Bảng Giá Bán Xe Toyota Vĩnh Phúc Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn mua xe ô tô, nhưng không biết giá bán, giá lăn bánh của từng dòng xe Toyota cũng như chương chương trình khuyến mãi – giảm giá, thủ tục mua xe trả góp.
Bài viết này chia sẻ thông tin Bảng giá xe Toyota tại Vĩnh Phúc bao gồm giá bán, giá lăn bánh, mua xe trả góp lần lượt các dòng xe Toyota:
- Giá xe Toyota Vios
- Giá xe Toyota Veloz
- Giá xe Toyota Raize
- Giá xe Toyota Altis
- Giá xe Toyota Cross
- Giá xe Toyota Wigo
- Giá xe Toyota Yaris
- Giá xe Toyota Camry
- Giá xe Toyota Fortuner
- Giá xe Toyota Avanza
- Giá xe Toyota Innova
- Giá xe Toyota Hilux
- Giá xe Toyota Prado, Land Cruiser
- Các bước mua xe Toyota trả góp
- Thủ tục - giấy tờ mua xe trả góp
- Số tiền chuẩn bị, thời gian nhận xe
- Lãi suất, số tiền trả lãi hàng tháng
Đại lý Toyota Vĩnh Phúc
1.Giá xe Vios tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Vios là dòng xe lắp ráp trong nước, có 3 phiên bản với 6 màu ngoại thất: màu nâu vàng (4R0), Màu bạc (1D6), Màu đen (218), Màu trắng thường (040), Màu Trắng ngọc trai (089), Màu đỏ (3R3).
Giá xe Toyota Vios mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | G CVT ( Số tự động) | E CVT ( Số tự động) | E MT( Số sàn) |
(7 túi khí) | (3 túi khí) | (3 túi khí) | |
Giá niêm yết | 545 | 488 | 458 |
Giá xe Toyota Vios lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
VĨNH PHÚC & các Tỉnh khác | 603 | 540 | 507 |
TP.HCM | 623 | 559 | 528 |
Hà Nội | 633 | 569 | 536 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA VIOS rẻ nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 : 0966.510.555.
Có thể bạn quan tâm: Chúng tôi Thu Mua - Bán tất cả các dòng xe cũ (đã qua sử dụng). Để tìm hiểu giá các dòng xe TOYOTA cũ đang bán năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023, 2024 nhấn vào link Mua - bán xe Toyota cũ tại Vĩnh Phúc giá tốt
2. Giá xe Veloz tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Veloz Cross có 2 phiên bản với 5 lựa chọn màu ngoại thất: Màu Trắng ngọc trai ( 089), Màu Bạc ( S28), Màu Bạc tím ( P20), Màu đen ( X12), Màu đỏ ( 3Q3).
Toyota Veloz Cross bản Top
Toyota Veloz Cross CVT bản thường
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Veloz Cross | Veloz Cross Top |
Giá công bố | 638 | 660 |
Giá xe lăn bánh Toyota Veloz Cross dự tính, ĐVT: Triệu đồng | ||
Vĩnh Phúc & các tỉnh/TP khác | 705 | 729 |
TP.HCM | 724 | 748 |
Hà Nội | 737 | 762 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA VELOZ tốt nhất? Gọi luôn hotline Mr.Đức Vinh: 0966.510.555.
3. Giá xe Raize tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Raize có 1 phiên bản với 6 màu ngoại thất: Màu Trắng Ngọc Trai, Màu đỏ, màu đen, màu Trắng nóc đen, màu đỏ nóc đen, màu xanh ngọc lam nóc đen, màu vàng nóc đen.
Giá xe Toyota RAIZE mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
Màu sắc | Màu đỏ, Màu đen | Các màu khác |
(6 túi khí) | (6 túi khí) | |
Giá niêm yết | 498 | 506 |
Giá xe Toyota Raize lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
VĨNH PHÚC & các Tỉnh khác | 551 | 560 |
TP.HCM | 571 | 579 |
Hà Nội | 580 | 589 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA RAIZE tốt nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 : 0966.510.555.
4. Giá xe Altis tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Corolla Altis có 3 phiên bản đều là số tự động với 5 lựa chọn màu ngoại thất: Màu đen (218), Màu đỏ ( 3R3), Màu trắng ngọc trai (089), Màu Bạc ( 1D4), Màu Xám xanh ( 1K3). Ngoài ra, với mỗi màu ngoại thất sẽ có 2 lựa chọn màu nội thất: Nội thất màu đen hoặc nội thất màu Đen – Kem.
