BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NGÓI LỢP NHÀ TỐT NHẤT NĂM 2022
Có thể bạn quan tâm
- Email: nv.steeltruss@gmail.com
- Hotline: 0902369078
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ngói. Nếu tính trên khu vực cả nước, có tới hàng trăm thương hiệu ngói khác nhau. Với nhiều mẫu mã và màu sắc đa dạng. Nếu như bạn mới bắt đầu làm nhà, trong khi việc lựa chọn màu ngói rất dễ dàng thì việc chọn loại ngói, hãng ngói vô cùng khó. Làm sao chọn được loại ngói vừa hợp phong thủy, vừa chất lượng vừa lại vừa hợp túi tiền.
Qua kinh nghiệm nhiều năm làm mái nhà khắp cả nước, đã sử dụng qua nhiều loại ngói cho nhiều gia chủ, chúng tôi đã đúc kết nhiều kinh nghiệm. Mỗi loại ngói đều có ưu nhược điểm khác nhau. Bài viết sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến cho Quý Khách quan tâm những loại ngói mà người sử dụng thường sử dụng nhất, tốt nhất, trong quá trình thi công chúng tôi hạn chế được tối đa chi phí bảo hành nhất.
Giá bán: 12,200 VNĐ/viên (VAT)
MSSP:gia-ngoi
Khối lượng:3.2 KG
Phí vận chuyển: Liên hệ
Đặt hàng Mua ngay- Chi tiết sản phẩm
- Đánh giá
- Tài liệu
GIÁ CÁC LOẠI NGÓI LỢP NHÀ HIỆN NAY NHƯ THẾ NÀO?
(Mục lục) A. Ngói Đất Nung 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm 3. Giá cả B. Ngói Đất Nung Tráng Men 1. Đặc điểm 2. Nhược điểm 3. Giá cả I. Ngói tráng men Hera Prime 1. Ưu điểm 2. Giá cả II. Ngói tráng men Viglacerla 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm 3. Giá cả C. Ngói xi măng hoặc ngói màu không nung I. Ngói Thái Lan SCG 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm 3. Giá cả II. Ngói xi măng Nhật Bản Fuji 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm 3. Giá cả III. Ngói xi măng Nhật Bản Nakamura 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm 3. Giá cả IV. Ngói xi măng Nhật Bản Ruby 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm V. Ngói xi măng Nhật Bản Dic 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm VI. Giá ngói Nhật Bản Fuka 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm VII. Khung kèo không rỉ để lợp ngói đẹp VIII. Tổng hợp giá các loại ngói lợp nhà được chưa chuộng |
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ngói. Nếu tính trên khu vực cả nước, có tới hàng trăm thương hiệu ngói khác nhau. Với nhiều mẫu mã và màu sắc đa dạng. Nếu như bạn mới bắt đầu làm nhà, trong khi việc lựa chọn màu ngói rất dễ àng thì việc chọn loại ngói, hãng ngói vô cùng khó. Làm sao chọn được loại ngói vừa hợp phong thủy, vừa chất lượng vừa lại vừa hợp túi tiền.
Qua kinh nghiệm nhiều năm làm mái nhà khắp cả nước, đã sử dụng qua nhiều loại ngói cho nhiều gia chủ, chúng tôi đã đúc kết nhiều kinh nghiệm. Mỗi loại ngói đều có ưu nhược điểm khác nhau. Bài viết sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến cho Quý Khách quan tâm những loại ngói mà người sử dụng thường sử dụng nhất, tốt nhất, trong quá trình thi công chúng tôi hạn chế được tối đa chi phí bảo hành nhất.
A. NGÓI ĐẤT NUNG:
1. Đặc điểm:
Ngói đất nung được làm bằng nguyên liệu tự nhiên là đất sét, ngói được nung ở nhiệt độ 1000 độ -1150 độ C, trải qua nhiều công đoạn như ủ đấy, cán nhào, ép và hút khí cuối cùng tạo thành những tấm nhỏ bằng phương pháp dập dẻo. Vì được nung ở nhiệt độ cao nên ngói đất nung có độ bền rất cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt như mưa, tuyết, băng, chống cháy. Độ bền có thể lên đến 100 năm và có thể tái sử dụng. Ngói đất nung được chia thành nhiều loại:
- Ngói ta: Ngói mũi hài, ngói vẩy cá, ngói mắt rồng, ngói mũi tàu, ngói ũi lá( ngói Prime, Mỹ Xuân, Viglacera, Đất Việt)
- Ngói tây: ngói 20 viên, ngói 22 viên.
- Ngói tàu: Ngói lưu ly, ngói âm dương.
2.Nhược điểm:
- Vì trọng lượng ngói đất nung nhìn chung là nặng hơn các vật liệu lợp cùng loại nên đòi hỏi khung kèo phải đảm bảo chất lượng. Đồng thời, thợ lợp ngói cần phải chuyên nghiệp vì lợp ngói đất nung khó hơn ngói xi măng hoặc tôn, cần độ chính xác cao. Nếu như khung kèo không chuẩn và lợp ngói không chuyên thì độ sai sót rất cao, dẫn đến việc ngói có nhiều khe hở, khả năng dột sẽ rất cao.
