Bảng Giá đá Cắt
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang có ý định mua đá cắt? Bạn chưa biết cấu tạo thành phần, cách lựa chọn đá cắt ra sao? Bảng giá đá cắt hiện nay như thế nào? Tham khảo bài viết sau đây để hiểu rõ hơn bạn nhé.
1. Cấu tạo của đá cắt
Đá cắt được cấu tạo gồm 2 thành phần chính là hạt mài và chất kết dính. Hạt mài giữ nhiệm vụ cắt nên nó được làm từ các loại vật liệu có công dụng cắt. Cụ thể, đó là các loại vật liệu như ô xít nhôm Al2O3 , cacbit Silic SiC ,kim cương , cacbit bo B4C…Còn chất kết dính với công dụng gắn kết các hạt mài lại cùng nhau. Thông thường nó được dùng bằng các loại chất kết dính vô cơ keramit, chất kết dính hữu cơ bakelit, vunkahit, cao su,…
2. Quy trình chế tạo đá cắt
Bước 1: Nguyên liệu sử dụng gồm hạt mài và chất kết dính được nhào trộn ở dạng bán khô với độ ẩm từ 3 đến 4%. Sau đó nó sẽ được trải qua quá trình sàng lọc để loại bỏ các hạt có kích thước không phù hợp. Tạo nên độ mịn, đều cho đá mài.
Bước 2: Hỗn hợp sẽ được nhào trộn rồi đưa vào khuôn có kích thước phù hợp với từng loại đá. Tại đây, hỗn hợp sẽ được ép với lực ép phù hợp để tạo ra các viên đá thô.
Bước 3: Các viên đá thô sẽ tiếp tục được đem sấy và nung. Kế đó được dán nhãn mác và đóng gói.
3. Cách chọn đá cắt phù hợp nhu cầu
+ Theo độ cứng của đá
Có loại đá cứng và có loại đá mềm. Điều này phụ thuộc vào khả năng bong tróc của các hạt mài trong quá trình làm việc. Những hạt mài sau khi được bong ra sẽ tạo thành các lưỡi cắt.
Nếu là đá cứng thì loại đá sẽ khó bong tróc các hạt mài trong quá trình làm việc, thích hợp dùng cho việc cắt và mài các loại vật liệu mềm, dẻo như đồng, nhôm,…Còn đá mềm là loại đá dễ tróc hạt mài trong quá trình làm việc. Nó phù hợp đối với các vật liệu cắt cứng do trong quá trình làm việc dễ tróc ra tạo nên nhiều lưỡi cắt hơn.
+ Theo cấu trúc đá
Theo đó, cấu trúc của đá sẽ tỉ lệ với lượng hạt mài và chất kết dính. Khi cắt tĩnh hay cắt định hình thì bạn nên chọn loại đá có cấu trúc chặt. Bởi loại này sẽ đảm bảo được profin đá trong quá trình làm việc. Ngoài ra, đá có cấu trúc chặt cũng phù hợp với những loại vật liệu cứng như thép tôi, thép dụng cụ,…Còn loại đá cấu trúc xốp thích hợp dùng cho những loại vật liệu mềm và dẻo.
+ Theo vật liệu hạt mài
Đối với vật liệu hạt mài nó được chia làm nhiều loại khác nhau. Cụ thể, kim cương với độ cứng cao, thích hợp với các loại vật liệu cứng như các loại thép công cụ, thép hợp kim. Cacbi bo có độ cưng và giòn nên thích hợp loại vật liệu cứng.
Cacbua silic có hai loại, Cacbua silic xanh với độ cứng cao nên thích hợp cho những vật liệu có độ cứng cao. Cacbua silic đen có độ cứng thấp nên phù hợp với những loại có độ bền thấp như các vật liệu dẻo, gang xám, nhôm, đồng, vật liệu phi kim loại. Ngoài ra còn có corundum phù hợp để mài các vật liệu độ cứng cao.
Ngoài ra, bạn còn có thể lựa chọn tùy theo kích cỡ hạt mài hay chất kết dính để phù hợp với nhu cầu của mình.
