Bảng Giá đất Quận Ba Đình 2020 – 2024 - Bất động Sản Tuấn 123

Bảng giá đất Quận Ba Đình mới nhất 2020 - 2024
Bảng giá đất quận Ba Đình, Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024: Bảng giá tính thuế giao dịch Bất động sản cao nhất 125 triệu/m2.

Theo bảng giá đất thành phố Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024, các tuyến đường như Điện Biên Phủ, Hùng Vương có giá đất ở cao nhất, trên 100 triệu/m2.

Từ ngày 1/1/2020, thành phố Hà Nội chính thức áp dụng bảng giá các loại đất mới theo quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ – UBND của UBND thành phố Hà Nội ban hành ngày 31/12/2019 về giá các loại đất áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024.

Theo lãnh đạo thành phố Hà Nội, mặc dù bảng giá các loại đất mới này có tăng cao nhưng đã được xây dựng, điều chỉnh đảm bảo đúng quy định của pháp luật về khung giá đất, nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất do Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định theo Luật Đất đai năm 2013.

Qua đó, từng bước bảo đảm sự cân đối về giá đất đối với các khu vực giáp ranh giữa nội thành với huyện ngoại thành; góp phần bình ổn về giá nói chung, đồng thời đảm bảo nguyên tắc tiếp cận dần với giá đất trên thị trường; đảm bảo sự cân đối về giá giữa các vùng, miền, địa phương trên địa bàn Thủ đô.

Quận Ba Đình

Bảng giá các loại đất của Hà Nội tăng bình quân 15% so với giai đoạn 2014 – 2019, chỉ riêng mức giá đất nông nghiệp được giữ nguyên.

Cụ thể, đối với đất ở tại các quận điều chỉnh tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; các tuyến đường còn lại bình quân tăng 15%. Đất thương mại, dịch vụ tại các quận được điều chỉnh bằng 62 – 65% giá đất ở sau khi điều chỉnh. Trong đó, đối với 4 quận (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) điều chỉnh bằng 65%, các quận còn lại điều chỉnh bằng 62%.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ở các quận cũng tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.

Tại các huyện và thị xã Sơn Tây, bảng giá đất ở tăng bình quân 15% đối với các tuyến đường quốc lộ, tuyến đường thuộc địa phận thị trấn; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường tỉnh lộ, đường trục chính thuộc địa phận các xã; điều chỉnh tăng bình quân 10% đối với các tuyến đường còn lại và đường trong khu dân cư nông thôn.

Đối với đất thương mại, dịch vụ ở các huyện và thị xã điều chỉnh tăng bình quân 10 – 15%; bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ thì giữ nguyên,…

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN BA ĐÌNH – HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2020 – 2024: ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ĐỒNG/M2

