Bảng Giá Cả Thị Trường Rau Cải, Giá Rau, Củ Quả Đắt Gấp 2

Giá cả thị trường rau củ quả hôm nay đồng loạt giảm tại các Co.op Mart, siêu thị trong nước. Big C tung nhiều khuyến mãi cho rau củ và trái cây nội địa.

Đang xem : Giá cả thị trường rau cảiGiá rau củ quả hôm nay tại những nhà hàng siêu thị trong nước giảm giá hàng loạt. Tại VinMart Bí Xanh loại 1 VinEco từ 18.000 đồng / kg giảm còn 16.500 đồng / kg. Cải chip loại 1 VinEco giá từ 23.000 đồng / kg xuống còn 22.000 đồng / kg. Bưởi năm roi Global GAP từ 39.500 đồng / kg giảm còn 38.000 đồng / kg. Cam Hòa Bình giảm 32 % giá góc từ 33.823 đồng / kg còn 23.000 đồng / kg …

Tại Big C hôm nay chào bán nhiều trái cây nội địa giá rẻ. Cóc non giống Thái giá chỉ 16.000 đồng/kg. Nhãn giống Thái từ 48.000 đồng/kg giảm còn 46.000 đồng/kg. Hồng giòn Mộc Châu còn từ 38.500 đồng/kg còn 37.000 đồng/kg. Dưa lưới tròn có giá 53.000 đồng/kg giảm 2.000 đồng/kg.

Bạn đang đọc: Bảng Giá Cả Thị Trường Rau Cải, Giá Rau, Củ Quả Đắt Gấp 2 – https://laodongdongnai.vn

Xem thêm: Trường Tiểu Học Thị Trấn Đô Lương, Giới Thiệu Về Trường Tiểu Học Thị Trấn

Xem thêm: Đánh giá top 12 máy nghe nhạc MP3, MP4 tốt nhất nên mua 2022

Xem thêm: ‘Thị trường máy nước nóng năng lượng mặt trời Việt nhiều tiềm năng’

chợ giao thương Big C giảm giá những loại trái cây trong nướcNgoài ra chợ giao thương Big C tung nhiều khuyễn mãi thêm cho rau củ và trái cây trong nước. Lồng mứt có giá 33.900 đồng / kg. Chuối cau còn 16.500 đồng / kg. Xà lách caron giảm còn 19.500 đồng / kg. hành Pareou chỉ 36.900 đồng / kg. Cherry đỏ Úc còn 459.000 đồng / kg. Việt quất New Zealand bán với giá 89.000 đồng / hộp. Nho đen Mỹ chỉ 109.000 đồng / kg. Đặc biệt hơn táo đỏ Ba Lan giảm giá đến 50 % .Xem thêm : Chuyển Tiếp Cuộc Gọi Được Chuyển Tiếp Là Gì, Dịch Vụ Chuyển Hướng Cuộc Gọi

STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Giá bán 1 Bạc hà kg 10.000 2 Bắp cải tím kg 18.000 3 Bắp cải trắng kg 9.000 4 Bắp chuối bào trắng kg 25.000 5 Bắp non kg 30.000 6 Bầu kg 7.000 7 Bí đỏ kg 9.000 8 Bí xanh kg 10.000 9 Bông cải kg 32.000 10 Cà chua kg 12.000 11 Cà dĩa kg 9.000 12 Cà rốt kg 11.000 13 Cà rốt sợi kg 12.000 14 Cà tím kg 10.000 15 Cải bẹ xanh kg 9.000 16 Cải chua kg 11.000 17 Cải ngọt kg 9.000 18 Cải thảo trắng kg 13.500 19 Cải thìa kg 15.000 20 Cần tàu kg 18.000 21 Cần tây kg 18.000 22 Chanh kg 33.000 23 Chuối cau kg 12.000 24 Chuối già kg 10.000 25 Chuối sứ kg 11.000 26 Cove kg 13.500 27 Củ cải trắng kg 9.000 28 Củ dền kg 14.000 29 Củ gừng kg 24.000 30 Củ gừng xay kg 30.500 31 Củ nén kg 220.000 32 Củ riềng kg 25.000 33 Củ sắn gọt vỏ kg 8.500 34 Đậu bắp kg 12.500 35 Đậu đũa kg 12.500 36 Đậu rồng kg 28.000 37 Đu đủ xanh kg 8.000 38 Đu đủ xanh gọt vỏ kg 10.000 39 Đậu hà lan tươi kg 100.000 40 Đậu batibo kg 220.000 41 Dưa hấu kg 12.000 42 Dưa leo kg 14.500 43 Dừa nạo kg 44.000 44 Giá kg 9.000 45 Hành lá kg 18.000 46 Hành tây kg 12.500 47 Hành tím bào kg 28.000 48 Hành tím củ kg 28.000 49 Hành xay kg 28.000 50 Hẹ lá kg 14.000 51 Khế kg 22.000 52 Khổ qua kg 13.500 53 Khổ qua bào kg 18.500 54 Khoai lang kg 21.000 55 Khoai lang đỏ kg 21.000 56 Khoai mì kg 9.000 57 Khoai mỡ kg 20.000 58 Khoai môn kg 24.000 59 Khoai sọ kg 23.000 60 Khoai tây kg 12.000 61 Kinh giới kg 20.000 62 Măng vàng kg 15.000 63 Me vàng kg 26.000 64 Mồng tơi kg 12.000 65 Mướp hương kg 11.500 66 Nấm bào ngư kg 30.000 67 Nấm rơm kg 80.000 68 Ngò gai kg 18.000 69 Ngò rí kg 28.000 70 Nước dừa kg 6.000 71 Ổi TM kg 12.000 72 Ớt ĐL vàng kg 33.000 73 Ớt ĐL xanh đỏ kg 33.000 74 Ớt hiểm kg 28.000 75 Ớt sừng đỏ kg 45.000 76 Ớt sừng vàng kg 45.000 77 Ớt xay kg 35.000 78 Rau bồ ngót kg 18.000 79 Rau đay kg 11.000 80 Rau dền kg 12.500 81 Rau má kg 15.000 82 Rau muống bào kg 15.000 83 Rau muống kg 8.000 84 Rau ôm kg 10.000 85 Rau quế kg 18.000 86 Rau kinh giới kg 20.000 87 Rau răm kg 10.000 88 Rau tần ô kg 22.000 89 Rau thơm kg 28.000 90 Sả cây kg 13.000 91 Sả xay kg 13.000 92 Su su kg 7.000 93 Su su sợi kg 8.000 94 Tắc trái kg 15.000 95 Táo kg 18.000 96 Thơm gọt vỏ kg 12.000 97 Tỏi củ kg 22.000 98 Tỏi xay kg 32.000 99 Xà lách ĐL kg 25.000 100 Xà lách son kg 11.000 101 Xà lách gai kg 17.000 102 Cải bó xôi kg 24.000 103 Cải ngồng kg 24.000 104 Húng cây kg 25.000 105 Kèo nèo kg 25.000 106 Mít non kg 20.000 107 Nấm bào ngư đen kg 45.000 108 Nấm đùi gà kg 48.000 109 Nấm đông cô tươi kg 100.000 110 Ngó sen chẻ sẵn kg 48.000 111 Rau đắng kg 25.000 112 Su su sợi kg 8.000 113 Thanh long 2 trái/kg kg 22.000

Từ khóa » Giá Cả Thị Trường Rau Củ Hôm Nay