Bảng Giá Cáp Quang SingleMode Chi Tiết Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Cáp quang Single Mode sở hữu khả năng truyền tín hiệu đi xa với băng thông lớn, phù hợp cho cả ứng dụng ngoài trời hay trong nhà. Tuy nhiên trên thị trường có khá nhiều chủng loại, mẫu mã, đòi hỏi người dùng cần biết về cấu tạo, đặc điểm chi tiết để lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Vậy để hiểu rõ hơn về cáp quang Singlemode nói riêng và cáp quang nói chung thì chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
1. Cáp quang Single mode là gì?
Cáp quang từ lâu đã trở thành một phần không thể thiếu trong thời đại công nghệ thông tin bởi nó là phương tiện để chúng ta dễ dàng trao đổi, truyền tải dữ liệu, thông tin đến nhau. Hiện nay, có rất nhiều loại mạng cáp quang để người dùng có thể chọn lựa. Một trong số đó phải kể đến cáp quang Singlemode – loại cáp quang được giới kỹ thuật và thi công ưa dùng.
Cáp quang single mode hay còn có tên gọi tiếng anh là Singlemode optical fiber. Nó được xem là một loại sợi quang phổ biến được sử dụng để truyền qua khoảng cách xa hơn. Singlemode là một trong hai loại sợi quang, loại còn lại là sợi đa chế độ. Sợi cáp quang singlemode được sử dụng để truyền một chế độ hoặc tia sáng đơn và được làm từ một sợi sợi thủy tinh đơn.
Cáp quang Single mode được thiết kế với đường kính lõi khá nhỏ (khoảng 9 micro) cùng hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding ít hơn cáp quang multimode. Các tia truyền theo phương song song trục, thường hoạt ở 2 bước sóng là 1310nm và 1550nm.
Tuy nhiên so với sợi đa chế độ có thể mang băng thông cao hơn thì sợi đơn chế độ single mode cần phải có một nguồn sáng có độ rộng phổ hẹp và chỉ có một chế độ truyền. Dù vậy theo đánh giá thị trường thì cáp quang single mode được sử dụng nhiều hơn so với cáp quang multimode.
2. Cấu tạo của cáp quang Singlemode
Cấu tạo của cáp quang Single mode bao gồm 4 bộ phận chính như sau:
- Core (Phần lõi): Đây là phần lõi rất nhỏ, là trung tâm phản chiếu của sợi quang Singlemode. Hệ số thay đổi khúc xạ từ lõi ra phần lớp phản xạ ánh sáng của cáp quang Singlemode ít hơn cáp Multimode.
- Cladding (Lớp phản xạ ánh sáng): Là lớp phản xạ ánh sáng, hay còn được xem là phần vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi khi phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi.
- Buffer coating (Lớp phủ dẻo bên ngoài): Có khả năng giúp cho sợi không bị ướt hay hỏng nhờ lớp phủ dẻo bên ngoài.
- Jacket: Là những sợi quang được bó lại và bảo vệ bởi lớp phủ bên ngoài Jacket và được đặt trong bó hay còn gọi là cáp quang.
3. Đặc điểm kỹ thuật của cáp quang Single mode
Mỗi một loại cáp quang đầu có đặc điểm kỹ thuật khác nhau. Riêng về loại cáp quang Single mode có những đặc điểm kỹ thuật nổi bật phải kể đến dưới đây:
- Chiều dài tối đa cáp quang Singlemode là 5000m
- Bán kính ngoài của cáp nhỏ hơn bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt là 20 lần
- Đường kính ngoài của cáp nhỏ hơn bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt là 10 lần
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt cáp quang là: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi cáp quang làm việc là: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt cáp quang là: 2000N/100mm
- Khả năng cáp quang Singlemode chịu va đập với E= 10N.m, r= 150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản cáp quang Single mode dao động từ -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt cáp quang Single mode dao động từ -5 đến 50 độ
- Khoảng nhiệt độ cáp quang Single mode khi làm việc dao động từ -30 đến 60 độ
4. Ưu điểm nổi bật của cáp quang Single mode
Một số ưu điểm nổi bật khi dùng cáp quang Single mode mà bạn cần biết như:
- Kích thước đường kính cáp Single mode nhỏ hơn cáp đồng nhiều lần nên dễ dàng hơn trong khâu vận chuyển
- Có thể truyền nhiều kênh đi qua cáp hơn nhờ dung lượng tải cao
- Ít suy giảm tín hiệu, đồng thời chất lượng tín hiệu tốt hơn do không có hiện tượng bị nhiễu giữa các sợi quang trong cùng cáp
- Sử dụng nguồn điện ít hơn, tiết kiệm điện
- Không có nguồn điện xuyên qua nên không lo việc cháy hay hỏa hoạn
5. Các loại cáp quang Single mode phổ biến trên thị trường
Cáp quang Singlemode được sản xuất với đa dạng mẫu mã, chủng loại. Tùy theo từng cấu tạo mà chúng thực hiện những chức năng riêng biệt, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau từ người dùng.