3. Giá cả ngói lợp Đất Nung như thế nào?
Vì nguồn nguyên liệu đầu vào là đất sét ngày càng khan hiếm nên giá thành của ngói đất nung đắt hơn nhiều so với ngói xi măng.
Gía ngói đất sét nung giao động từ 9.200đ/v đến 20.700đ/v tùy loại. Sản phẩm của chúng tôi cung cấp toàn bộ là ngói loại 1 chống thấm.
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Giá ngói đất nung Đồng Nai 10 viên/m2 | viên | 3.9-4kg | 19.700 |
2 | Giá ngói nóc đồng nai 10 viên/m2 | viên | 33.000 | |
3 | Giá cuối nóc Đồng Nai 10v viên/m2 | viên | 56.000 | |
4 | Giá ngói chạc 3 Đồng Nai 10 | viên | 77.000 | |
5 | Giá Ngói tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 26.800 | |
6 | Giá ngói nóc nóc tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 40.000 | |
7 | Giá ngói cuối nóc Đồng nai 10- Engobe | viên | 60.000 | |
8 | Giá ngói chạc 3 Đồng nai 10- Engobe | viên | 95.000 | |
9 | Giá ngói lợp Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 10.500 | |
10 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 33.000 | |
11 | Gía ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 57.000 | |
13 | Giá ngói Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 13.100 | |
14 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 60.000 | |
15 | Giá ngói 22 viên Hạ Long | viên | 12.100 | |
16 | Giá nói Đất Nung 22 viên Đông Triều | viên | 9.700 | |
17 | Giá ngói 22 viên đất nung men đỏ | viên | 19.300 | |
18 | Giá ngói hài nhỏ Hạ Long 85 viên/m2 mái | viên | 3.500 | |
19 | Ngói nóc to Hạ Long 3.3viên/md | viên | 27.000 | |
20 | Giá ngói nóc tiểu Hạ Long 5 viên/md | viên | 12.000 | |
21 | Giá ngói nóc trung Hạ Long 4v/md | viên | 14.000 | |
22 | Giá ngói Vảy cá Hạ Long 65 viên/m2 mái | viên | 5.400 | |
23 | Giá ngói Hài to Hạ Long 40 viên/m2 mái | viên | 11.200 | |
24 | Giá ngói màn chữ Thọ Hạ Long 35 viên/m2 mái | viên | 4.900 |
CẬP NHẬT BẢNG GIÁ GẠCH NGÓI COTTO VIGLACERLA HẠ LONG
B. NGÓI ĐẤT NUNG TRÁNG MEN
I. NGÓI ĐẤT NUNG TRÁNG MEN CAO CAO CẤP HERA PRIME
- Đặc điểm:
Để chống tình trạng rêu mốc và màu sắc đơn điệu của ngói đất nung thường. Ngói đất nung tráng men ra đời cạnh tranh với các dòng ngói xi măng khác có nhiều màu sắc. Ngói này thường được nung 2 lần và được tráng 1 lớp gốm men lên bề mặt.
Một số loại ngói tráng men mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng có góc khuyết 1 bên. Ngói này tuy nhẹ mỏng nhưng thường làm ngói trang trí, không có tác dụng che mưa nắng nên thích hợp cho những mái bê tông vì nó có độ phả nước cao.
Để khắc phục tình trạng này, ngói tráng men Hera là một lựa chọn hoàn hảo. Ngói Hera được làm từ đất sét và một số loại nguyên vật liệu đặc biệt, tráng men được nung ở nhiệt độ 1140 độ C, nên xương và men được gắn kết nguyên khối vì thế nên bề mặt bóng mịn, tự làm sạch khi mưa, không mất màu theo thời gian và làm mái nhà luôn tươi mới
- Trọng lượng tổng thể mái nhẹ hơn 30-35% so với ngói truyền thống, cách âm, cách nhiệt tốt , sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN 9133:2011.
- Trọng lượng:3.5 kg/viên
- Số viên/m2 ngói lợp: 10.5 viên/m2
2.Giá cả ngói lợp Hera:
Ngói Hera có giá cao: Giá giao động từ 26.000đ/viên-27.000đ/viên.
Xem thêm báo giá và chi tiết ngói Hera tại: https://thepmamaingoi.vn/san-pham/bao-gia-ngoi-lop-trang-men-hera-2019-kho-mien-nam-259.html
HÌNH ẢNH CÁC DÒNG NGÓI TRÁNG MEN HERA PRIME CAO CẤP:
Dòng ngói tráng men Hera Prime cao cấp có 3 dòng đặt trưng phù hợp với thị hiếu và điều kiện kinh tế của từng chủ đầu tư. Nhưng nếu bạn đã chọn dòng ngói này thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm về độ bền màu vĩnh viễn của nó nhé!