4. Bảng giá đá cắt các loại
QUY CÁCH | ĐVT | GIÁ SỈ | GIÁ LẺ | ĐÓNG GÓI |
Đá cắt sắt Hải Dương | ||||
1T | viên | 6,050 | 6,595 | 1H=50V |
1T2 | viên | 9,900 | 10,791 | 1H=50V |
1T5 | viên | 13,750 | 14,988 | 1H=50V |
1T8 | viên | 14,960 | 16,306 | 1H=50V |
3T | viên | 28,600 | 31,174 | 1H=25V |
3T5 | viên | 31,350 | 34,172 | 1H=25V |
4T | viên | 47,300 | 51,557 | 1H = 10v |
Đá cắt sắt Nhật | ||||
1T | viên | 5,720 | 6,235 | 1H = 10v |
1T2 | viên | 9,020 | 9,832 | 1H = 10v |
1T5 | viên | 12,650 | 13,789 | 1H = 10v |
1T8 | viên | 14,850 | 16,187 | 1H = 10v |
3T | viên | 37,400 | 40,766 | 1H-25V |
3T5 | viên | 48,400 | 52,756 | 1H=25V |
Đá cắt sắt đầu trâu loại 2 | ||||
1T | viên | 2,970 | 3,237 | 1H=100V |
1T2 | viên | 5,940 | 6,475 | 1H=50V |
3T | viên | 24,750 | 26,978 | 1H=25V |
3T5 | viên | 25,850 | 28,177 | 1H=25V |
Đá cắt sắt đầu trâu loại 1 | ||||
1T | viên | 3,355 | 3,657 | 1H=100V |
1T2 LI | viên | 7,700 | 8,393 | 1H = 50V |
3T | viên | 27,500 | 29,975 | 1H=25V |
3T5 | viên | 32,450 | 35,371 | 1H=25V |
Đá cắt sắt Bò Tót | ||||
1T | viên | 2,640 | 2,878 | Viên |
1T2 | viên | 6,600 | 7,194 | Viên |
3T | viên | 23,650 | 25,779 | Viên |
3T5 | viên | 24,750 | 26,978 | Viên |
Đá cắt sắt, inox NRT Nhật | ||||
1T | viên | 4,500 | 4,950 | 1H=10V |
1T25 | viên | 8,500 | 9,350 | 1H=10V |
1T5 | viên | 11,000 | 12,100 | 1H=10V |
1T8 | viên | 13,000 | 14,300 | 1H=10V |
Đá cắt sắt Talin loại 1 | ||||
1T | viên | 8,250 | 8,993 | Viên |
1T2 | viên | 13,200 | 14,388 | Viên |
1T5 | viên | 17,050 | 18,585 | Viên |
1T8 | viên | 19,250 | 20,983 | Viên |
3T | viên | 47,300 | 51,557 | Viên |
3T5 | viên | 58,850 | 64,147 | Viên |
Đá cắt sắt Talin loại 2 | ||||
1T | viên | 2,420 | 2,638 | Viên |
1T2 | viên | 4,950 | 5,396 | Viên |
1T5 | viên | 7,700 | 8,393 | Viên |
1T8 | viên | 9,900 | 10,791 | Viên |
Đá cắt sắt núi loại 1 | ||||
3T | viên | 27,500 | 29,975 | 1H=25v |
3T5 | viên | 29,150 | 31,774 | 1H=25v |
Đá cắt sắt núi loại 2 | ||||
3T | viên | 18,700 | 20,383 | 1H=25V |
3T5 | viên | 19,800 | 21,582 | 1H=25V |
Đá cắt sắt mỏ leo | ||||
1T | viên | 2,420 | 2,638 | Viên |
1T2 | viên | 4,620 | 5,036 | Viên |
1T5 | viên | 6,050 | 6,595 | Viên |
Đá cắt sắt Avan | ||||
1T | viên | 9,900 | 10,791 | Viên |
1T2 | viên | 14,300 | 15,587 | Viên |
1T5 | viên | 17,050 | 18,585 | Viên |
1T8 | viên | 22,000 | 23,980 | Viên |
3T | viên | 36,300 | 39,567 | Viên |
3T5 | viên | 46,200 | 50,358 | Viên |
Đá cắt sắt Topwin loại 1 | ||||
100x2x16 | viên | 2,750 | 3,025 | 600 viên/thùng |
125x2x22 | viên | 5,830 | 6,413 | 300 viên/thùng |
150x2x22 | viên | 6,930 | 7,623 | 300 viên/thùng |
180x2x22 | viên | 8,690 | 9,559 | 200 viên/thùng |
300x3x25.4 | viên | 26,620 | 29,282 | 25 viên/thùng |
350x3x25.4 | viên | 28,600 | 31,460 | 25 viên/thùng |
