Bảng Excel Tính Toán Liên Kết Chân Cột Thép - 123doc

Cấu kiện: Chân cột giữa1... Cấu kiện: Chân cột giữa3... Kiểm tra bulông chịu cắt: Khả năng chịu cắt của tất cả bulông: [Q] = Afvbγb A - diện tích tiết diện ngang thân bulông không bị ren

Trang 1

Cấu kiện: Chân cột giữa

1 HÌNH HỌC

dbd= 30 mm

400 200 8 12 (mm)

Khoảng cách từ tim bulông đến mép ngoài bản đế c= 90 mm

2 VẬT LIỆU

Mác thép của cấu kiện được liên kết: SS400

Chiều cao đường hàn góc chân cột với bản đế: h= 8 mm

Cường độ tính toán của thép liên kết:

Cường độ tính toán của thép bản: f= 220 MPa

Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: ftb = 180 MPa

Cường độ tính toán chịu cắt của bulông: fvb = 160 MPa

Cường độ tính toán chịu cắt của đường hàn: fwf = 180 MPa

Cường độ chịu cắt của thép được hàn trên biên nóng chảy:

fws = 0.45fu = 180 MPa

Hệ số đường hàn góc, phương pháp hàn tay bf = 0.7

bs = 1.0 Cường độ tính toán đường hàn (bfw) = min (bffwf, bsfws)= 126 MPa

Trang 2

Cấu kiện: Chân cột giữa

3 NỘI LỰC CHÂN CỘT

N= 20.4 T (giá trị + là nén)

4 KIỂM TRA KÍCH THƯỚC BẢN ĐẾ

Ứng suất dưới đáy bản đế: σmax=N/(BL)+6M/(BL2)= 140 T/m2

σmin=N/(BL)-6M/(BL2)= 140 T/m2 Trong đó chiều dương là ứng suất nén

Kiểm tra nén cục bộ của bêtông móng - theo TCXDVN 356-2005: σmax ≤ ψRb,loc

Rb,loc là cường độ chịu nén tính toán cục bộ của bêtông móng:

α - hệ số phụ thuộc mác bêtông, α=1 với mác nhỏ hơn 350, mác trên 350 α=13,5Rbt/Rb

Cường độ chịu nén tính toán của bêtông: Rb= 1300 T/m2

Cường độ chịu kéo tính toán của bêtông: Rbt= 100 T/m2

→ α= 1.00

ψ - hệ số phụ thuộc phân bố tải trọng nén lên mặt bêtông:

ψ= 1 do tải nén đều

1.20

Abd - diện tích bản đế Abd= 0.1456 m2

Am - diện tích phần móng bêtông Am= 0.251597 m2

→ σmax < αψφbRb = 1560 T/m2

Bêtông đảm bảo khả năng chịu nén cục bộ

Trang 3

Cấu kiện: Chân cột giữa

Kiểm tra chịu uốn của bản đế:

Độ lệch tâm của lực dọc e=M/N = 0 mm < L/6 = 86.7mm Module đàn hồi của vật liệu thép: Es= 210000 MPa

Module đàn hồi của bêtông: Eb= 29400 MPa

n=Es/Eb= 7.142857

162.47 mm

m = 0.5(L-0.95h) = 70 mm Moment uốn xuất hiện trong bản đế:

3.27 Tm/m

Kiểm tra chiều dày của bản đế khi chịu moment uốn:

29.6 mm → Chiều dày bản đế an toàn

5 KIỂM TRA BULÔNG NEO

Kiểm tra Bulông neo chịu kéo:

Hợp lực biểu đồ ứng suất nén: R = 0,5ByψRb,loc = 35.48 T

Lực kéo lên bulông: T = R-N = 15.08 T

Diện tích thực của 1 bulông (trừ giảm yếu do ren): Abn= 352 mm2

Khả năng chịu lực của 6 bulông chịu kéo như bố trí là:

[Nbl] = ntAbnftb = 38.75 T > T

→ Bulông chịu kéo an toàn

Kiểm tra bulông chịu cắt:

Khả năng chịu cắt của tất cả bulông: [Q] = Afvbγb

A - diện tích tiết diện ngang thân bulông (không bị ren): A = 452 mm2

→ Bulông chịu cắt là an toàn

, =

Trang 4

Cấu kiện: Chân cột giữa

6 KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN NGANG CHÂN CỘT VỚI BẢN ĐẾ

Đường hàn kiểm tra theo điều kiện chịu lực dọc, lực cắt, moment đồng thời

Tổng diện tích đường hàn: Awf = 8646 mm2

Moment quán tính: Iwf = 214625690 mm4

Wwf = 1073128 mm3 Ứng suất cắt đường hàn:

23 MPa < fwf

→ Đường hàn cột với bản đế là an toàn

Từ khóa » Excel Tính Toán Liên Kết Bu Lông