CBẢNG BÁO GIÁ MỚI NHẤT THÁNG 2/2024 DÒNG NGÓI HERA PRIME CAO CẤP
STT | CHỦNG LOẠI HÀNG HÓA | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Giá ngói đất nung tráng men Hera Prime cao cấp | viên | 19.200 |
2 | Giá ngói tráng men Hera wave S | viên | 15.700 |
3 | Giá ngói phụ kiện ngói nóc nhà máy | viên | 37.000 |
4 | Giá ngói phụ kiện ngói rìa nhà máy | viên | 35.000 |
6 | Giá ngói phụ kiện cuối nóc, cuối mái nhà máy | viên | 61.000 |
7 | Giá ngói phụ kiện cuối rìa nhà máy | viên | 58.000 |
8 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (nóc,rìa) | viên | 27.000 |
9 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (cuối nóc,cuối rìa, cuối mái) | viên | 59.000 |
10 | Giá tấm dán nóc Hàn Quốc (cuộn 3m) | cuộn | 200.000 |
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG NGÓI ĐẤT NUNG TRÁNG MEN HERA PRIME MÀ NHÀ VIỆT ĐÃ THI CÔNG
II. NGÓI TRÁNG MEN CAO CẤP VIGLACERA:
1. Ưu điểm:
Là dòng ngói ra đời sớm - 21 năm hình thành và phát triển. Ban đầu là gạch Ceramic nung 2 lần, mở đầu cho hệ thống sản phẩm vô cùng đa dạng. Chuyên sản xuất các dòng sản phẩm bán sứ và ceramic, dây chuyền tự động từ Italia. Sản phẩm ngói tráng men là một thế mạnh của công ty, được sản xuất theo quy chuẩn chất lượng nghiêm ngặt trong mọi khâu sản xuất. Là dòng ngói tráng men tiên phong trong công nghệ ngói tráng men ceramic, ban đầu là 2 dòng ngói sóng R và ngói phẳng T tráng men đã được các chủ đầu tư và các chủ thầu xây dựng rất tin tưởng vào chất lượng sản phẩm bởi những đặc tính ưu việt. Từ đó tiếp tục cho ra đời là dòng ngói Q và ngói S. Hai dòng ngói này về kết cấu cơ bản giống với dòng ngói R trước đó nhưng hình thức đã được cải tiến đẹp mắt và sang trọng hơn trước. Ngói phẳng PIATA mới ra đời bổ sung phong phú về kiểu dáng và thi công dễ dàng, là một lựa chọn mới cho mọi công trình.
Sản phẩm ngói tráng men VIGLACERA được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và kiểm định nghiêm ngặt qua các khâu. Ngói được nung ở nhiệt độ cao nhất đạt từ 1135°c -1150°c .Màu men là các ô-xít kim loại khi được nung ở nhiệt độ cao sẽ tạo nên màu sắc trong men và không thay đổi màu trong điều kiện sử dụng ngoài trời. Sau khi phun men và nung, sản phẩm được làm mát và phun chất chống thấm nước và vệt nước loang trên viên ngói.
2. Nhược điểm:
- Ngói vạt cạnh thường phả nước, chỉ dùng cho mái bê tông
- Phải đi rui mè chuẩn, nếu không thẳng sẽ lợp rất khó. Nếu lợp được cần phải có đội thi công mái ngói chuyên nghiệp
3. Giả cả ngói tráng men Viglacerla như thế nào?
STT | LOẠI NGÓI | GIÁ NGÓI |
1 | Gía ngói lợp đất nung tráng men Viglacerla dòng S03, S06,S08,S09D,S12 | 19.500đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng T: T03,T06,T08,T19,T12 | 22.000đ/viên |
3 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng lõm PLATA: PT03,PT06,PT12,PT19 | 35.000đ/viên |
4 | Giá ngói nóc cao cấp | 37.000đ/viên |
5 | Giá ngói rìa cao cấp | 40.000đ/viên |
C . NGÓI XI MĂNG KHÔNG NUNG HAY NGÓI MÀU:
Khác với những loại ngói đất nung truyền thống. Ngói xi măng đa dạng hơn về màu sắc và mẫu mã, đem đến người dùng vô vàng những trải nghiệm thú vị, những cá tính không lẫn vào đâu được. Ngoài ra, với công nghệ ép nguội khi mà vữa xi măng được đổ vào khuôn, run chặt bằng máy sau đó được bảo dưỡng trong một thời gian nhất định và phun một lớp màu lên (Công nghệ sơn khô). Với công nghệ này , viên ngói sẽ đạt được độ chuẩn xác hơn về kích cỡ, trọng lượng chuẩn xác, ngói không bị cong vênh. Ngoài ra, với ngói xi măng, có nhiều phụ kiện như ngói nóc, ngói rìa, chạc 3, 4, cuối nóc, cuối rìa… sẽ làm cho mái nhà biến hóa đa dạng hơn về kiểu dáng, phù hợp với những kiến trúc hiện đại.