400x3x25.4 | viên | 36,080 | 39,688 | 25 viên/thùng |
Đá cắt sắt Topwin loại 2 | ||||
100x2x16 | viên | 2,530 | 2,783 | 600 viên/thùng |
125x2x22 | viên | 4,730 | 5,203 | 300 viên/thùng |
150x2x22 | viên | 5,830 | 6,413 | 200 viên/thùng |
180x2x22 | viên | 8,030 | 8,833 | 200 viên/thùng |
300x3x25.4 | viên | 16,500 | 18,150 | 25 viên/thùng |
350x3x25.4 | viên | 18,700 | 20,570 | 25 viên/thùng |
400x3x25.4 | viên | 20,900 | 22,990 | 25 viên/thùng |
5. Một số loại đá cắt tốt nhất
+ Đá cắt Bosch 2608600251
Giá: 60,000₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600251
Kích thước: 355 x 22.23 x 3 mm
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá cắt Bosch 2608600266
Giá: 10,000₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600266
Kích thước: 100 x 16 x 1.2 mm
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá cắt Bosch 2608600267
Giá: 10,500₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600267
Kích thước: 100 x 16 x 2 mm
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá cắt Bosch 2608600272
Giá: 21,000₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600272
Kích thước: 180 x 22.23 x 3 mm
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá cắt Bosch 2608600274
Giá: 30,000₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600274
Kích thước: 230 x 22.23 x 3 mm
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá cắt Bosch 2608607414
Giá: 12,600₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608607414
Kích thước: 105 x 16 x 1 mm
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá cắt Stanley STA4522FA 125×2.5x22mm
Giá: 10,000₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Stanley
Mã sản phẩm: STA4522FA
Kích thước: 125 x 2.5 x 22 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
+ Đá cắt Stanley STA4523FA 150×2.5x22mm
Giá: 20,000₫
Tên sản phẩm: Đá cắt
Thương hiệu: Stanley
Mã sản phẩm: STA4523FA
Kích thước: 150 x 2.5 x 22 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
Giá đã gồm VAT
Thùy Duyên
Từ khóa » đá Cắt 1t8
-
ĐÁ CẮT 1T8 HẢI DƯƠNG - INOX PHÁT TÀI
-
Đá Cắt Sắt,inox Sư Tử LIONKING 1t8 (180x1.2x22mm) - Shopee
-
đá Cắt Sắt Inox Lionking 1t8 (180x1.2x22mm) | Shopee Việt Nam
-
Đá Cắt Sắt,inox Sư Tử Lionking 1t8 (180x1.2x22mm) Hộp 25 Viên | Tiki
-
Đá Cắt Sắt,inox Sư Tử Lionking 1t8 (180x1.2x22mm) Hộp 25 Viên - Tiki
-
Đá Cắt Sư Tử (lionking) 1t8 (180x1.2x22mm) Cắt Sắt,inox
-
Đĩa đá Cắt Sắt Hải Dương 1T / 1T2 / 1T5 / 1T8 / 3T / 3T5 Màu đen
-
Đá Cắt Màu Xanh 1T8 Hải Dương - Trương Hiền
-
Đá Mài Sắt Hải Dương 1T8 - CỬA HÀNG ĐỨC TOÀN
-
Đá Cắt Sắt Hải Dương 1T, 1T2, 1T5, 1T8, 3T, 3T5, 4T
-
Đá Cắt Sắt Hải Dương 1t, 1t2
-
Đá Cắt Sắt,inox Sư Tử Lionking 1t8 (180x1.2x22mm) Hộp 25 Viên
-
Đá Cắt Các Loại Chất Lượng Chính Hãng - Giá Rẻ - Ketnoitieudung