Bảng Giá đá 1×2
Đá 1×2 là loại đá xây dựng phổ biến, kích thước nhỏ gọn khoảng 10x22mm. Được ứng dụng rộng rãi để đổ bê tông sàn, cột, dầm, móng nhà và làm đường giao thông. Đá 1×2 có ưu điểm giá thành rẻ, dễ trộn lẫn, độ bám dính tốt, tăng độ chắc chắn cho bê tông.

Kích thước, đặc điểm đá 1×2

Kích thước đá 1×2:
- Mặc dù tên gọi là 1×2, nhưng kích thước thực tế của đá có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
- Một số kích thước phổ biến bao gồm: 10x22mm, 10x25mm, 10x28mm.
- Đá 1×2 bê tông thường có kích thước 10x25mm.
- Đá 1×2 quy cách (đá 1×1) có kích thước 10x22mm.
Đặc điểm đá 1×2

- Đá 1×2 thường có hình khối, ít tạp chất, được làm sạch bằng cách sàng và rửa.
- Có khả năng chịu lực nén tốt, kết dính xi măng tốt, giúp bảo vệ cốt thép.
- Giá thành tương đối thấp so với các loại đá khác.
Các loại đá 1×2
1. Đá 1×2 đen
Nguồn gốc: Đá 1×2 đen thường được khai thác từ các mỏ đá bazan.
Đặc điểm:
- Có màu đen đặc trưng.
- Độ cứng khá, nhưng không cao bằng đá 1×2 xanh.
- Giá thành rẻ nhất trong ba loại.
Ứng dụng:
- Thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu cao về cường độ chịu lực như:
- Làm đường giao thông nông thôn, đường nội bộ.
- San lấp mặt bằng, làm nền móng cho các công trình nhỏ.
- Rải sân vườn, lối đi.

2. Đá 1×2 xám
Nguồn gốc: Khai thác từ các mỏ đá granite hoặc đá vôi.
Đặc điểm:
- Có màu xám, đôi khi có lẫn các chấm đen nhỏ.
- Độ cứng tốt hơn đá 1×2 đen.
- Giá thành trung bình.
Ứng dụng:
- Sử dụng rộng rãi trong các công trình đổ bê tông như:
- Sàn nhà, cột, dầm, móng cho nhà ở, công trình dân dụng.
- Nền đường giao thông, vỉa hè.
- Sản xuất gạch block, gạch terrazzo.
3. Đá 1×2 xanh

Nguồn gốc: Khai thác từ các mỏ đá xanh.
Đặc điểm:
- Có màu xanh rêu hoặc xanh đen.
- Là loại đá có chất lượng tốt nhất trong các loại đá 1×2.
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, ít tạp chất.
- Giá thành cao nhất.
Ứng dụng:
- Thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu cao về chất lượng bê tông như:
- Cầu đường, đường cao tốc.
- Nhà cao tầng, công trình công nghiệp.
- Công trình thủy lợi, đập, bến cảng.

Đá 1×2 mang lại nhiều lợi ích trong xây dựng nhờ kích thước nhỏ gọn và đặc tính vật lý nổi bật. Một số ưu điểm khi sử dụng loại đá này:
1. Tăng cường độ chắc chắn cho bê tông:
- Độ bám dính cao: Bề mặt đá 1×2 nhám, sần sùi, kết dính tốt với xi măng, tạo nên khối bê tông đặc chắc, ít lỗ rỗng.
- Phân bố đều trong hỗn hợp: Kích thước nhỏ giúp đá 1×2 phân bố đều trong bê tông, hạn chế sự phân tầng, tăng tính đồng nhất cho kết cấu.
- Nâng cao khả năng chịu lực: Đá 1×2 góp phần tăng cường độ cứng, khả năng chịu nén, chịu uốn và chống va đập cho bê tông.
2. Tiết kiệm chi phí:
- Giá thành rẻ: So với các loại đá lớn hơn (như đá 4×6), đá 1×2 có giá thành thấp hơn, giúp tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu.
- Giảm hao hụt: ít bị hao hụt trong quá trình vận chuyển và thi công.
3. Thi công thuận tiện:
- Dễ dàng vận chuyển: Kích thước nhỏ gọn giúp việc vận chuyển đá 1×2 đến công trường dễ dàng hơn, đặc biệt là những nơi có địa hình khó khăn.
- Đơn giản hóa quá trình trộn: Dễ dàng trộn lẫn với các thành phần khác (cát, xi măng, nước) bằng các phương pháp thủ công hoặc máy móc.
- Thao tác đổ bê tông dễ dàng: Hỗn hợp bê tông có đá 1×2 dễ đổ, dễ lu lèn, rút ngắn thời gian thi công.
4. Phù hợp với nhiều loại công trình:
- Đá 1×2 được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp như nhà ở, cầu đường, thủy lợi…
- Đa dạng về chủng loại: Ngoài đá 1×2 thông thường, còn có đá 1×2 bê tông, đá 1×2 quy cách với các đặc tính kỹ thuật đáp ứng nhu cầu riêng biệt của từng công trình.
Thông số kỹ thuật đá 1×2
| Thông số | Mô tả |
|---|---|
| Tên gọi | Đá 1×2 |
| Kích thước |
|
| Hình dạng | Hình khối, ít tạp chất |
| Cấp phối | Sử dụng trong bê tông mác 100 – 300 |
| Khối lượng riêng | 1,55 tấn/m3 |
| Cường độ nén | Tốt |
| Độ bám dính | Cao |
| Độ mài mòn | Thấp |
| Độ hút nước | Cần kiểm soát |
| Tiêu chuẩn | TCVN 7570:2006 |
Giá của 1 khối đá 1×2 phụ thuộc vào loại đá (đá đen, đá xanh, đá xám) và vị trí công trình. Dưới đây là mức giá tham khảo cho các loại đá 1×2 tại VLXD Song Phương:
- Đá 1×2 Đen có giá dao động từ 350,000 – 420,000 VNĐ/m³.
- Đá 1×2 Xanh có giá dao động từ 400,000 – 480,000 VNĐ/m³.
- Đá 1×2 xám có giá từ 450,000 – 520,000 VNĐ/m³.
- Đá 1×2 Miền Đông hoặc Biên Hòa: Đá từ những khu vực này có chất lượng cao, giá khoảng 400,000 – 500,000 VNĐ/m³.
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm khác nhau. Để có giá chính xác và tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ với nhà cung cấp để nhận được thông tin cập nhật.
Bảng giá đá 1×2 mới nhất tại vlxd Song Phương
Bảng giá đá 1×2 hiện nay dao động từ 350,000 – 500,000 VNĐ/m³, tùy vào loại đá như đá đen, đá xanh, hay đá xám, cũng như nguồn gốc như Miền Đông hoặc Biên Hòa. Bảng giá đá 1×2 tham khảo:
| Loại đá 1×2 | Giá tham khảo (VNĐ/m³) | Mô tả |
|---|---|---|
| Đá 1×2 đen | 350.000 – 410.000 | – Màu đen, thường dùng cho bê tông thông thường |
| Đá 1×2 xanh | 390.000 – 470.000 | – Màu xanh, có độ cứng cao, thích hợp cho bê tông cường độ cao |
| Đá 1×2 xám | 440.000 – 500.000 | – Màu xám sáng, dùng cho công trình yêu cầu thẩm mỹ cao |
| Đá 1×2 miền Đông | 390.000 – 470.000 | – Chất lượng tốt, ít tạp chất, Độ bền cao |
| Đá 1×2 Biên Hòa | 400.000 – 490.000 | – Chất lượng cao, ưa chuộng trong các công trình lớn |
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển trong nội thành tphcm, bán kính 10-15km tùy khu vực.
- Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào khối lượng đặt hàng, vị trí giao hàng cụ thể.
- Để có giá chính xác, vui lòng liên hệ Điện thoại: 0944.414.797 – 0937.525.633
Hy vọng bảng giá trên sẽ giúp bạn tham khảo và chọn được loại đá phù hợp cho công trình của mình!
Lưu ý khi chọn đá 1×2