Hiện nay, ở Việt Nam có 2 công nghệ sơn chính cho ngói màu bê tông. Đó là công nghệ sơn khô và sơn ướt.
- Với công nghệ phủ màu khô: Sơn acrylic được phun lên bề mặt ngói trong trạng thái khô sau khi sấy. Tiến trình này đơn giản như sơn nhà và việc chọn lựa màu sắc phun cho ngói cũng rất dễ dàng. Tuy nhiên, công nghệ này không đáp ứng được nhu cầu về độ bền của màu sắc cho sản phẩm. Sự gắn kết lỏng lẻo giữa lớp sơn acrylic và bề mặt ngói sẽ sớm bị bong tróc theo thời gian. Hơn thế nữa, màu sắc sẽ rất chóng phai do sơn acrylic có tính nhạy cảm cao với tia cực tím.
- Trái ngược với công nghệ nêu trên là công nghệ phủ màu ướt WET on WET hiện đang được các nhà sản xuất ngói bê tông hàng đầu thế giới áp dụng. Công nghệ ướt nổi bật ở chỗ bột màu được hoà lẫn với vữa hồ và phun trực tiếp lên bề mặt viên ngói còn ướt, ngay sau khi ngói vừa được định dạng, nhằm tạo ra mối liên kết chặt chẽ giữa lớp màu sơn và bề mặt ngói. Thực tế kiểm nghiệm cho thấy với công nghệ này, màu sắc ngói được giữ lâu bền hơn so với ngói màu làm từ công nghệ khô
Về độ bền màu ngói thì tất nhiên , màu ngói xi măng không bằng ngói đất nung truyền thống. Hầu hết tất cả các loại ngói xi măng có độ bền màu từ 5-10 năm, sau 10 năm thì màu ngói phai dần, hầu hết tất cả các dòng ngói xi măng nhà sản xuất chỉ bảo hành từ 5 năm, sau 5 năm gia chủ phải chịu chi phí sơn bảo dưỡng. Nhưng hầu hết độ phai màu không đáng kể nên rất ít chủ nhà chọn phương pháp sơn lại mái ngói vì chi phí rất cao.
HIỆN TẠI TRÊN THỊ TRƯỜNG CÓ RẤT NHIỀU DÒNG NGÓI XI MĂNG, NHƯNG VỚI KINH NGHIỆM NHIỀU NĂM LÀ CÔNG TY THI CÔNG KHUNG KÈO MÁI NGÓI, CHÚNG TÔI XIN GIỚI THIỆU ĐẾN QUÝ KHÁCH MỘT SỐ LOẠI NGÓI THÔNG DỤNG VÀ TỐT NHẤT.
I. NGÓI THÁI LAN SCG
- Đặc điểm
Có lẽ, dòng ngói chúng tôi bán chạy nhất là NGÓI MÀU THÁI LAN SCG vì rất nhiều khách hàng sử dụng nó hoàn toàn hài lòng về độ bền màu và giá cả của dòng ngói này. Với công nghệ sơn ướt (WET ON WET) , màu sơn của ngói bám chặt vào bê tông, không chịu tác động của tia cực tím, mưa gió…nên màu ngói có độ bền trên 10 năm mặc dù nhà sản xuất chỉ bảo hành màu 5 năm. Ngói THÁI LAN SCG sản xuất theo số lượng lớn, độ ổn định về kích thước, trọng lượng gần như tuyệt đối. Vì vậy, những dự án lớn như resort, khu du lịch, khu dân cư hoặc các công trình xã hội như trường học, nhà thờ… đều ưu tiên sử dụng loại ngói này.
Ngoài ra, ngói màu Thái Lan SCG có chính sách hỗ trợ giá cho những công trình công cộng có số lượng trên 10.000 viên. Bạn có thể được giảm từ 500đ/viên-1000đ/viên tùy theo số lượng.Rất tuyệt phải không nào.
2. Nhược điểm: Ngói lợp Thái Lan SCG tuy bền màu nhưng màu sắc không đa dạng, mẫu mã không đổi mới và trọng lượng khá nặng so với các loại ngói khác. Trọng lượng 1 viên ngói sóng là 4kg/viên, ngói phẳng là 5.2kg/viên.
3.Giá cả ngói Thái Lan:
- Ngói sóng Thái Lan Elite: Vì có nhiều nhóm màu nên giá của dòng ngói sóng Thái Lan SCG giao động từ 14.000đ/viên-18.000đ/v
- Ngói phẳng Thái Lan Prestige: Ngói phẳng có giá giao động từ 19.000đ/viên-21.000đ/viên
Dòng ngói mới Elite SCG phủ sơn bóng:
Đột phá công nghệ phủ màu 3 lớp, Công nghệ phủ màu Double Coating sử dụng hạt màu có kich thước siêu nhoe, xi măng Portland cao cấp và lớp phủ hoàn thiện đặc biệt, giúp giữ cho màu sắc viên ngói bền, đẹp sáng bóng hơn với độ bền lâu trên 10 năm.