Toyota Corolla Altis 1.8G
Toyota Corolla Altis 1.8V
Toyota Corolla Altis 1.8HEV
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HEV |
Động Cơ | Xăng 1.8L | Xăng 1.8L | Xăng - Điện |
Giá công bố | 725 | 780 | 878 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis, ĐVT: Triệu đồng | |||
Vĩnh Phúc & các tỉnh/TP khác | 800 | 861 | 968 |
TP.HCM | 819 | 885 | 987 |
Hà Nội | 834 | 896 | 1.006 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA ALTIS rẻ nhất ? Gọi luôn hotline Mr.Đức Vinh: 0966.510.555.
5. Giá xe Corolla Cross tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Cross là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc với 3 phiên bản và 7 màu ngoại thất: Màu xám (1K3), màu đỏ (3R3), màu trắng (089), màu bạc (1K0), màu nâu (4X7), màu xanh (8X2), màu đen (218).
Giao xe Toyota Cross 1.8V màu trắng ngọc trai
Giao xe Toyota Corolla Cross màu đen
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | Cross 1.8G | Cross 1.8V | Cross 1.8HV |
Động Cơ | Xăng 1.8L | Xăng 1.8L | Xăng - Điện |
Giá công bố | 755 | 860 | 955 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Cross, ĐVT: Triệu đồng | |||
Vĩnh Phúc & các tỉnh/TP khác | 833 | 948 | 1.052 |
TP.HCM | 852 | 967 | 1.071 |
Hà Nội | 867 | 984 | 1.089 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA CROSS tốt nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 : 0966.510.555.
6. Giá xe Wigo tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Wigo được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản và 4 màu ngoại thất: Màu trắng, màu bạc, màu đỏ và màu cam.
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Wigo số sàn | Wigo số tự động |
Giá công bố | 360 | 405 |
Giá xe lăn bánh Toyota Wigo dự tính, ĐVT: Triệu đồng | ||
Vĩnh Phúc & các tỉnh/TP khác | 399 | 448 |
TP.HCM | 416 | 465 |
Hà Nội | 423 | 473 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA WIGO tốt nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 Mr.Đức Vinh: 0966.510.555.
7. Giá xe Yaris Cross tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Yaris Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ indonesia với 2 phiên bản: 1 phiên bản sử dụng động cơ 1.5L máy xăng và 1 phiên bản 1.5L Hybrid với 5 màu ngoại thất: Trắng ngọc trai, đen, cam nóc đen, Ngọc lam nóc đen, trắng ngọc trai nóc đen.
Bảng giá xe Toyota Yaris Cross mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Yaris Cross ( Xăng) | Yaris Cross HEV ( Xăng điện) |
Giá công bố | 650 | 765 |
Giá xe lăn bánh Toyota Yaris Cross dự tính, ĐVT: Triệu đồng | ||
Vĩnh Phúc & các tỉnh/TP khác | 718 | 844 |
TP.HCM | 738 | 864 |
Hà Nội | 751 | 879 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA YARIS tốt nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 Mr.Đức Vinh: 0966.510.555.
8. Giá xe Camry tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Camry được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản và 4 màu ngoại thất: Màu Trắng ngọc trai (089), Màu đen ( 218), Màu đen ( 222), Màu đỏ ( 3T3). Với mỗi màu ngoại thất sẽ có 2 lựa chọn màu nội thất: Nội Thất màu đen hoặc nội thất màu Kem.
Toyota Camry 2.0G
Toyota Camry 2.0Q
Toyota Camry 2.5Q
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV |
Hộp số | Tự động Vô Cấp CVT | Tự Động Vô cấp CVT | Tự Động 8 cấp | Tự động vô cấp E-CVT |
Giá niêm yết | 1.105 | 1.220 | 1.405 | 1.495 |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Vĩnh Phúc & Tỉnh/TP khác | 1.219 | 1.346 | 1.549 | 1.648 |
TP. HCM | 1.238 | 1.365 | 1.568 | 1.667 |
Hà Nội | 1.260 | 1.389 | 1.596 | 1.697 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE CAMRY tốt nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 : 0966.510.555.
9. Giá xe Fortuner tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Fortuner có 7 phiên bản với 5 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước & 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu nguyên chiếc. Xe có 5 màu ngoại thất: Màu đen, nâu, đồng, bạc & trắng ngọc trai.
