Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Hóa đường Bộ | Vận Tải ETruck

Để dễ dàng cho việc tra cứu chi phí giao nhận, quý khách có thể tham khảo bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ dưới đây để áng chừng chi phí và lập kế hoạch vận hành cho tổ chức.

Lưu ý rằng bảng giá dưới đây là bảng giá phục vụ cho những nhu cầu lẻ, phát sinh

KHÔNG ÁP DỤNG cho những doanh nghiệp có kế hoạch vận tải hàng hóa thường xuyên (sẽ có bảng giá chiết khấu riêng và tiết kiệm hơn khá nhiều so với bảng giá lẻ).

1. Các chi phí cấu thành nên giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ?

Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ được cấu thành từ nhiều tiểu mục chi phí khác nhau như:

– Cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải

– Chi phí tiêu hao nhiên liệu (xăng, dầu, …)

– Chi phí chi trả cho lái xe vận chuyển

– Chi phí bốc xếp hàng hóa

– Chi phí dừng đỗ, trạm, phí điểm dừng

– Chi phí bảo hiểm, khai giá (áp dụng với những hàng hóa giá trị cao)

– Các phụ phí có liên quan khác

Khi nói giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ, ta cần hiểu đó là giá cước tổng hợp tất cả các chi phí phát sinh để đưa được hàng hóa từ điểm A đến điểm B (chứ không đơn thuần chỉ là cước giao nhận hàng hóa).

2. Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ?

Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ sẽ phụ thuộc vào tải trọng xe, loại xe và khoảng cách giao nhận.

Tùy theo loại hàng hóa, khối lượng hàng hóa cần vận chuyển, các đơn vị nên lựa chọn tải trọng xe vận chuyển phù hợp để tối ưu về chi phí cho tổ chức.

Lưu ý: Các xe vận chuyển hàng hóa đường bộ mà ETruck sử dụng đều là những xe tải thùng kín, chuyên chở hàng hóa công nghiệp, được đóng gói cẩn thận để đảm bảo các yêu cầu về an toàn, vệ sinh, chất lượng. Chúng tôi KHÔNG CUNG CẤP các xe tải bạt, thùng hở, …

* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe thường

Với những hàng hóa thông thường, không có yêu cầu quá cao về các điều kiện về nhiệt độ lưu trữ, doanh nghiệp có thể tham khảo sử dụng bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe thường dưới đây.

STT Khoảng cách Xe tải 1.25 – 1.9 tấn
1 Min 250.000
2 > 20km 14.500
3 > 30km 11.000
4 > 50km 10.000
5 > 100km 9.500
6 > 200km 9.000
7 > 300km 8.500
STT Khoảng cách Xe tải 2.5 tấn
1 Min 450.000
2 > 20km 22.500
3 > 30km 20.000
4 > 50km 17.000
5 > 100km 16.000
6 > 200km 15.000
7 > 300km 14.000
STT Khoảng cách Xe tải 3.5 tấn
1 Min 500.000
2 > 20km 23.800
3 > 30km 22.000
4 > 50km 18.000
5 > 100km 17.000
6 > 200km 16.000
7 > 300km 15.000
STT Khoảng cách Xe tải 5 tấn
1 Min 600.000
2 > 20km 31.700
3 > 30km 28.000
4 > 50km 24.000
5 > 100km 22.000
6 > 200km 20.000
7 > 300km 18.000
STT Khoảng cách Xe tải 8 tấn
1 Min 700.000
2 > 20km 37.000
3 > 30km 32.000
4 > 50km 28.000
5 > 100km 26.000
6 > 200km 25.000
7 > 300km 24.000
STT Khoảng cách Xe tải 10 tấn
1 Min 1.000.000
2 > 20km 42.300
3 > 30km 36.000
4 > 50km 32.000
5 > 100km 30.000
6 > 200km 28.000
7 > 300km 26.000
STT Khoảng cách Xe tải 15 tấn
1 Min 1.350.000
2 > 20km 50.300
3 > 30km 42.000
4 > 50km 38.000
5 > 100km 36.000
6 > 200km 34.000
7 > 300km 32.000

* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe lạnh

STT Khoảng cách Xe tải 1.25 – 1.9 tấn
1 Min 313.000
2 > 20km 18.500
3 > 30km 14.000
4 > 50km 13.000
5 > 100km 12.000
6 > 200km 11.000
7 > 300km 11.000
STT Khoảng cách Xe tải 2.5 tấn
1 Min 563.000
2 > 20km 28.000
3 > 30km 25.000
4 > 50km 21.000
5 > 100km 20.000
6 > 200km 19.000
7 > 300km 18.000
STT Khoảng cách Xe tải 3.5 tấn
1 Min 625.000
2 > 20km 30.000
3 > 30km 28.000
4 > 50km 23.000
5 > 100km 21.000
6 > 200km 20.000
7 > 300km 19.000
STT Khoảng cách Xe tải 5 tấn
1 Min 750.000
2 > 20km 40.000
3 > 30km 35.000
4 > 50km 30.000
5 > 100km 28.000
6 > 200km 25.000
7 > 300km 23.000
STT Khoảng cách Xe tải 8 tấn
1 Min 875.000
2 > 20km 46.000
3 > 30km 40.000
4 > 50km 35.000
5 > 100km 33.000
6 > 200km 31.000
7 > 300km 30.000
STT Khoảng cách Xe tải 10 tấn
1 Min 1.250.000
2 > 20km 53.000
3 > 30km 45.000
4 > 50km 40.000
5 > 100km 38.000
6 > 200km 35.000
7 > 300km 33.000
STT Khoảng cách Xe tải 15 tấn
1 Min 1.688.000
2 > 20km 63.000
3 > 30km 53.000
4 > 50km 48.000
5 > 100km 45.000
6 > 200km 43.000
7 > 300km 40.000

* Chú thích về giá cước:

– Min: là mức cước phí tối thiểu của các xe vận chuyển

– Đơn giá được tính theo dạng: vnđ/km

– Bảng giá nói trên chưa bao gồm các chi phí có liên quan khác như: phí bốc xếp hàng hóa, phí dừng đỗ, chờ giờ, phí bảo hiểm, chứng từ, …

– Bảng giá mang tính chất tham khảo theo thời điểm, chi tiết về cước phí có thể thay đổi lên xuống thực tế theo thị trường.