Có 4 loại cáp quang Single mode phổ biến mà bạn cần biết bao gồm:
5.1. Cáp quang kim loại
Cáp quang kim loại còn có tên gọi khác là cáp quang chôn trực tiếp. Chúng được sử dụng để chôn thẳng trong đất hay ống cống với cấu trúc băng thép ngoài bao tròn nhằm giúp cáp quang cứng và chịu được lực tốt hơn, chống được các loại gặm nhấm và bền lâu.
Cáp quang Single mode chôn trực tiếp được chia thành 2 loại là: Cáp quang cống kim loại 1 lớp vỏ và cáp quang cống kim loại 2 lớp vỏ. Ứng dụng phổ biến của cáp quang chôn trực tiếp là để lắp đặt mạng cục bộ, mạng thuê bao hay trong hệ thống thông tin hoặc trong hệ thống thông tin đường dài.
Các ưu điểm của cáp quang Single mode chôn trực tiếp là: cấu tạo chắc chắn, thiết kế gọn nhẹ, hiệu quả truyền dữ liệu tối ưu.
5.2. Cáp quang luồn cống phi kim loại
Cáp quang single mode luồn cống phi kim loại thiết kế không có dây thép bên cạnh với mục đích có thể dễ dàng thi công hơn trong môi trường đường cống hoặc đi trong thang máng cáp của tòa nhà. Cấu trúc của dây cáp có thêm sợi độn và dây gia cường, độ đàn hồi và độ bền cao, đảm bảo quá trình sử dụng lâu dài.
Cáp quang luồn cống có sự đa dạng về chủng loại, mẫu mã. Trong đó có 4 loại cáp quang single mode luồn cống chính là 4FO, 8FO, 12FO, 24FO.
Ứng dụng của cáp quang luồn cống single mode trong thực tế khá đa dạng ở nhiều lĩnh vực bao gồm: đi cáp trong đường cống ngầm, hệ thống camera, mạng LAN quang diện rộng, truyền tải dữ liệu tốc độ cao.
5.3. Cáp quang ADSS
Cáp quang single mode ADSS được sử dụng để treo giữ các cột với cấu trúc cáp hoàn toàn không có thành phần kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ dẻo dai và không bị võng khi kéo căng từ điểm này đến điểm kia. Điều này là nhờ cáp có các sợi cường lực aramid cực kì bền, có các loại khoảng vượt 100, 150, 200….đến 900m.
Cáp quang ADSS có thể được sử dụng kéo vượt đồi núi, vượt sông hồ lên đến hàng km mà không bị mất tín hiệu đường truyền hay giảm chất lượng tín hiệu..
5.4. Cáp quang treo
Cáp quang treo là loại cáp quang Single mode được sử dụng nhằm mục đích để đi trên các tuyến đường dây điện lực, hoặc sử dụng để kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa với dung lượng từ 3 – 46 sợi quang, khoảng vượt lên đến 100m – 900m.
Thiết kế của dây cáp quang này có sợi thép gia cường có thể chịu lực để treo ở trên cột điện, đảm bảo tốt độ dẻo dai và sẽ không bị võng khi kéo căng. Các loại cáp quang treo single mode phổ biến là: 2FO, 4FO, 8FO, 12FO, 24FO.
Sự ra đời của cáp quang treo là để thay thế những loại dây cáp quang không thể đưa thông tin đi xa được hay khả năng nhận tín hiệu càng xa càng kém. Cáp quang treo được sử dụng phổ biến để di chuyển tại các mạng internet đi xa với chiều dài lên đến hàng kilomet mà vẫn đảm bảo được tín hiệu đường truyền không hề bị gián đoạn.
6. Ứng dụng thực tế của cáp quang Single mode
Cáp quang Single mode là sản phẩm sử dụng cho cả ứng dụng linh hoạt ở ngoài trời lẫn trong nhà. Chính vì vậy nó rất đa năng trong việc thi công. Nếu bạn muốn lắp ngoài trời (outdoor) thì có thể cho đường dây đi dưới cống bể, treo cột điện, chôn ngầm trực tiếp.
Hoặc nếu bạn muốn lắp trong nhà thang máng cáp (indoor). Bên cạnh đó loại cáp quang Single mode này còn là lựa chọn lý tưởng cho phát triển hệ thống mạng LAN nội bộ. Hiện nay các dịch vụ viễn thông đang được đông đảo người dân sử dụng.