Giao xe
Toyota Fortuner 2.4AT máy dầu số tự động 1 cầu màu Trắng ngọc trai
Giao xe Toyota Fortuner 2.4AT Legender - Máy dầu 1 cầu số tự động bản Legender
Bảng giá lăn bánh của 5 phiên bản Toyota Fortuner máy Dầu:
Bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||||
Phiên bản | 2.4AT 4x2 | 2.4AT 4x2 Legender | 2.8AT 4x4 Legender | 2.7AT 4x2 | 2.7AT 4x4 |
Máy dầu-1 cầu | Máy dầu - 1 cầu | Máy dầu-2 cầu | Máy xăng-1 cầu | Máy Xăng-2 cầu | |
Giá niêm yết | 1.055 | 1.185 | 1.350 | 1.165 | 1.250 |
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||||
Vĩnh Phúc & Tỉnh/TP khác | 1.163 | 1.306 | 1.488 | 1.284 | 1.378 |
TP. HCM | 1.183 | 1.326 | 1.508 | 1.304 | 1.398 |
Hà Nội | 1.204 | 1.350 | 1.535 | 1.327 | 1.423 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA FORTUNER tốt nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 : 0966.510.555.
10. Giá xe Avanza tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Avanza Premio có 2 phiên bản với 4 màu ngoại thất: Màu Trắng ( W09), Màu Bạc ( S28), Màu Bạc tím ( P20), Màu đen ( X12).
Avanza Premio tại Toyota Vĩnh Phúc
Bảng giá xe Toyota Avanza Premio mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Số sàn | Số tự động | |
Giá công bố | 558 | 598 |
Giá xe lăn bánh Toyota Avanza Premio, ĐVT: Triệu đồng | ||
Vĩnh Phúc & các tỉnh/TP khác | 617 | 661 |
TP.HCM | 636 | 680 |
Hà Nội | 642 | 686 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.
- Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA AVANZA tốt nhất ? Gọi luôn hotline 24/7 Trưởng Nhóm Kinh Doanh - Đức Vinh: 0966.510.555.
11. Giá xe Innova tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Innova được lắp ráp tại Việt Nam với 4 phiên bản cùng với 4 màu ngoại thất: Trắng, bạc, đồng & trắng ngọc trai. Riêng bản Venturer có 3 màu ngoại thất: Trắng Ngọc trai, đỏ, đen.
Giao Xe Toyota Innova 2.0G Số tự động
Bảng giá xe Toyota Innova Cross mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Phiên bản | Innova Cross | Innova Cross HEV |
Động cơ | Xăng | Xăng - Điện |
Giá niêm yết | 810 | 990 |
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Vĩnh Phúc & Tỉnh/TP khác | 894 | 1.092 |
TP. HCM | 911 | 1.109 |
Hà Nội | 927 | 1.129 |
12. Giá xe Hilux tại Toyota Vĩnh Phúc
Toyota Hilux là dòng xe bán tải duy nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản cùng 6 màu ngoại thất: Trắng ngọc trai, bạc, đỏ, đen, cam, xám.
Bảng giá xe Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Hilux 4x2 MT | Hilux 4x2 AT | Hilux 4x4 MT | Hilux 4x4 AT |
Hộp số | Số sàn - 1 cầu | Số tự động - 1 cầu | Số sàn - 2 cầu | Số tự động - 2 cầu |
Giá niêm yết | - | 852 | - | - |
Giá xe Toyota Hilux lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Vĩnh Phúc & Tỉnh/TP khác | - | 906 | - | - |
TP. HCM | - | 906 | - | - |
Hà Nội | - | 916 | - | - |
13. Giá xe Toyota Prado, Land Cruiser
Cả 2 dòng xe này đều được nhập khẩu nguyên chiếc với giá bán niêm yết như sau:
- Toyota Prado: 2.628.000.000 triệu động
- Toyota Land Cruiser: 4.286.000.000 triệu đồng
14. Các bước mua xe ô tô Toyota trả góp
. Bước 1: Khách hàng ký hợp đồng và đặt mua xe.
. Bước 2: Khách hàng cung cấp 1 số hồ sơ làm trả góp & thống nhất với ngân hàng về số tiền vay và thời gian vay.
. Bước 3: Ngân hàng ra thông báo cho vay. Sau đó, khách hàng nộp hết tiền xe và đăng ký xe để Toyota Vĩnh Phúc làm thủ tục đăng ký xe.
. Bước 4: Đăng ký xe xong, nhận được đăng ký + biển số xe, bạn đến ngân hàng để ký hồ sơ vay vốn. Bạn ký xong, ngân hàng sẽ giải ngân số tiền vay đó qua đại lý bán xe Toyota Vĩnh Phúc.