3. Khu vực thường xuyên vận chuyển hàng hóa đường bộ?

STT Điểm đi Điểm đến
1 VSIP, Từ Sơn Hà Nội – Nội Thành
2 VSIP, Từ Sơn KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long
3 VSIP, Từ Sơn KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi
4 VSIP, Từ Sơn KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát
5 VSIP, Từ Sơn Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa
6 VSIP, Từ Sơn Mỹ Đức
7 VSIP, Từ Sơn TP Bắc Ninh / Từ Sơn / Tiên Sơn
8 VSIP, Từ Sơn KCN Yên Phong / Đông Thọ
9 VSIP, Từ Sơn KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành
10 VSIP, Từ Sơn KCN Gia Bình
11 VSIP, Từ Sơn TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế
12 VSIP, Từ Sơn Hiệp Hòa
13 VSIP, Từ Sơn KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên
14 VSIP, Từ Sơn Lạng Giang / Lục Nam
15 VSIP, Từ Sơn Lục Ngạn
16 VSIP, Từ Sơn TP Thái Nguyên / Sông Công
17 VSIP, Từ Sơn KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy
18 VSIP, Từ Sơn TP Bắc Cạn
19 VSIP, Từ Sơn KCN Thanh Bình, Chợ Mới
20 VSIP, Từ Sơn TP Cao Bằng
21 VSIP, Từ Sơn TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương
22 VSIP, Từ Sơn Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện
23 VSIP, Từ Sơn KCN Lập Thạch / Sông Lô
24 VSIP, Từ Sơn TP Việt Trì
25 VSIP, Từ Sơn KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà
26 VSIP, Từ Sơn Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà
27 VSIP, Từ Sơn KCN Tam Nông / Cẩm Khê
28 VSIP, Từ Sơn KCN Hạ Hòa
29 VSIP, Từ Sơn TP Tuyên Quang
30 VSIP, Từ Sơn KCN Tân Thành
31 VSIP, Từ Sơn KCN Na Hang
32 VSIP, Từ Sơn TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu
33 VSIP, Từ Sơn KCN Mông Sơn
34 VSIP, Từ Sơn KCN Bắc Văn Yên
35 VSIP, Từ Sơn TP Hòa Bình
36 VSIP, Từ Sơn TT Lương Sơn
37 VSIP, Từ Sơn Kỳ Sơn, Hòa Bình
38 VSIP, Từ Sơn TP Sơn La
39 VSIP, Từ Sơn TP Điện Biên
40 VSIP, Từ Sơn TP Lai Châu
41 VSIP, Từ Sơn TP Hà Giang
42 VSIP, Từ Sơn TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn
43 VSIP, Từ Sơn KCN Đồng Văn 1
44 VSIP, Từ Sơn Lý Nhân
45 VSIP, Từ Sơn TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /
46 VSIP, Từ Sơn Nam Trực / Trực Ninh
47 VSIP, Từ Sơn Nghĩa Hưng
48 VSIP, Từ Sơn TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh
49 VSIP, Từ Sơn Quỳnh Phụ
50 VSIP, Từ Sơn KCN Tiền Hải
51 VSIP, Từ Sơn TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ
52 VSIP, Từ Sơn KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ
53 VSIP, Từ Sơn TP Hải Dương
54 VSIP, Từ Sơn Gia Lộc
55 VSIP, Từ Sơn Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An
56 VSIP, Từ Sơn Nam Sách / Ninh Giang /Phú Thái
57 VSIP, Từ Sơn TP Hạ Long, QN
58 VSIP, Từ Sơn Đông Triều, QN
59 VSIP, Từ Sơn TP Uông Bí, QN
60 VSIP, Từ Sơn TP Cẩm Phả, QN
61 VSIP, Từ Sơn TP Móng Cái , QN
62 VSIP, Từ Sơn TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử
63 VSIP, Từ Sơn KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào
64 VSIP, Từ Sơn TP Lạng Sơn
65 VSIP, Từ Sơn CK Hữu Nghị, Lạng Sơn
66 VSIP, Từ Sơn CK Tân Thanh, Lạng Sơn
67 VSIP, Từ Sơn TP Ninh Bình, Gián Khẩu
68 VSIP, Từ Sơn TX Tam Điệp
69 VSIP, Từ Sơn TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn
70 VSIP, Từ Sơn KCN Bỉm Sơn / Vân Du
71 VSIP, Từ Sơn KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân
72 VSIP, Từ Sơn KCN Như Thanh / Như Thanh
73 VSIP, Từ Sơn KCN Nghi Sơn / Như Xuân
74 VSIP, Từ Sơn TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên
75 VSIP, Từ Sơn TP Hà Tĩnh
76 VSIP, Từ Sơn TT Kỳ Anh / Vũng Áng
STT Điểm đi  Điểm đến
1 Nội Bài, Sóc Sơn Hà Nội – Nội Thành
2 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long
3 Nội Bài, Sóc Sơn KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi
4 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát
5 Nội Bài, Sóc Sơn Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa
6 Nội Bài, Sóc Sơn Mỹ Đức
7 Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Ninh / Từ Sơn
8 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Yên Phong / Đông Thọ
9 Nội Bài, Sóc Sơn KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành
10 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Gia Bình
11 Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế
12 Nội Bài, Sóc Sơn Hiệp Hòa
13 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên
14 Nội Bài, Sóc Sơn Lạng Giang / Lục Nam
15 Nội Bài, Sóc Sơn Lục Ngạn
16 Nội Bài, Sóc Sơn TP Thái Nguyên / Sông Công
17 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy
18 Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Cạn
19 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thanh Bình / Chợ Mới
20 Nội Bài, Sóc Sơn TP Cao Bằng
21 Nội Bài, Sóc Sơn TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương
22 Nội Bài, Sóc Sơn Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện
23 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Lập Thạch / Sông Lô
24 Nội Bài, Sóc Sơn TP Việt Trì
25 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà
26 Nội Bài, Sóc Sơn Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà
27 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tam Nông / Cẩm Khê
28 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Hạ Hòa
29 Nội Bài, Sóc Sơn TP Tuyên Quang
30 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tân Thành
31 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Na Hang
32 Nội Bài, Sóc Sơn TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu
33 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Mông Sơn
34 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Bắc Văn Yên
35 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hòa Bình
36 Nội Bài, Sóc Sơn TT Lương Sơn