Một số lưu ý quan trọng khi chọn đá 1×2:
1. Xác định mục đích sử dụng:
- Đổ bê tông: Nên chọn đá 1×2 xanh hoặc xám, có độ cứng cao, ít tạp chất để đảm bảo chất lượng bê tông.
- San lấp, làm đường: Có thể sử dụng đá 1×2 đen với giá thành rẻ hơn.
- Trang trí: Nếu dùng để trang trí, có thể lựa chọn đá 1×2 với màu sắc phù hợp.
2. Kiểm tra chất lượng đá:
- Màu sắc: Quan sát màu sắc đặc trưng của từng loại đá (xanh, đen, xám).
- Hình dạng: Chọn đá có hình dạng khối, hạn chế đá dẹt, đá que.
- Tạp chất: Đá phải sạch, không lẫn tạp chất như đất, cát, sỏi, lá cây…
- Độ cứng: Nên chọn đá có độ cứng cao, ít bị vỡ vụn.
3. Lựa chọn nhà cung cấp uy tín:
- Mua đá từ các nhà cung cấp uy tín, có nguồn gốc rõ ràng.
- Yêu cầu cung cấp các giấy tờ chứng minh chất lượng đá.
4. Lưu ý khác:
- Nên tham khảo ý kiến của kỹ sư, kiến trúc sư để lựa chọn loại đá phù hợp với công trình.
- Vận chuyển và bảo quản đá đúng cách để tránh làm giảm chất lượng đá.
Từ khóa » Giá Dá 1x2
-
Báo Giá Đá 1x2 Mới Nhất 2022 - VLXD Vạn Thành Công
-
Đá 1x2 - Vật Liệu Xây Dựng
-
Báo Giá đá 1x2 Xanh Biên Hòa Bao Nhiêu Tiền 1 Khối
-
Báo Giá đá Xây Dựng 1x2 - Sài Gòn CMC Tháng Bảy/2022
-
Giá Đá 1×2 Hiện Nay – Kinh Nghiệm Mua Đá 1×2 Giá Rẻ Tphcm
-
Đá 1x2 Bao Nhiêu Tiền 1m3 Tại TPHCM | Giá đá Xây Dựng 1x2 ®
-
Khảo Sát Bảng Báo Giá đá 1x2 Hôm Nay Là Bao Nhiêu? - Xây Dựng Số
-
Bảng Giá đá Xây Dựng Tháng 2 - đá 1x2 ,đá 0x4 , đá Mi , đá 4x6 , đá ...
-
Đá Đổ Bê Tông - Bảng Giá Đá 1x2 -Đá Mi Sàn
-
Bảng Giá đá Xây Dựng 1×2 -đá 12 (1×2) Xanh - DUY NAM
-
Báo Giá đá 1x2 đen, Xanh Mới Nhất 2022 - Dũng Phát Đạt
-
Báo Giá đá Xây Dựng 1x2 Mới Nhất Tháng Tháng 07/2022
-
Đá 1x2 Giá Bao Nhiêu Tiền 1 M3? Mua Bán ở đâu Rẻ 2022
-
Báo Giá đá Xây Dựng 1x2 - Nhà Máy Sắt Thép