Chính vì vậy, để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng thì các nhà cung cấp dịch vụ luôn phải liên tục mở rộng hệ thống truyền dẫn quang, kéo theo việc cáp quang Single mode trở nên rất phổ biến, đồng thời giá thành cũng rẻ hơn.
7. Bảng giá cáp quang Singlemode
Hiện nay có rất nhiều nơi bán cáp quang Single mode với giá cả khác nhau. Tuy nhiên nhìn chung giá nó cũng không có chênh lệch quá nhiều. Dưới đây là bảng giá cáp quang Single mode chi tiết nhất mà bạn có thể tham khảo.
STT | Tên hàng hóa | Đơn giá | Hãng sản xuất |
Bảng giá dây cáp quang 1Fo | |||
1.1 | Dây thuê bao quang FTTH 1Fo ( Cáp quang 1Fo) | 650 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
l | Bảng giá Cáp quang 2Fo | ||
2.1 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core bọc chặt) | 1300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2.2 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ống lỏng ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) | 1800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
III | Bảng giá Dây cáp quang 4FO (4 Sợi, 4 Core) | ||
3.1 | Dây thuê bao quang FTTH 4Fo ống lỏng( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) singlemode | 2800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.2 | Cáp quang treo 4Fo FTTX singlemode | 5300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.3 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 4Fo (Nmoc 4fo, 4core, 4 sợi) | 5200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.4 | Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode | 5800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.5 | Cáp quang chôn trực tiếp 4Fo ( DB 4 core) | 6300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
IV | Bảng giá dây cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 CORE) | ||
4.1 | Cáp quang treo 8Fo phi kim loại singlemode | 6500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 6300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 7200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.5 | Cáp quang treo ADSS 8Fo singlemode | 10500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
V | Bảng giá cáp quang 12Fo (12 sợi, 12 CORE) | ||
5.1 | Cáp quang treo 12Fo phi kim loại singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (12fo, 12core, 12 sợi) singlemode | 7200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 12Fo ( 12fo, 12 core, 12 sợi) singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 12Fo ( DB 12 core) singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.5 | Cáp quang treo ADSS 12Fo singlemode | 11000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VI | Bảng giá cáp quang 16Fo (16 sợi, 16 CORE) | ||
6.1 | Cáp quang treo 16Fo phi kim loại singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 16Fo (Nmoc 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 16Fo ( 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 16Fo ( DB 16 core) singlemode | 9000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.5 | Cáp quang treo ADSS 16Fo singlemode | 11600 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VII | Bảng giá cáp quang 24Fo (24 sợi, 24 CORE) | ||
7.1 | Cáp quang treo 24Fo phi kim loại singlemode | 8800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 24Fo (Nmoc 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 24Fo ( 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 9100 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 24Fo ( DB 24 core) singlemode | 9600 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.5 | Cáp quang treo ADSS 24Fo singlemode | 11500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VIII | Bảng giá cáp quang 48Fo (48 sợi, 48 CORE) | ||
8.1 | Cáp quang treo 48Fo phi kim loại singlemode | 15500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 14500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 48Fo ( 48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 16000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 17000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.5 | Cáp quang treo ADSS 48Fo singlemode | 18000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
IX | Bảng giá cÁP QUANG 72Fo (72 sợi, 72 CORE) | ||
9.1 | Cáp quang treo 72Fo phi kim loại singlemode | 19000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 72Fo Nmoc (72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 16500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 72Fo ( 72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 19000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 21000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.5 | Cáp quang treo ADSS 72Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
X | BẢNG GIÁ CÁP QUANG 96Fo (96 Sợi, 96 CORE) | ||
10.1 | Cáp quang treo 96Fo phi kim loại singlemode | 24000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 96Fo Nmoc (96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 195000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 96Fo ( 96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 24500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 96Fo ( DB 96 core) singlemode | 26000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.5 | Cáp quang treo ADSS 96Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
Quý khách lưu ý bảng giá cáp quang Singlemode trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo tùy từng thời điểm. Chính vì thế, nếu bạn cần báo giá cáp quang nhanh chóng cùng tư vấn chi tiết cho từng sản phẩm, xin vui lòng liên hệ ngay đến Hotline: 0815 111 000.
8. Tiêu chí lựa chọn cáp quang Singlemode phù hợp
Cáp quang Single mode được chia làm hai loại cáp quang là: OS1 và OS2. Mỗi một loại cáp quang đều có đặc điểm khác nhau và được sử dụng cho các ứng dụng khác nhau. Bạn sẽ không thể kết nối cáp OS2 SMF với cáp OS1 SMF, bởi nó có thể dẫn đến hiệu suất tín hiệu kém. Do đó, giữa cáp quang OS1 và OS2 có sự khác biệt nhau.