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG NGÓI SCG THÁI LAN
Xem thêm báo giá ngói sóng Thái Lan SCG tại: https://thepmamaingoi.vn/san-pham/bang-bao-gia-ngoi-lop-xi-mang-thai-lan-scg-2019-251.html
Báo giá ngói phẳng Prestige Thái Lan SCg tại: https://thepmamaingoi.vn/san-pham/bao-gia/bao-gia-ngoi-lop-phang-prestige-thai-lan-scg-237.html
2. NGÓI XI MĂNG CAO CẤP NHẬT BẢN FUJI
a.Đặc điểm:
Không phải ngẫu nhiên mà ngói màu Fuji được chọn là vua của dòng ngói xi măng về độ bền màu cảu mình. Dưới đây là một số ưu điểm của ngói Fuji Nhật Bản giúp cho dòng ngói này được chọn là "vua của dòng ngói xi măng ở thị trường Việt Nam.
- Nhẹ hơn gấp 40% giúp tiết kiệm vật liệu cho kết cấu mái và tăng tuổi thọ cho công trình. Độ bền cơ học cao, đặc biệt là độ dai và độ va đập cao hơn 1 lần, giúp giảm thiểu khả năng vỡ ngói trong quá trình vận chuyển và ảnh hưởng của thời tiết.
- Ngói màu Fuji sử dụng sợ gia cường PVA Kuralon (composite) khắc phục tính giòn, tăng độ dai và va đập khắc phục độ rạn nứt trên bề mặt sản phẩm . Đồng thời giảm 40% trọng lượng so với các loại ngói thông thường.
- Công nghệ sơn Ceramic nhiều lớp (lớp sơn phủ, lớp sơn lót, lớp sơn vô cơ, và lớp phủ đại phân tử) giúp màu ngói có độ bền trên 30 năm.
- Với trên 10 màu ngói, ngói Fuji đáp ứng được nhu cầu khách hàng với đa dạng màu sắc
b. Nhược điểm:
- Ngói phổ biến thị trường miền Bắc, Thị trường Miền Nam phải cần đặt hàng ít nhất là 7 ngày
- Giá hơi cao hơn so với các loại ngói xi măng cùng loại
c. Bảng giá ngói Nhật Bản Fuji năm 2024
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ BÁN |
1 | Giá ngói lợp dạng sóng Nhật Bản Fuji | 33.000đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng Nhật Bản Fuji | 39.000đ/viên |
3 | Giá ngói nóc sóng | 57.500đ/viên |
4 | Giá ngói rìa sóng | 57.500đ/viên |
5 | Giá ngói cuối rìa sóng | 70.000đ/viên |
6 | Giá ngói cuối nóc sóng | 79.000đ/viên |
7 | Giá ngói rìa phẳng Fuji | 69.000đ/viên |
8 | Giá ngói nóc phẳn Fuji | 78.000đ/viên |
3. NGÓI NHẬT BẢN NAKAMURA-HP:
a.Đặc điểm:
Là dòng ngói đứng thứ 2 về sản lượng tiêu thụ và được khách hàng tin tưởng sử dụng đứng sau ngói Thái Lan SCG. Là dòng ngói Nhật được ưa chuộng nhất trong tất cả các dòng ngói sản xuất theo công nghệ nhật Bản. Tuy với công nghệ sơn khô, nhưng với quy trình của công nghệ sơn hấp tự động sử dụng sơn Nanosilicon , nhằm mục đích bảo vệ bê tông và chất nền vô cơ kháng nước nhưng hơi ẩm vẫn tự thoát khỏi chất nền dễ dàng, kháng tia cực tím, khả năng tự làm sạch từ tác động tự nhiên, màu sắc sẽ bền đẹp và tự nhiên hơn.
Với 3 dòng ngói: Ngói sóng nhỏ, sóng lớn, ngói phẳng và 12 nhóm màu sắc thì sự lựa chọn của bạn sẽ dễ dàng hơn phải không nào?
b. Nhược điểm: mặc dù có trọng lượng nhẹ (khoảng 3.4kg/viên) và màu sắc đa dạng nhưng ngói màu Nhật Bản Nakamura không có chế độ bảo hành như các loại ngói khác. Tuy nhiên, bạn đừng quá lo lắng về độ bền màu của loại ngói này. Qua nhiều năm sử dụng ngói Nakamura-HP cho khách hàng của chúng tôi, chúng tôi đánh giá cao về độ bền màu và độ chuẩn xác của loại ngói này. Đó là lý do, mà không cần dùng bất cứ hình thức marketing hay chính sách ưu đãi nào như các loại ngói khác mà ngói Nakamura-HP vẫn rất hút khách, bạn phải đặt hàng từ 5 ngày-1 tuần mới có ngói vì ngói này luôn trong tình trạng “cháy” hàng.