37 Nội Bài, Sóc Sơn Kỳ Sơn, Hòa Bình
38 Nội Bài, Sóc Sơn TP Sơn La
39 Nội Bài, Sóc Sơn TP Điện Biên
40 Nội Bài, Sóc Sơn TP Lai Châu
41 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hà Giang
42 Nội Bài, Sóc Sơn TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn
43 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Đồng Văn 1
44 Nội Bài, Sóc Sơn Lý Nhân
45 Nội Bài, Sóc Sơn TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /
46 Nội Bài, Sóc Sơn Nam Trực / Trực Ninh
47 Nội Bài, Sóc Sơn Nghĩa Hưng
48 Nội Bài, Sóc Sơn TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh
49 Nội Bài, Sóc Sơn Quỳnh Phụ
50 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tiền Hải
51 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ
52 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ
53 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hải Dương
54 Nội Bài, Sóc Sơn Gia Lộc
55 Nội Bài, Sóc Sơn Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang
56 Nội Bài, Sóc Sơn Phú Thái
57 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hạ Long, QN
58 Nội Bài, Sóc Sơn Đông Triều
59 Nội Bài, Sóc Sơn TP Uông Bí
60 Nội Bài, Sóc Sơn TP Cẩm Phả
61 Nội Bài, Sóc Sơn TP Móng Cái
62 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử
63 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào
64 Nội Bài, Sóc Sơn TP Lạng Sơn
65 Nội Bài, Sóc Sơn CK Hữu Nghị
66 Nội Bài, Sóc Sơn CK Tân Thanh
67 Nội Bài, Sóc Sơn TP Ninh Bình, Gián Khẩu
68 Nội Bài, Sóc Sơn TX Tam Điệp
69 Nội Bài, Sóc Sơn TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn
70 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Bỉm Sơn / Vân Du
71 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc
72 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Như Thanh / Như Thanh
73 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nghi Sơn / Như Xuân
74 Nội Bài, Sóc Sơn TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên
75 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hà Tĩnh
76 Nội Bài, Sóc Sơn TT Kỳ Anh / Vũng Áng
STT Điểm đi  Điểm đến
1 KCN Yên Phong Hà Nội – Nội Thành
2 KCN Yên Phong KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long
3 KCN Yên Phong KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi
4 KCN Yên Phong KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát
5 KCN Yên Phong Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa
6 KCN Yên Phong Mỹ Đức
7 KCN Yên Phong TP Bắc Ninh / Từ Sơn
8 KCN Yên Phong KCN Yên Phong / Đông Thọ
9 KCN Yên Phong KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành
10 KCN Yên Phong KCN Gia Bình
11 KCN Yên Phong TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế
12 KCN Yên Phong Hiệp Hòa
13 KCN Yên Phong KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên
14 KCN Yên Phong Lạng Giang / Lục Nam
15 KCN Yên Phong Lục Ngạn
16 KCN Yên Phong TP Thái Nguyên / Sông Công
17 KCN Yên Phong KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy
18 KCN Yên Phong TP Bắc Cạn
19 KCN Yên Phong KCN Thanh Bình / Chợ Mới
20 KCN Yên Phong TP Cao Bằng
21 KCN Yên Phong TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương
22 KCN Yên Phong Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện
23 KCN Yên Phong KCN Lập Thạch / Sông Lô
24 KCN Yên Phong TP Việt Trì
25 KCN Yên Phong KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà
26 KCN Yên Phong Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà
27 KCN Yên Phong KCN Tam Nông / Cẩm Khê
28 KCN Yên Phong KCN Hạ Hòa
29 KCN Yên Phong TP Tuyên Quang
30 KCN Yên Phong KCN Tân Thành
31 KCN Yên Phong KCN Na Hang
32 KCN Yên Phong TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu
33 KCN Yên Phong KCN Mông Sơn
34 KCN Yên Phong KCN Bắc Văn Yên
35 KCN Yên Phong TP Hòa Bình
36 KCN Yên Phong TT Lương Sơn
37 KCN Yên Phong Kỳ Sơn, Hòa Bình
38 KCN Yên Phong TP Sơn La
39 KCN Yên Phong TP Điện Biên
40 KCN Yên Phong TP Lai Châu
41 KCN Yên Phong TP Hà Giang
42 KCN Yên Phong TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn
43 KCN Yên Phong KCN Đồng Văn 1
44 KCN Yên Phong Lý Nhân
45 KCN Yên Phong TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /
46 KCN Yên Phong Nam Trực / Trực Ninh
47 KCN Yên Phong Nghĩa Hưng
48 KCN Yên Phong TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh
49 KCN Yên Phong Quỳnh Phụ
50 KCN Yên Phong KCN Tiền Hải
51 KCN Yên Phong TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ
52 KCN Yên Phong KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ
53 KCN Yên Phong TP Hải Dương
54 KCN Yên Phong Gia Lộc
55 KCN Yên Phong Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang
56 KCN Yên Phong Phú Thái
57 KCN Yên Phong TP Hạ Long, QN
58 KCN Yên Phong Đông Triều
59 KCN Yên Phong TP Uông Bí
60 KCN Yên Phong TP Cẩm Phả
61 KCN Yên Phong TP Móng Cái
62 KCN Yên Phong TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử
63 KCN Yên Phong KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào
64 KCN Yên Phong TP Lạng Sơn
65 KCN Yên Phong CK Hữu Nghị
66 KCN Yên Phong CK Tân Thanh
67 KCN Yên Phong TP Ninh Bình, Gián Khẩu
68 KCN Yên Phong TX Tam Điệp
69 KCN Yên Phong TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn
70 KCN Yên Phong KCN Bỉm Sơn / Vân Du
71 KCN Yên Phong KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân
72 KCN Yên Phong KCN Như Thanh / Như Thanh
73 KCN Yên Phong KCN Nghi Sơn / Như Xuân
74 KCN Yên Phong TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên
75 KCN Yên Phong TP Hà Tĩnh
76 KCN Yên Phong TT Kỳ Anh / Vũng Áng

Để nắm được bảng giá cước vận chuyển hàng hóa chính xác nhất tại thời điểm tra cứu, quý khách có thể liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.

Từ khóa » Cước Vận Tải Xe 5 Tấn