Bảng Giá đất ở Nông Thôn Huyện Bảo Thắng

Thông tin về huyện Bảo Thắng

Bảo Thắng là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bảo Thắng có dân số khoảng 103.262 người (mật độ dân số khoảng 158 người/1km²). Diện tích của huyện Bảo Thắng là 652,0 km².Huyện Bảo Thắng có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn: Phố Lu (huyện lỵ), Nông trường Phong Hải, Tằng Loỏng và 11 xã: Bản Cầm, Bản Phiệt, Gia Phú, Phong Niên, Phú Nhuận, Sơn Hà, Sơn Hải, Thái Niên, Trì Quang, Xuân Giao, Xuân Quang.

Bảng giá đất huyện Bảo Thắng Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024bản đồ huyện Bảo Thắng

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bảo Thắng tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai

  • Tải về: Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng

Bảng giá đất huyện Bảo Thắng

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bảo Thắng

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1XÃ BẢN CẦM
aKhu vực 1
1Quốc lộ 70Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+3002.000.0001.600.0001.200.000
2Các vị trí còn lại trên đường QL70600.000480.000360.000
bKhu vực 2
3Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 185.000 148.000 111.000
4Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m 185.000 148.000 111.000
5Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m 160.000 128.000 96.000
6Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m 160.000 128.000 96.000
7Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m 185.000 148.000 111.000
8Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m 160.000 128.000 96.000
9Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m 185.000 148.000 111.000
10Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m 160.000 128.000 96.000
11Đường Bản Lọt - Nậm Choỏng 185.000 148.000 111.000
12Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
2XÃ BẢN PHIỆT
aKhu vực 1
13Quốc lộ 70Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến cầu K82.000.000 1.600.000 1.200.000
14Từ Km 190 + 200m đến giáp đất Bản Cầm2.800.000 2.240.000 1.680.000
15Các vị trí còn lại trên đường QL701.000.000 800.000 600.000
16Quốc lộ 4DTừ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến hết đất cầu thủy điện800.000 640.000 480.000
17Từ giáp cầu thủy điện đến giáp đất Mường Khương700.000 560.000 420.000
18Đường Phố Mới đi Phong HảiNgã 3 làng Chung đi Phong Hải 400m; đi Vạn Hòa 300m. đi ngã 3 Bản Phiệt đến cổng trường tiểu học Làng Chung400.000 320.000 240.000
19Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt300.000 240.000 180.000
20Đường K8 Nặm SòĐầu cầu sắt đến cuối đường bê tông400.000 320.000 240.000
21Đường Bản Phiệt Làng ChungĐoạn từ QL70 đến hết cầu Pặc Tà1.000.000 800.000 600.000
22Khu tái định cư thôn Bản QuẩnCác tuyến đường gom A-A. tuyến I (mặt bằng khu TĐC)2.000.000 1.600.000 1.200.000
23Thôn bản QuẩnCác đường bê tông ngõ xóm thôn Bản Quẩn700.000 560.000 420.000
24Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản PhiệtCác tuyến đường N1. N2. D2. D31.500.000 1.200.000 900.000
25Khu đất Minh SơnCác tuyến đường M1. M². M32.100.000 1.680.000 1.260.000
26Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt)Từ đoạn giao với đường D3 (kè sạt lở) (nhà ông Quỳnh Tầm) đến cuối đường (nhà ông Công Thúy)400.000 320.000 240.000
bKhu vực 2
27Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 185.000 148.000 111.000
28Từ cầu Pặc Tà đến cổng trường tiểu học Làng Chung 185.000 148.000 111.000
29Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị 160.000 128.000 96.000
30Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò 160.000 128.000 96.000
31Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt 135.000 108.000 81.000
3XÃ GIA PHÚ
aKhu vực 1
32Đường Trần Hưng Đạo kéo dàiĐoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E.5.000.000 4.000.000 3.000.000
33QL 4ETừ cửa hàng xăng dầu số 41 Gia Phú đến cầu Bến Đền2.000.000 1.600.000 1.200.000
34Từ cầu Bến Đền đến hết cống khu tái định cư cao tốc Nội Bài - Lào Cai2.000.000 1.600.000 1.200.000
35Từ ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ đến cầu đường bộ mới 3.000.000 2.400.000 1.800.000
36Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến cống khu TĐC cao tốc Nội Bài - Lào Cai4.500.000 3.600.000 2.700.000
37Từ giáp cống khu tái định cư đến nhà văn hóa thôn Hùng Thắng1.500.000 1.200.000 900.000
38Từ nhà văn hóa thôn Hùng Thắng đến cách chợ chiều 100m1.200.000 960.000 720.000
39Từ cách chợ chiều 100m đến cách chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao1.500.000 1.200.000 900.000
40Từ cách cổng chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao đến giáp Xuân Giao1.200.000 960.000 720.000
41Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E1.000.000 800.000 600.000
42Đường liên thônTừ QL 4E đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú1.600.000 1.280.000 960.000
43Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân750.000 600.000 450.000
44Đường trong chợ từ cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ1.200.000 960.000 720.000
45Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng600.000 480.000 360.000
46Khu tái định cưĐường D5. D8: Khu nhà ở chia lô LK2. LK3. LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)2.500.000 2.000.000 1.500.000
47Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế)2.500.000 2.000.000 1.500.000
48Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8. LK10. LK12. LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)2.500.000 2.000.000 1.500.000
49Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)2.500.000 2.000.000 1.500.000
50Đường D72.500.000 2.000.000 1.500.000
51Đường T5: Từ đường D5 đến đường QL 4E (mới)2.500.000 2.000.000 1.500.000
bKhu vực 2
52Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 185.000 148.000 111.000
53Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến 185.000 148.000 111.000
54Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá. Soi Cờ. Tân Lập 185.000 148.000 111.000
55Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc. Thái Bo. Giao Ngay 185.000 148.000 111.000
56Đường liên thôn Tân Tiến. Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay 185.000 148.000 111.000
57Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa 160.000 128.000 96.000
58Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa) 185.000 148.000 111.000
59Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng 185.000 148.000 111.000
60Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng. Đông Căm. Nậm Hẻn. Giao Ngay. Tiến Thắng. Tiến Cường. Hoà Lạc. Thái Bo. Tân Tiến. Phú Xuân) 160.000 128.000 96.000
61Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
4XÃ PHONG NIÊN
aKhu vực 1
62QL 70Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m. đi về phía Lào Cai 200m. đi về phía Cốc Ly 50m1.700.000 1.360.000 1.020.000
63Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m. đi về phía Hà Nội 200m1.700.000 1.360.000 1.020.000
64QL 70Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang. đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú1.200.000 960.000 720.000
65Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m. đi về phía Hà Nội 50m700.000 560.000 420.000
66Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m500.000 400.000 300.000
67Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường500.000 400.000 300.000
68TL 154Từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông Sầu350.000 280.000 210.000
69Đường vào nhà máy xi măng VinafujiTừ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng200.000 160.000 120.000
70Đường đi Bảo NhaiĐoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà800.000 640.000 480.000
71Đường T1. T2. hạ tầng chợ Phong Niên1.500.000 1.200.000 900.000
bKhu vực 2
72Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) 185.000 148.000 111.000
73Từ đường Thuận Hải đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 185.000 148.000 111.000
74Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 đến giáp đất Bắc Hà 160.000 128.000 96.000
75Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m 185.000 148.000 111.000
76Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
5XÃ PHỐ LU
aKhu vực 2
77Từ ngã ba nhà bà Tộ đến giáp đất thị trấn Phố Lu 185.000 148.000 111.000
78Từ ngã ba bà Tộ đến giáp xã Trì Quang; các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; từ cầu nhà bà Tiến (Khu 3) đến ngã 3 nhà bà Tộ (Tân Thành) 160.000 128.000 96.000
79Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
6XÃ PHÚ NHUẬN
aKhu vực 1
80TL 151Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến cổng trào NVH Phú Hải 11.000.000 800.000 600.000
81Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến Km 15 + 650m2.200.000 1.760.000 1.320.000
82Đoạn từ Km 15 + 650m đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1.2700.000 560.000 420.000
83Các vị trí còn lại đường TL151600.000 480.000 360.000
84Đường Phú Nhuận - Sơn HàTừ TL 151 đến giáp đất xã Sơn Hà300.000 240.000 180.000
bKhu vực 2
85Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 185.000 148.000 111.000
86Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 đến cầu treo 160.000 128.000 96.000
87Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần 160.000 128.000 96.000
88Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1. 2. 3. 4. 5 160.000 128.000 96.000
89Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền 160.000 128.000 96.000
90Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3. 4 160.000 128.000 96.000
91Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã 160.000 128.000 96.000
92Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
7XÃ SƠN HÀ
aKhu vực 1
93QL 4ETừ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) đến đường sắt5.000.000 4.000.000 3.000.000
94Từ đường sắt đến hết biển báo địa phận phố Lu3.000.000 2.400.000 1.800.000
95Từ biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải2.000.000 1.600.000 1.200.000
96Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 32.000.000 1.600.000 1.200.000
97Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) đến cầu đường sắt2.000.000 1.600.000 1.200.000
98Đường tỉnh 151CTừ ngã tư cầu Phố Lu đến ngã ba (nhà ông Quỳ)3.000.000 2.400.000 1.800.000
99Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) đến bến đò ông Tỵ2.000.000 1.600.000 1.200.000
100Từ bến đò ông Tỵ đến hết khu TĐC An Hồng1.200.000 960.000 720.000
101Đường tỉnh 151CTừ hết khu TĐC An Hồng đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà1.000.000 800.000 600.000
102Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà đến đầu tái định cư An Thắng600.000 480.000 360.000
103Từ cuối đất tái định cư An Thắng đến suối Nhù600.000 480.000 360.000
104Đường tỉnh 152Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc đến lối lên đài truyền hình3.000.000 2.400.000 1.800.000
105 Từ lối lên đài truyền hình đến ngõ nhà ông Thưởng2.500.000 2.000.000 1.500.000
106Từ ngõ nhà ông Thưởng đến hết địa phận xã Sơn Hà1.500.000 1.200.000 900.000
107Đường Sơn Hà - Phú NhuậnTừ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc đến trạm biến áp Khe Mụ2.000.000 1.600.000 1.200.000
108Từ trạm biến áp Khe Mụ đến nhà văn hóa Khe Mụ1.500.000 1.200.000 900.000
109Từ nhà văn hóa Khe Mụ đến đỉnh dốc ông Đống1.000.000 800.000 600.000
110Đường trục thôn Tả Hà 3Từ đường sắt qua cổng trường mầm non đến cổng chào Phố Lu1.500.000 1.200.000 900.000
111Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) đến cầu giáp nhà ông Đài1.500.000 1.200.000 900.000
112Khu TĐC An HồngKhu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C600.000 480.000 360.000
113Khu nhà ở nằm trên đường trục N. D400.000 320.000 240.000
114Khu TĐC An ThắngKhu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C600.000 480.000 360.000
115Khu nhà ở nằm trên đường trục N3. D2400.000 320.000 240.000
bKhu vực 2
116Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) 185.000 148.000 111.000
117Đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) 185.000 148.000 111.000
118Từ đướng sắt đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) 185.000 148.000 111.000
119Từ đường cao tốc qua đài truyền hình đến đường tỉnh 152 160.000 128.000 96.000
120Từ đường sắt đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) 185.000 148.000 111.000
121Từ đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) 185.000 148.000 111.000
122Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1. 2. 3. 4 185.000 148.000 111.000
123Từ ngã ba đường tỉnh 151C đến nhà văn hóa Trà Chẩu 185.000 148.000 111.000
124Các vị trí đất còn lại 160.000 128.000 96.000
8XÃ SƠN HẢI
aKhu vực 1
125QL 4EĐoạn từ giáp xã Sơn Hà đến hết trạm y tế xã1.500.000 1.200.000 900.000
126Trạm y tế xã đến cầu chui1.000.000 800.000 600.000
127Đoạn từ cầu chui đến hết đất Sơn Hải. giáp Xuân Giao1.000.000 800.000 600.000
128Khu tái định cưĐường N1. N2. N31.200.000 960.000 720.000
bKhu vực 2
129Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 300m) 185.000 148.000 111.000
130Các đoạn đường liên thôn. liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 1000m) 160.000 128.000 96.000
131Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
9XÃ THÁI NIÊN
aKhu vực 1
132Trung tâm cụm xãĐoạn từ ngã 3 đi Báu đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên560.000 448.000 336.000
133Đường ra Lạng + 200m360.000 288.000 216.000
134Đoạn đi làng cũ Hải Niên đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp300.000 240.000 180.000
135Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã560.000 448.000 336.000
136Đoạn từ cửa UBND xã đến chân dốc Cầu đường300.000 240.000 180.000
137Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cầu giáp nhà ông Hành300.000 240.000 180.000
bKhu vực 2
138Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải 185.000 148.000 111.000
139Từ cầu ông Hành đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m 135.000 108.000 81.000
140Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà đến cầu Khe Quan 160.000 128.000 96.000