c. Giá ngói Nakamura:
Xem thêm báo giá ngói Nakamura tại: https://bit.ly/2xJ8UZY
3. NGÓI NHẬT BẢN RUBY
a. Đặc điểm:
Là dòng ngói Nhật ra đời sau dòng ngói Nakamura. Nhưng ưu điểm của nó không hờ kém cạnh so với dòng ngói Nakamura. Cùng là dòng sơn Nanosilicon bền màu, có sợi gia cường tăng độ cứng cho viên ngói. Bảo hành màu sắc lên đến 10 năm cho dòng sơn trơn mã RA với 16 màu sắc độc đáo giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn.
b. Nhược điểm:
Khi thi công cần lợp thẳng hàng và không được bắn vít 100% các lỗ vít, nếu bắn hết vít thì sẽ gây kênh ngói, dễ nứt ngói.
c. Giá ngói Nhật Bản Ruby:
Chúng tôi xin cập nhật Bảng giá ngói Nhật Bản Ruby tại nhà máy thời điểm hiện tại. Quý khách hàng có nhu cầu báo giá chi tiết xin vui lòng liên hệ 0902369078 để được tư vấn cụ thể.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ |
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng có hoa văn RE, RD | 15.000 |
2 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng trơn RA | 16.700 |
3 | Giá ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng phẳng RF | 22.600 |
4. NGÓI NHẬT DIC-INTRACO:
a. Đặc điểm: Là dòng ngói của bộ xây dựng, ra đời lâu nhất, được giới xây dựng tin dùng nhưng ngói có phần dễ vỡ hơn các loại ngói khác. Từ khi xuất hiện trên thị trường đến nay, ngói Dic – Intraco chỉ qua 1 lần thay đổi mẫu mã. Ban đầu là loại hoa văn hình tia chớp và chữ C , nhưng loại hoa văn này trên viên ngói dễ tích nước và gây ẩm viên ngói, dòn và dễ vỡ nên sau này ngói DIC đã chuyển sang dòng ngói không có hoa văn (trơn) thì chất lượng đã được cải tiến hơn nhiều.
Ngói Dic-Intraco sản xuất theo tiêu chuẩn ép ướt TC: JIS 420 của Nhật Bản và tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2001 với 11 màu phủ sơn acrylic cao cấp giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn về màu sắc.
Từ năm 2017 ngói DIC được tăng thêm lớp sơn chống thấm, chống rêu mốc – bền hơn. Lớp NANO màu cao cấp – đẹp hơn.
GIÁ THÀNH NGÓI DIC-INTRACO:
Qúy khách vui lòng tham khảo giá ngói Dic-Intraco: >>>>TẠI ĐÂY<<<<
5. NGÓI NHẬT BẢN FUKA:
Ngói Nhật Fuka là dòng ngói mới ra đời từ năm 2016 nhưng đã chiếm được sự tin tưởng của phần lớn người tiêu dùng. Mặc dù mẫu mã của ngói Fuka không thật sự đổi mới so với các dòng ngói khác ( hơi giống ngói DIC, nhưng giá rất mềm và chất lượng ngói cũng ổn định nên sản lượng tiêu thụ ngói Fuka trong năm 2018 đạt gần 3 triệu viên. Đây quả thật là một tín hiệu đáng mừng cho dòng ngói mới ra đời.
BẢNG GIÁ NGÓI FUKA NHẬT BẢN
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ |
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Fuka | 13.500đ/viên |
2 | Giá ngói nóc Fuka Nhật Bản | 27.000đ/viên |
3 | Giá ngói nóc Fuka Nhật Bản | 27.000đ/viên |
4 | Giá ngói cuối rìa Fuka | 35.000đ/viên |
5 | Giá ngói cuối nóc Fuka | 35.000đ/viên |
7. KHUNG KÈO THÉP SIÊU NHẸ STEELTRUSS CHO NGÓI LỢP CÁC LOẠI.
Trước khi chọn loại ngói, bạn cần tìm hiểu kỹ vật liệu và đơn vị thi công KHUNG KÈO THÉP thích hợp cho từng loại ngói. Với khung kèo thép siêu nhẹ của STEELTRUSS AZ100,AZ150, AZ200 G550 cùng những ưu điểm vượt trội khắc phục những nhược điểm của KHUNG KÈO THÉP THÔNG THƯỜNG chắc chắn sẽ đem đến cho bạn một mái nhà bền đẹp nhất.
TẠI SAO BẠN PHẢI DÙNG KHUNG KÈO THÉP MẠ SIÊU NHẸ STEELTRUSS?
- Trọng lượng nhẹ ( xấp xỉ 10kg/m2). Nhẹ hơn 25 lần so với mái bê tông. Giúp bạn tiết kiệm được khoảng 30% vật liệu cho hệ thống cột, dầm, móng.