Chính vì vậy mà bạn cần tìm hiểu sự khác nhau giữa cáp quang Single mode OS1 và OS2 trước khi quyết định sử dụng loại nào. Bạn có thể so sánh giữa: Tiêu chuẩn sợi cáp, Cấu tạo cáp, Suy hao sợi quang để có thể chọn loại cáp quang Single mode phù hợp.
- Chọn cáp quang phù hợp với môi trường sử dụng: Để có thể lựa chọn được cáp quang Single mode phù hợp nhất với hệ thống và nhu cầu thì môi trường sử dụng là yếu tố quan trọng đầu tiên bạn cần xác định. Các yếu tố như độ ẩm, nhiệt độ cũng đóng vai trò rất quan trọng trong việc lựa chọn loại cáp quang.
- Lựa chọn dựa vào ứng dụng và khoảng cách truyền dẫn: Là một yếu tố quan trọng tiếp theo mà bạn cần chú ý. Tiêu chuẩn về khoảng cách và ứng dụng truyền dẫn của cáp quang sẽ quyết định mức độ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
- Xác định sợi quang cần sử dụng để chọn cáp quang: Ngoài ra, bạn còn phải căn cứ vào số lượng sợi quang cần sử dụng. Thông thường khi chọn loại cáp sợi quang, để dự phòng khi sau này hoặc khi yêu cầu băng thông nhiều hơn.
9. Mua cáp quang Single mode ở đâu uy tín?
Hiện nay, có rất nhiều thương hiệu cáp quang Single mode sản xuất trong nước với đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng cùng giá thành vô cùng tốt, giúp bạn dễ dàng hơn trong khâu tham khảo và lựa chọn.
G-Tech tự hào là một trong những đơn vị chuyên, phân phối cáp quang, thiết bị mạng, thiết bị quang hàng đầu Việt Nam. Được chứng chỉ đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng với giá thành hợp lý, chúng tôi hoàn toàn là nơi bạn có thể tin tưởng để mua và sử dụng cáp quang Single mode. Là một trong những đơn vị thi công, được nhiều khách hàng tín nhiệm, tin cậy hợp tác, đến với G-Tech bạn chắc chắn sẽ không thất vọng!
Các loại cáp quang Single mode của G-Tech đa dạng về mẫu mã, chủng loại, cam kết về chất lượng cũng như giá thành phải chăng nhất cho khách hàng.
Đặc biệt, hệ thống bán hàng cũng như chăm sóc khách hàng tại G-Tech là một trong những ưu điểm mà ít nơi có được. Tại đây, bạn sẽ được hưởng chế độ ưu đãi, bảo hành và được các bạn nhân viên nhiều kinh nghiệm tư vấn, hỗ trợ giúp bạn chọn được cáp quang phù hợp với điều kiện sử dụng của mình nhất. Vì vậy nếu bạn có nhu cầu và mong muốn mua cáp quang thì hãy ghé qua G-Tech để lựa chọn và tham khảo nhé.
Hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây, bạn sẽ có thêm kinh nghiệm cũng như kiến thức khi lựa chọn cáp quang Single mode để có thể sử dụng. Hoặc nếu có thể bạn hãy ghé qua Cáp thông tin để được hỗ trợ và tư vấn.
Nếu có gì thắc mắc về sản phẩm cáp quang Single mode, bạn có thể liên hệ đến Cáp thông tin thông qua:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI G-TECH
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 139 Trần Hòa, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0815 111 000
Email: gtech.ctt@gmail.com
Trang web: https://capthongtin.com/
Từ khóa » Bảng Giá Cáp Quang Luồn Cống
-
Cáp Quang Luồn Cống - Đại Dương
-
Bảng Giá Dây Cáp Quang Mới Nhất 2022 - IPNET
-
Bảng Giá Bán Lẻ Cáp Quang Luồn Cống Singlemode PKL Năm 2017 ...
-
Các Loại Cáp Quang Luồn Cống PKL Singlemode Chính Hãng
-
Bảng Giá Dây Cáp Quang Giá Rẻ Mới Nhất 2022
-
Bảng Báo Giá Cáp Quang Singlemode Mới Nhất - Viễn Thông Xanh
-
Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim Loại 24FO - Viễn Thông Xanh
-
Báo Giá Dây Cáp Quang Chính Hãng, Uy Tín, Cáp Viễn Thông
-
Bảng Giá Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim Loại 8FO Phong Vũ
-
Cáp Quang Luồn Cống 4FO Singlemode - Hợp Nhất
-
Cáp Quang Luồn Cống 8FO Singlemode - Hợp Nhất
-
Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim Loại 96FO
-
Cáp Quang 2FO Vinacap Chôn Ngầm Luồn Cống Single Mode
-
Cáp Cống PKL - VTXVN