141Từ cầu Khe Quan đến đường đền thôn Thái Niên 160.000 128.000 96.000
142Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc đến Ghi Nam 185.000 148.000 111.000
143Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải 160.000 128.000 96.000
144Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ đến giáp ngã 3 đi Phong Hải 160.000 128.000 96.000
145Từ dốc Cầu Đường đến ngã 3 đi Lượt 135.000 108.000 81.000
146Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến giáp xã Phong Niên 160.000 128.000 96.000
147Đường Thái Niên đi Làng Giàng 160.000 128.000 96.000
148Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
10XÃ TRÌ QUANG
aKhu vực 2
149Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập 185.000 148.000 111.000
150Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang 185.000 148.000 111.000
151 Ngã 3 thôn Tiến Lập đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng 185.000 148.000 111.000
152Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai. thôn Làng Mạ 135.000 108.000 81.000
153Đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu Trì Thượng 185.000 148.000 111.000
154Từ cầu Trì Thượng đến trạm biến áp số 4 160.000 128.000 96.000
155Đoạn từ trạm biến áp số 4 đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng ga Nhò 185.000 148.000 111.000
156Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên 160.000 128.000 96.000
157Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Phố Lu 160.000 128.000 96.000
158Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) 185.000 148.000 111.000
159Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang 185.000 148.000 111.000
160Các vị trí còn lại 135.000 108.000 81.000
11XÃ XUÂN GIAO
aKhu vực 1
161QL 4ETừ giáp đất Sơn Hải đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy. thôn Giao Bình)500.000 400.000 300.000
162Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) đến cây xăng800.000 640.000 480.000
163Từ cây xăng đến cổng nhà máy chế biến lâm sản2.250.000 1.800.000 1.350.000
164Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú1.500.000 1.200.000 900.000
165TL 151Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp địa phận Tằng Loỏng1.500.000 1.200.000 900.000
166Đường Tỉnh lộ 152Từ ngã 4 cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ500.000 400.000 300.000
167Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ đến giáp đất xã Gia Phú400.000 320.000 240.000
168Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m1.200.000 960.000 720.000
169Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng500.000 400.000 300.000
170Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)Đường N1 (N13-D4)1.500.000 1.200.000 900.000
171Đường N4 (N1-D4)1.800.000 1.440.000 1.080.000
172Đường N5 (N1-D4)1.500.000 1.200.000 900.000
173Đường N7 (N1-D4)1.800.000 1.440.000 1.080.000
174Đường N81.500.000 1.200.000 900.000
175Đường N9 (N1-D4)1.800.000 1.440.000 1.080.000
176Đường N10 (N1-D4)1.500.000 1.200.000 900.000
177Đường N13 (N1-D4)1.800.000 1.440.000 1.080.000
178Đường D3 (N13-N1)1.800.000 1.440.000 1.080.000
179Đường D4 (N13-N1)1.800.000 1.440.000 1.080.000
180Đường M²1.200.000 960.000 720.000
181N141.200.000 960.000 720.000
182Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3)Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)1.000.000 800.000 600.000
183Đường N2 (N1-N7)1.000.000 800.000 600.000
184Đường N3 (N2-D5)900.000 720.000 540.000
185Đường N4 (D4-D5)1.000.000 800.000 600.000
186Đường N6 (N2-D5)900.000 720.000 540.000
187Đường N7 (D4-D5)1.000.000 800.000 600.000
188Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)900.000 720.000 540.000
189Khu tái định cư Vàng Đường N3. N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E)1.200.000 960.000 720.000
190Khu tái định cư thôn Địa ChấtĐường B4 (khu nhà ở liên kế LK5)800.000 640.000 480.000
191Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2. LK3. LK4)800.000 640.000 480.000
192Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2. LK3. LK4)800.000 640.000 480.000
bKhu vực 2
193Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 185.000 148.000 111.000
194Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn 160.000 128.000 96.000
195Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000
12XÃ XUÂN QUANG
aKhu vực 1
196QL 4E + QL 70Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m. đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m)1.200.000 960.000 720.000
197Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m. đi Bắc Ngầm 200m. đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)3.500.000 2.800.000 2.100.000
198Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh3.000.000 2.400.000 1.800.000
199Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng3.000.000 2.400.000 1.800.000
200Từ nhà ông Việt Hằng đến nhà ông Vui1.200.000 960.000 720.000
201Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên1.200.000 960.000 720.000
202Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 461.000.000 800.000 600.000
203QL 4E + QL 70Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu)750.000 600.000 450.000
204Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi3.000.000 2.400.000 1.800.000
205Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến doanh nghiệp Phùng Hà1.200.000 960.000 720.000
206Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E500.000 400.000 300.000
207Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70500.000 400.000 300.000
208Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1)Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 702.500.000 2.000.000 1.500.000
209Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2)Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 702.500.000 2.000.000 1.500.000
210Khu vực cổng chợ Bắc NgầmĐoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm2.500.000 2.000.000 1.500.000
bKhu vực 2
211Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70. 4E từ trên 40m đến 500m) 185.000 148.000 111.000
212Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang 185.000 148.000 111.000
213Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT 185.000 148.000 111.000
214Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến trung tâm lao động xã hội 185.000 148.000 111.000
215Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên 185.000 148.000 111.000
216Đường vào thôn Làng Gạo 185.000 148.000 111.000
217Đường vào thôn Nậm Cút 160.000 128.000 96.000
218Khu TĐC Gốc Mít 160.000 128.000 96.000
219Các vị trí đất còn lại 135.000 108.000 81.000

Bảng giá đất đô thị huyện Bảo Thắng

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1THỊ TRẤN PHỐ LU
1Đường 19-5Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-510.500.0008.400.0006.300.000
2Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào8.200.0006.560.0004.920.000
3Ngõ 352.100.0001.680.0001.260.000
4Ngõ 54 (đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)4.200.0003.360.0002.520.000
5Ngách 542.100.0001.680.0001.260.000
6Đất ở giáp sân vận động còn lại1.700.0001.360.0001.020.000
7Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)1.000.000800.000600.000
8Ngõ 124 (đối diện công an huyện) đến ngã 3 giao với ngõ 197 đường CMT81.200.000960.000720.000
9Đường Cách mạng tháng 8Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện8.000.0006.400.0004.800.000
10Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh Viện9.000.0007.200.0005.400.000
11Từ cầu Bệnh Viện đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện8.000.0006.400.0004.800.000
12Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp5.000.0004.000.0003.000.000
13Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng1.000.000800.000600.000
14Ngõ cạnh số nhà 1021.600.0001.280.000960.000
15Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng)1.000.000800.000600.000
16Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng)1.000.000800.000600.000
17Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)1.000.000800.000600.000
18Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện)6.000.0004.800.0003.600.000
19Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH)1.200.000960.000720.000
20Ngõ 3131.000.000800.000600.000
21Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản)1.000.000800.000600.000
22Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền)4.000.0003.200.0002.400.000
23Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 11.000.000800.000600.000
24Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh)1.000.000800.000600.000
25Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m1.000.000800.000600.000
26Ngõ 5141.000.000800.000600.000
27Ngõ 3171.000.000800.000600.000
28Ngõ cạnh cầu Bệnh Viện (cạnh nhà ông Nghiễn)1.000.000800.000600.000
29Đường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường sắt đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong4.000.0003.200.0002.400.000
30Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong đến hết đất công an thị trấn8.000.0006.400.0004.800.000
31Từ công an thị trấn đến hết đất bến xe6.650.0005.320.0003.990.000
32Đoạn từ hết đất bến xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP)4.500.0003.600.0002.700.000
33Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)3.500.0002.800.0002.100.000
34Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò1.500.0001.200.000900.000
35Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn)1.000.000800.00600.000
36Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)2.600.0002.080.0001.560.000
37Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)1.000.000800.000600.000
38Ngõ 416 (ngõ cụt)1.000.000800.000600.000
39Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc)1.000.000800.000600.000
40Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự)1.000.000800.000600.000
41Ngõ 285; 297; 4701.000.000800.000600.000
42Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong1.000.000800.000600.000
43Ngõ 155 (cạnh trạm than)1.000.000800.000600.000
44Đường Khuất Quang ChiếnTừ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng10.000.0008.000.0006.000.000
45Đường Quách Văn RạngTừ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 134.200.0003.360.0002.520.000
46Từ số nhà 13 đến cầu Phú Thịnh1.250.0001.000.000750.000
47Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường CMT81.300.0001.040.000780.000
48Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ800.000640.000480.000
49Ngõ 13800.000640.000480.000
50Đường Thanh NiênTừ đường 19-5 đến đường CMT8 (cách 40m)3.500.0002.800.0002.100.000
51Đường đi xã Phố LuĐường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m1.750.0001.400.0001.050.000
52Đoạn tiếp từ 50m đến 100m1.200.000960.000720.000
53Đoạn tiếp từ 100m đến 150m1.000.000800.000600.000
54Đoạn tiếp từ 150m đến đường sắt1.000.000800.000600.000
55Đường Tuệ TĩnhTừ đường CMT8 đến đường Trần Hợp3.000.0002.400.0001.800.000
56Đường T1 bao quanh bệnh việnTừ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh4.000.0003.200.0002.400.000
57Đường Trần HợpTừ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh1.600.0001.280.000960.000
58Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ1.250.0001.000.000750.000
59Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 81.100.000880.000660.000
60Đường vào nhà ông Trừ. ông Thư. khu nhà ông Quang1.000.000800.000600.000
61Đường Hoàng SàoTừ cầu chung Phố Lu đến cầu Ngòi Lu4.000.0003.200.0002.400.000
62Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m3.000.0002.400.0001.800.000
63Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m đến hết đất thị trấn1.600.0001.280.000960.000
64Ngõ giáp nghĩa trang800.000640.000480.000
65Ngõ 191; 148; 115800.000640.000480.000
66Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)800.000640.000480.000
67Ngõ 58800.000640.000480.000
68Đầu ngõ 93 đến ngã 3 (nhà bà Thoa)800.000640.000480.000
69Đường Phố NgangĐoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt4.400.0003.520.0002.640.000
70Đường Đập TrànTừ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào2.300.0001.840.0001.380.000
71Đường Kim HảiTừ đường 19-5 đến đường CM tháng 84.400.0003.520.0002.640.000
72Từ nhà số 01 đến 07 (đường Kim Hải cũ) 2.100.0001.680.0001.260.000
73Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 đến đường sắt1.000.000800.000600.000
74Đường Kim ĐồngĐoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)4.400.0003.520.0002.640.000
75Phố Trần OanhĐường bao quanh SVĐ thị trấn 3.150.0002.520.0001.890.000
76Đường Phú LongĐoạn ngã 3 QL - 4E đến đầu cầu Phú Long3.000.0002.400.0001.800.000
77Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)2.000.0001.600.0001.200.000
78Đường vào Khe MonĐường vào Khe Mon800.000640.000480.000
79Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng MiĐường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai800.000640.000480.000
80Đường Gốc NgoãĐường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo)800.000640.000480.000
81Đường 15 tháng 10Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến10.000.0008.000.0006.000.000
82Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào5.250.0004.200.0003.150.000
83Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến4.200.0003.360.0002.520.000
84Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào4.200.0003.360.0002.520.000
85Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)4.200.0003.360.0002.520.000
86Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)4.200.0003.360.0002.520.000
87Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m)4.200.0003.360.0002.520.000
88Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1. BT2. BT3. BT4. BT5. BT6).3.500.0002.800.0002.100.000
89Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5. BT6)3.500.0002.800.0002.100.000
90Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4. LK5. LK6. LK7. LK11. LK12. LK13. LK14. LK15)3.000.0002.400.0001.800.000
91Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17. LK20. LK21)3.000.0002.400.0001.800.000
92Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02. LK03. LK08)3.000.0002.400.0001.800.000
93Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16. LK18. LK19)3.000.0002.400.0001.800.000
94Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK93.000.0002.400.0001.800.000
95Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A)3.000.0002.400.0001.800.000
96Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I. Phú Thịnh II. Phú Cường II. đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố. đường phố và các thôn. các nhánh rẽ nằm trong các ngõ500.0000400.0000300.0000
2THỊ TRẤN NT PHONG HẢI
97Đường QL 70Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 300m1.050.000840.000630.000
98Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai600.000480.000360.000
99Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 300m1.000.000800.000600.000
100Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m. ngược Lào Cai 150m2.000.0001.600.0001.200.000
101Đường QL 70Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km²5) xuôi Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 200m. đi Bản Phiệt 50m2.000.0001.600.0001.200.000
102Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m. ngược Lào Cai 100m1.000.000800.000600.000
103Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 100m700.000560.000420.000
104Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m. ngược Lào Cai 200m700.000560.000420.000
105Các khu vực còn lại ven QL 70500.000400.000300.000
106Đường Phong Hải - Phố MớiCách ngã 3 km²5 50m đến giáp xã Bản Phiệt350.000280.000210.000
107Đường Phong Hải - Thái NiênTừ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)350.000280.000210.000
108Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)250.000200.000150.000
109Cách ngã 3 km²1 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8.4m250.000200.000150.000
110Đường liên thôn thuộc thôn 5175.000140.000105.000
111Các vị trí đất còn lại140.000112.00084.000
3THỊ TRẤN TẰNG LOỎNG
112TL 151Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)2.500.0002.000.0001.500.000
113Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận1.000.000800.000600.000
114Từ TL 151 tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng300.000240.000180.000
115Đường vào các nhà máyTừ ngã 3 tổ dân phố 1 đến giáp đất công ty đúc Tân Long2.000.0001.600.0001.200.000
116Đường TDP 3Từ TL 151 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ)400.000320.000240.000
117Đường tổ dân phố 8Từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt250.000200.000150.000
118Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The250.000200.000150.000
119Đường thôn Mã NganTừ TL 151 đến giáp đường Quý Xa300.000240.000180.000
120Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh300.000240.000180.000
121Đường tổ dân phố 2Từ TL 151 đến giáp đất nhà máy Gang Thép400.000320.000240.000
122Đường nhánh từ TL 151 đi các thônĐoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1)300.000240.000180.000
123Đoạn từ bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép300.000240.000180.000
124Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn250.000200.000150.000
125Đoạn từ càu sắt đi thôn Tằng loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện250.000200.000150.000
126Từ TL 151 đi Tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy300.000240.000180.000
127Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 đến nhà ông Sửu300.000240.000180.000
128Khu tái định cư khu BCác tuyến đường nhánh D1. D2. D32.000.0001.600.0001.200.000
129Các tuyến đường N3. N41.500.0001.200.000900.000
130Đoạn nối đường D1. N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)1.500.0001.200.000900.000
131Đường Tổ dân phố 6Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1. N2)1.800.0001.440.0001.080.000
132Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa)Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao300.000240.000180.000
133Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)200.000160.000120.000
134Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1. Trát 2160.000128.00096.000
135Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách160.000128.00096.000
136Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh190.000152.000114.000
137Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom. Tổ dân phố 9. Tổ dân phố 3. Tổ dân phố 1. Tổ dân phố 4. Tằng Loỏng 2160.000128.00096.000
138Các vị trí đất còn lại140.000112.00084.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

  • Bảng giá đất huyện Bắc Hà
  • Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
  • Bảng giá đất huyện Bảo Yên
  • Bảng giá đất huyện Bát Xát

Từ khóa » Giá đất Huyện Bảo Thắng Lào Cai