√ Lớp mạ Zincalume đảm bảo kết cấu hoàn toàn không gỉ sét mà không cần phải sơn bảo dưỡng.Với cường độ chảy tối thiểu là 550Mpa, độ dày lớp mạ tối thiểu 100g/m2. (Với 100g hợp kim nhôm kẽm/m2 được bao phủ bởi lớp nhựa Resin (1-2 um) bao phủ bề ngoài đóng vai trò làm lớp hy sinh bảo vệ lớp thép nền bên trong. Tiếp theo là lớp xử lý thụ động (Okemcoat F2 25mg/m2). Tiếp theo là lớp là 55%nhôm kẽm AZ100 (100g/m2) tiếp theo là lớp thép nền. Và cứ tiếp tục như vậy cho 2 mặt. như vậy lớp thép được bảo vệ một cách toàn diện nhất.
√ Hoàn toàn không phải hàn do các liên kết sử dụng vít tự khoan, bulong đạn bản mã liên kết cường độ cao mạ hợp kim.
√ Được chế tạo trên dây chuyền tự động PLC hiện đại bậc nhất thế giới để đảm bảo độ chính xác cao và đồng bộ.
√ Được thiết kế bằng phầm mềm chuyên nghiệp Supra Cadd đảm bảo độ an toàn tuyệt đối cho công trình, đồng thời tiết kiệm được vật liệu, giảm chi phí.
√ Các chi tiết thanh giàn và liên kết được thiết kế chính xác, kiểm tra cẩn thaanh từ bước thiết kế đến thực tế thi công tại công trình bởi các kỹ sư dày dạn kinh nghiệm.
√ Đặc biệt là phù hợp cho tất cả các loại ngói trên thị trường, tạo độ phẳng cho mái ngói. Mái nhà sau khi lợp cực phẳng và hoàn toàn không có cơ hội thấm dột, dễ dàng cải tạo ngói khi cần.
√ Thi công nhanh chóng, an toàn với môi trường.
Báo giá chi tiết khung kèo thép STEELTRUSS xin vui lòng xem tại: https://bit.ly/2XBlYzg
TỔNG HỢP BÁO GIÁ CÁC LOẠI NGÓI LỢP NHÀ ĐƯỢC ƯA CHUỘNG NĂM 2024
STT | LOẠI NGÓI LỢP NHÀ | KÍCH THƯỚC(CM) | GIÁ TIỀN(VNĐ) |
1 | Ngói lợp Thái Lan SCG dạng sóng | 42*33 | 11.800 |
2 | Ngói lợp phẳng Thái Lan Prestige nhóm 1 màu | 42*33 | 18.200 |
3 | Ngói lợp phẳng Thái Lan Prestige nhóm 2 màu | 42*33 | 20.300 |
4 | Ngói Nhật Nakamura-HP sóng nhỏ | 42*33 | 16.200 |
5 | Ngói Nhật Nakamura-HP sóng lớn | 42*33 | 16.700 |
6 | Ngói lợp Đồng Tâm | 42*33 | 13.000 |
7 | Ngói Nhật Bản Ruby mẫu cũ | 42*33 | 13.000 |
8 | Ngói Nhật Bản Ruby mẫu mới | 42*33 | 14.600 |
9 | Ngói phẳng Ruby | 18.500 |
Nhà máy: 222, Quốc lộ 1k, P.Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
Tel : 08 682 66655 - Fax: 08 62 91 01 11
Hotline kèo thép: 0908 974 585 - Hotline ngói màu: 0902 369 078
Web: //www.thepmamaingoi.vn- Email : nv.steeltruss@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/thicongmainhatrongoibangthepsieunhe/
Tags: ngói nakamura-hỷ phát Nhật Bảnngói màu thái lan scgngói phẳng nakamura-HP Nhật Bảnngói màu Nhật Bản Kahavangói lợp Đồng Tâmngói phẳng thái lan prestigeNgói nhật Bản cao cấpngói tráng men heralinh kien ngoi thai lan scgcầu phong mạ kẽmnhà máy ngói Thái Lanngói fuka nhật bảnngói hera tráng menngói nhật kahavabáo giá ngói Đồng Tâmlito/mè mạ nhôm kẽm lợp ngóibáo giá ngói Nhật Bản Dic-Intracongói con voingói phẳng thái lanvòi sen cao cấpthép mạ nhôm kẽmxà gồ mạ nhôm kẽmcầu phong mạ nhẹ steeltrussbáo giá thi công mái ngói trọn góingoi nakamura-hphướng dẫn thi côngngói Wase Snhà phân phối Đồng Tâmxà gồ không gỉthanh la tc15.75kết cấu mái bê tôngkhung thép mái tônvòi sen cao cấp của Đứcgiá kèo thép mái ngóingói lợp nhà Thái Lanli tô/mè là gìngói nhật bản fukacầu phong mạ kẽm mái bê tôngthep ma nhom kem hop kim mau vang dong az200ngói lợp thái langiàn kèo thép nhẹ Steeltrussgiá ngói phẳng prestige Thái Lan SCGgiá ngói màu Nhật Bản Nakamurabáo giá ngói nakamuraxà gồ thép nhẹmè li tô ts40.60giá các