. Bước 5: Toyota Vĩnh Phúc nhận được tiền giải ngân, bạn đến đại lý nhận xe.
15. Thủ tục – giấy tờ mua xe trả góp
Hồ sơ giấy tờ để mua xe trả góp được chi ra làm 2 đối tượng khách hàng:
Thủ tục giấy tờ với khách hàng cá nhân:
- Chứng minh thư nhân dân
- Sổ hộ khẩu, nếu đã kết hôn mà vợ/ chồng chưa chuyển về chung sổ hộ khẩu thì bạn cần chuẩn bị cả 2 quyển sổ hộ khẩu.
- Giấy chứng nhận độc thân hoặc giấy đăng ký kết hôn
- Chứng minh nguồn thu nhập:
+ Nếu thu nhập từ lương: - Hợp đồng lao động, bảng lương hoặc sao kê tài khoản 3 tháng gần nhất.
+ Nếu khách hàng kinh doanh, buôn bán: - Giấy đăng ký kinh doanh, hóa đơn đầu ra – vào, sổ sách ghi chép.
Thủ tục giấy tờ khách hàng là doanh nghiệp
- Giấy đăng ký kinh doanh
- Giấy phép thành lập công ty.
- Chứng minh tài chính công ty :
+ Báo cáo thuế.
+ Hạch toán tài chính, một số hợp đồng mua – bán, sổ sách thu chi….
Một số trường hợp khách hàng không thể chứng minh được tài chính, hãy liên hệ với Trưởng nhóm bán hàng Đức Vinh – 0966.510.555 để được hỗ trợ chứng minh nguồn thu nhập hoàn toàn miễn phí.
16. Số tiền chuẩn bị, thời gian nhận xe
Số tiền chuẩn bị để mua xe trả góp = Chi phí lăn bánh xong xe – số tiền vay.
Số tiền vay tối đa = 80% của giá trị xe
Với kinh nghiệm làm thủ tục trả góp lâu năm, hợp tác với ngân hàng uy tín, thời gian để hoàn thiện thủ tục mua xe trả góp từ 5 – 7 ngày ( tùy từng khả năng cung cấp hồ sơ của khách hàng).
17. Lãi xuất và số tiền trả hàng tháng
Công thức tính lãi suất: Số tiền trả hàng tháng = tiền gốc trả hàng tháng + tiền lãi hàng tháng
Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / số tháng vay
Tiền lãi hàng tháng = Lãi suất vay * dư nợ gốc còn lại. Lãi suất tính theo dư nợ giảm dần.
Có thể bạn quan tâm: Mua bán xe ô tô cũ đã qua sử dụng với giá tốt
Mua xe toyota trả góp tại Toyota Vĩnh Phúc
Phương châm hoạt động" Uy tín Tạo Niềm Tin "
Hotline phục vụ 24/7: Mr.Đức Vinh – 0966.510.555
Từ khóa » Toyota Vios Vĩnh Phúc
-
Giá Bán Xe Toyota Vios Tại Vĩnh Phúc
-
Mua Bán Xe Toyota Vios ở Vĩnh Phúc 08/2022
-
Bảng Giá Xe Ô Tô Toyota Vĩnh Phúc-Vĩnh Yên Lăn Bánh, Khuyến ...
-
Đại Lý TOYOTA VĨNH PHÚC - Mr. Trung: 0984.88.66.55
-
BẢNG GIÁ - TOYOTA VĨNH PHÚC
-
Toyota Vĩnh Phúc | Đại Lý Xe Toyota Chính Hãng Tại Vĩnh Phúc
-
Mua Bán, Cập Nhật Giá Xe Toyota Vios Tháng 08/2022 Tại Vĩnh Phúc
-
Xe Toyota Vios Cũ Vĩnh Phúc Tháng 08/2022 - Chợ Tốt Xe
-
Mua Bán Xe Toyota Vios Cũ Mới Giá Rẻ Tại Vĩnh Phúc - .vn
-
Bán Xe ô Tô Toyota Vios Giá Rẻ Tại Vĩnh Phúc
-
Đại Lý Toyota Hiroshima Vĩnh Phúc - Huyện Bình Xuyên - DailyXe
-
Đại Lý Chính Hãng Toyota Hiroshima Vĩnh Phúc - HT
-
Xe Hơi Toyota Vios Tại Vĩnh Phúc - Mitula Ô Tô
-
Bán Xe ô Tô Toyota Vios Tại Vĩnh Phúc