nhựa PP-R D40(Vesbo) cái 2 22,000 44,000
Cút 90 độ nhựa PP-R D32(Vesbo) cái 12 9,280 111,360
Cút 90 độ nhựa PP-R D25(Vesbo) cái 10 9,280 92,800
Cút 90 độ nhựa PP-R D20(Vesbo) cái 10 5,760 57,600
Cút 90 độ nhựaPP-R D20 ren trong(Vesbo) cái 8 43,760 350,080
Tê nhựa PP-R D50 (Vesbo) cái 2 42,400 84,800
Tê nhựa PP-R D32 (Vesbo) cái 3 18,880 56,640
Tê nhựa PP-R D25 (Vesbo) cái 2 8,400 16,800
Tê nhựa PP-R D20 (Vesbo) cái 1 7,040 7,040
Côn thu nhựa PPR D25/20(Vesbo) cái 3 4,240 12,720
Rắc co nhựa PP-R D32(Vesbo) cái 2 138,160 276,320
Rắc co nhựa PP-R D25(Vesbo) cái 4 94,160 376,640
Rắc co nhựa PP-R D20(Vesbo) cái 3 63,360 190,080
Măng sông PPR – D32 (Vesbo) cái 2 6,240 12,480
Măng sông PPR – D25 (Vesbo) cái 2 4,320 8,640
Măng sông PPR – D20 (Vesbo) cái 2 4,320 8,640
Nút bịt D20 (Vesbo) cái 8 3,520 28,160
Tổng giá tiền ! ! ! 7,266,720
Bảng tổng hợp khối lượng ống PVC

Ống và phụ kiện thoát nước sinh hoạt, nước mưa

Phần này là phần thống kê tất cả các ống, thiết bị ống nhựa liên quan tới phần thoát nước. Để hoàn thiện 1 căn nhà cấp 4 thì giá trị phần ống nhựa hết khoảng hơn 6 triệu.

Ống nhựa UPVC D110 CLASS 2(TiÒn Phong) m 40 66,880 2,675,200
Ống nhựa UPVC D90 CLASS 2(TiÒn Phong) m 30 45,680 1,370,400
Ống nhựa UPVC D60 CLASS 2(TiÒn Phong) m 20 29,280 585,600
Ống nhựa UPVC D42 CLASS 2(TiÒn Phong) m 4 16,960 67,840
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D110 (Tiền Phong) cái 1 52,000 52,000
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D90 (Tiền Phong) cái 4 34,400 137,600
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D110  (Tiền Phong) cái 8 26,240 209,920
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D90  (Tiền Phong) cái 10 18,000 180,000
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D110(Tiền Phong) cái 12 11,200 134,400
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D90(Tiền Phong) cái 12 9,520 114,240
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D60(Tiền Phong) cái 6 8,960 53,760
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D42  (Tiền Phong) cái 4 4,800 19,200
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D110/90 cái 1 25,920 25,920
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D90/60 cái 2 13,300 26,600
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D90/42 cái 1 10,640 10,640
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D75/60 cái 3 8,560 25,680
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D60/42 cái 1 4,960 4,960
Con thỏ UPVC D90  cái 1 54,720 54,720
Keo gắn ống tuýp 10 5,760 57,600
Ga thoát nước 600×600 c¸i 1 300,000 300,000
Tổng giá tiền ! ! ! 6,106,280
Bảng khối lượng vật tư nước

Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng phần điện

Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W  Bộ 31 87,000 2,697,000
Đèn ốp trần D240 Bộ 1 230,000 230,000
Đèn led dây hắt sáng 14w/m m 10 45,000 450,000
Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic) Bộ 1 2,637,000 2,637,000
Đèn rọi gương 12W Bộ 1 202,000 202,000
Đèn thả trần Bộ 1 554,000 554,000
Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 1 32,900 32,900
Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino) Bộ 1 43,100 43,100
Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino) Bộ 1 53,300 53,300
Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 4 48,100 192,400
ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino) Bộ 20 57,000 1,140,000
Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước Bộ 2 350,000 700,000
Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino) Cái  1 110,000 110,000
Aptomat MCB 1P-32A-6kA(Hãng Sino) Cái  2 68,200 136,400
Aptomat MCB 1P-20A-6kA(Hãng Sino) Cái  8 61,600 492,800
Aptomat MCB 1P-10A-6kA(Hãng Sino) Cái  2 56,000 112,000
Hộp đấu dây Cái  100 12,000 1,200,000
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 m 30 41,052 1,231,560
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 m 30 29,590 887,700
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2 m 200 7,900 1,580,000
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2 m 200 5,683 1,136,600
Dây nối đất E 1x6mm2 m 30 21,450 643,500
Dây nối đất E 1x4mm2 m 30 14,333 429,990
Dây nối đất E 1×2.5mm2 m 200 7,240 1,448,000
Dây nối đất E 1×1.5mm2 m 200 4,110 822,000
ống luồn dây D50 m 30 31,300 939,000
ống luồn dây D16 m 200 6,507 1,301,370
Attomat bình nóng lạnh tủ 1 56,000 56,000
Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico) bộ 1 300,000 300,000
Quạt hút mùi bếp bộ 1 300,000 300,000
Hộp đựng công tơ điện bộ 1 300,000 300,000
Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU Bộ 2 8,090,000 16,180,000
Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5 m 5 160,000 800,000
Tủ chứa thiết bị thông tin cái 1 500,000 500,000
Bảng điện tầng vỏ sino 12 module Bộ 1 502,000 502,000
Tổng giá tiền ! ! ! 40,340,620
Bảng tổng hợp vật tư điện

Kinh phí phần điện nhẹ

Phần mạng dữ liệu        
Switch 4 ports bộ 1 125,000 125,000
Ổ cắm mạng dữ liệu mặt+ đế bộ 3 71,700 215,100
Đầu phát Access piont bộ 1 329,000 329,000
Cáp UTP 4 PAIS CAT6 m 50 8,300 415,000
ống luồn dây cáp internet D20 m 50 8,904 445,205
Măng sông trơn nối ống D20 cái 50 1,000 50,000
Phần mạng truyền hình        
Bộ khuếch đại cao tần (bộ chia + bộ chộn) bộ 1 600,000 600,000
Tủ đựng bộ chia 4 cổng bộ 3 350,000 1,050,000
Rắc cắm cáp mạng truyền hình bộ 3 61,200 183,600
Cáp UTP 4 PAIS RG6 m 50 6,300 315,000
ống luồn dây cáp mạng truyền hình D20 m 50 8,904 445,205
Măng sông nối ống D20 cái 50 1,000 50,000
Phần mạng điện thoại        
Tổng đài điện thoại bộ 1 4,080,000 4,080,000
Tủ đựng tổng đài bộ 1 500,000 500,000
Ổ cắm đôi mạng điện thoại mặt + đế bộ 1 71,700 71,700
Rắc cắm mạng điện thoại cái 1 74,000 74,000
Cáp 2x2x0,5 m 50 2,550 127,500
ống luồn dây cáp điện thoại D20 m 50 9,931 496,550
Măng sông nối ống D20 cái 50 980 49,000
Tổng giá tiền phần điện nhẹ       9,621,861
Bảng tổng hợp vật tư điện nhẹ

Như vậy là Nhà đẹp đã giới thiệu tới các bạn một mẫu đầy đủ của một bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở. Đây là toàn bộ các phần thống kê toàn bộ các vật tư, nhân công hoàn thiện cho 1 căn nhà cấp 4. Trong bài viết này tôi có lược bỏ đi một vài phần tính toán để cho các bạn theo dõi cho tiện hơn. Vì trong mỗi một phần đều có ghi ra cách tính toán như thế nào để cho ra kết quả để các bạn tiện đối chiếu mà thôi. Đối với một căn https://thietkethicongnhadep.net/mau-nha-dep/mau-nha-san-dep/

  • Từ khóa » Bản Dự Toán Xây Dựng Nhà ở