loại ngói lợpngói sứ tráng men excella SCG nhập khẩu Thái LanNgói Dic Đỏkhung thép mái ngóicách lợp ngói Đồng Tâmxà gồ mạ kẽmkhung kèo thép 2 lớp lợp ngóingói scgvòi sen nhà tắmgiá thành lợp mái ngóingói màu Thái Lanthép mạ kẽmngói xi măng Đồng TâmMè.lito mạ nhôm kẽmbảng giá ngói thái lan scgĐơn giá nhân công lợp mái ngóikhung vì kèo thép Steeltrussgiá ngói nakamurangói Wave Sgiá ngói tráng men Herangói lợp nhàphụ kiện ngói Thái SCGngói Đồng Tâmgiá mái tôngiá ngói con voi Sản phẩm cùng danh mụcBÁO GIÁ GẠCH NGÓI HẠ LONG VIGLACERA
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ KHUNG KÈO THÉP NHẸ LỢP NGÓI ĐỊA TRUNG HẢI
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ VỆ SINH SƠN SỬA LẠI MÁI NGÓI CŨ
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ KHUNG KÈO THÉP MẠ NHÔM KẼM STEELTRUSS
Chi tiết Đặt hàngBáo giá Xà gồ/cầu phong/lito làm mái khung thép màu vàng đồng
Chi tiết Đặt hàngBẢNG GIÁ NGÓI LỢP FUKA 2023
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ THI CÔNG KHUNG KÈO THÉP MẠ MÁI NHÀ TRỌN GÓI STEELTRUSS 2024
Chi tiết Đặt hàngGiá Thành Thi Công Mái Lợp Ngói Như Thế Nào So Với Mái Lợp Tôn
Chi tiết Đặt hàngĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LỢP MÁI NGÓI
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ NGÓI LỢP PHẲNG PRESTIGE THÁI LAN SCG
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ THI CÔNG NHÀ KHUNG THÉP BẰNG THÉP MẠ NHẸ CỠ NHỎ DÙNG LÀM NHÀ VĂN PHÒNG
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ CÁC LOẠI NGÓI PHẲNG LỢP NHÀ ĐƯỢC ƯA CHUỘNG
Chi tiết Đặt hàngBáo giá mè/lito mạ hợp kim nhôm kẽm Steeltruss để lợp ngói
Chi tiết Đặt hàngBẢNG BÁO GIÁ NGÓI LỢP XI MĂNG THÁI LAN SCG 2024
Chi tiết Đặt hàngBẢNG BÁO GIÁ NGÓI LỢP NHÀ NAKAMURA-HP NHẬT BẢN 2024
Chi tiết Đặt hàngBảng Báo Giá Ngói Lợp Nhà Đồng Tâm 2023
Chi tiết Đặt hàngBÁO GIÁ NGÓI LỢP TRÁNG MEN PRIME HERA 2024 - KHO MIỀN NAM
Chi tiết Đặt hàngBẢNG BÁO GIÁ NGÓI NHẬT BẢN DIC-INTRACO 2024
Chi tiết Đặt hàngCÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG NHÀ VIỆT
Ad : Lầu 1, 170-170 Bis đường Bùi Thị Xuân, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP.Hồ Chí Minh
MST: 0311878975 - Ngày cấp: 13/07/2012 - Nơi DK: sở KHVĐT TP.HCM
VPDD : 29 Đường N, TTHC Dĩ An, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Nhà máy: 222, Quốc lộ 1K, P.Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
Tel : 08 682 66655 - Fax: 08 62 91 01 11
Hotline kèo thép: 0908 974 585 - Hotline ngói màu: 0902 369 078
Web: https://thepmamaingoi.vn Email : nv.steeltruss@gmail.com
- Mạng xã hội:
- Chính sách mua hàng & Thanh toán
- Chính sách vận chuyển, lắp đặt
- Chính sách bảo hành-đổi trả
- Quy định sử dụng
- Thanh toán trực tiếp
- Chuyển khoản ngân hàng
- Thanh toán qua cổng Alepay
- Chính sách bảo mật thông tin
Copyright © 2017 by Xây Dựng Nhà Việt. All rights reserved.
- Đang online :
- Tổng truy cập :
0902369078
Từ khóa » Ngói Lợp Yuki
-
Ngói Màu Yuki
-
NGÓI MÀU YUKI
-
Ngói Yuki Y04
-
Ngói Lợp YuKi Y08 - Khải Thành Phát
-
NGÓI NHẬT BM-B03
-
Ngói Yuki Giá Rẻ Nhất Hành... - Trung Tâm Phân Phối Ngói Mầu
-
Ngói Màu Yuki - Phú Thịnh Building
-
NGÓI NHẬT YUKI - CHUYÊN PHÂN PHỐI NGÓI LỢP NHÀ
-
NGÓI LAMA MALAYSIA - Thành Nghĩa Tín
-
Nhà Thờ Minh Tín Đồng Nai
-
Top 20 địa Chỉ Bán Ngói Lợp Tại TpHCM, Nhiều Và đẹp
-
NGÓI : NAKAMURA, YUKI.
-
Ngói Lợp Nhà Tại đồng Nai - Trang Vàng