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
 1 An Xá Đầu đường Cuối đường 38 280 21 054 17 226 15 312 24 882 13 685 11 197 9 953 19 719 11 338 9 408 8 381
 2 Bà Huyện Thanh Quan Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 60 320 29 255 23 223 20 207 41 903 18 856 14 666 12 571
 3 Bắc Sơn Đường Độc Lập Hoàng Diệu 118 320 56 202 44 370 38 454 76 908 36 531 28 841 24 995 50 940 22 923 17 829 15 282
Ông Ích Khiêm Ngọc Hà 88 160 43 198 34 382 29 974 57 304 28 079 22 349 19 483 40 260 18 219 14 296 12 243
 4 Cao Bá Quát Đầu đường Cuối đường 60 320 30 763 24 731 21 715 39 208 19 996 16 075 14 115 30 400 15 447 12 653 10 517
 5 Cầu Giấy Địa phận quận Ba Đình 53 360 27 747 22 411 19 743 34 684 18 036 14 567 12 833 27 114 14 378 11 667 10 106
 6 Châu Long Đầu đường Cuối đường 52 640 27 373 22 109 19 477 34 216 17 792 14 371 12 660 26 972 14 218 11 549 9 897
 7 Chu Văn An Đầu đường Cuối đường 102 080 49 509 39 301 34 197 66 352 32 181 25 546 22 228 45 189 20 335 15 817 13 557
 8 Chùa Một Cột Đầu đường Cuối đường 92 800 45 008 35 728 31 088 60 320 29 255 23 223 20 207 41 903 18 856 14 666 12 571
 9 Cửa Bắc Phan Đình Phùng Phạm Hồng Thái 62 640 31 946 25 682 22 550 40 716 20 765 16 694 14 658 31 221 15 611 12 899 10 599
Phạm Hồng Thái Cuối đường 54 520 28 350 22 898 20 172 35 438 18 428 14 884 13 112 27 935 14 726 11 962 10 251
10 Đặng Dung Đầu đường Cuối đường 62 100 31 671 25 461 22 356 40 365 20 586 16 550 14 531 30 952 15 477 12 788 10 508
11 Đặng Tất Đầu đường Cuối đường 57 500 29 325 23 575 20 700 37 375 19 061 15 324 13 455 29 324 15 068 12 299 10 350
12 Đào Tấn Đầu đường Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 45 240 22 620 18 096 15 834 33 686 16 185 13 310 11 133
13 Điện Biên Phủ Đầu đường Cuối đường 125 280 59 508 46 980 40 716 81 432 38 680 30 537 26 465 51 763 23 293 18 117 15 529
14 Đốc Ngữ Đầu đường Cuối đường 40 600 21 924 17 864 15 834 26 390 14 251 11 612 10 292 20 540 11 750 9 695 8 627
15 Đội Cấn Ngọc Hà Liễu Giai 60 320 30 763 24 731 21 715 39 208 19 996 16 075 14 115 30 400 15 447 12 653 10 517
Liễu Giai Đường Bưởi 51 040 27 051 21 947 19 395 33 176 17 583 14 266 12 607 26 291 14 132 11 420 9 983
16 Đội Nhân Đầu đường Cuối đường 32 480 18 189 14 941 13 317 21 112 11 823 9 712 8 656 16 433 9 860 8 299 7 476
17 Đường Bưởi Đầu đường Cuối đường 41 760 22 550 18 374 16 286 27 144 14 658 11 943 10 586 21 363 12 160 10 024 8 915
18 Đường Độc lập Đầu đường Cuối đường 129 920 61 062 48 070 41 574 84 448 39 691 31 246 27 023 51 960 23 382 18 187 15 588
19 Giang Văn Minh Đội Cấn Kim Mã 59 800 30 498 24 518 21 528 38 870 19 824 15 937 13 993 30 138 15 313 12 544 10 426
Giảng Võ Kim Mã 49 450 26 209 21 264 18 791 32 143 17 036 13 821 12 214 25 251 13 766 11 200 9 775
20 Giảng Võ Địa phận quận Ba Đình 85 840 42 062 33 478 29 186 55 796 27 340 21 760 18 971 39 438 17 952 14 215 12 160
21 Hàng Bún Đầu đường Cuối đường 60 480 30 845 24 797 21 773 39 312 20 049 16 118 14 152 30 145 15 073 12 454 10 233
22 Hàng Cháo Địa phận quận Ba Đình 54 050 28 106 22 701 19 999 35 133 18 269 14 756 12 999 27 694 14 599 11 859 10 163
23 Hàng Than Đầu đường Cuối đường 73 920 36 960 29 568 25 872 48 048 24 024 19 219 16 817 34 905 16 144 13 268 10 987
24 Hoàng Diệu Đầu đường Cuối đường 114 240 54 264 42 840 37 128 74 256 35 272 27 846 24 133 49 184 22 132 17 214 14 755
25 Hoàng Hoa Thám Hùng Vương Tam Đa 58 000 29 580 23 780 20 880 37 700 19 227 15 457 13 572 29 579 15 199 12 406 10 440
Tam Đa Đường Bưởi 45 240 24 430 19 906 17 644 29 406 15 879 12 939 11 468 23 005 12 899 10 599 9 448
26 Hoàng Văn Thụ Đầu đường Cuối đường 85 100 41 699 33 189 28 934 55 315 27 104 21 573 18 807 39 098 17 797 14 092 12 055
27 Hòe Nhai Đầu đường Cuối đường 54 050 28 106 22 701 19 999 35 133 18 269 14 756 12 999 27 694 14 599 11 859 10 163
28 Hồng Hà Địa phận quận Ba Đình 37 510 20 631 16 880 15 004 24 382 13 410 10 972 9 753 17 998 10 713 8 999 8 056
29 Hồng Phúc Địa phận quận Ba Đình 38 280 21 054 17 226 15 312 24 882 13 685 11 197 9 953 19 719 11 338 9 408 8 381
30 Hùng Vương Đầu đường Cuối đường 114 240 54 264 42 840 37 128 74 256 35 272 27 846 24 133 49 184 22 132 17 214 14 755
31 Khúc Hạo Đầu đường Cuối đường 69 000 34 500 27 600 24 150 44 850 22 425 17 940 15 698 33 396 16 046 13 195 11 037
32 Kim Mã Nguyễn Thái Học Liễu Giai 83 520 40 925 32 573 28 397 54 288 26 601 21 172 18 458 38 616 17 583 14 091 11 996
Liễu Giai Cuối đường 69 600 34 800 27 840 24 360 45 240 22 620 18 096 15 834 33 686 16 185 13 310 11 133
33 Kim Mã Thượng Đầu đường Cuối đường 46 000 24 380 19 780 17 480 29 900 15 847 12 857 11 362 23 622 13 115 10 753 9 530
34 La Thành Địa phận quận Ba Đình 49 450 26 209 21 264 18 791 32 143 17 036 13 821 12 214 25 251 13 766 11 200 9 775
35 Lạc Chính Đầu đường Cuối đường 46 000 24 380 19 780 17 480 29 900 15 847 12 857 11 362 23 622 13 115 10 753 9 530
36 Láng Hạ Địa phận quận Ba Đình 81 200 39 788 31 668 27 608 52 780 25 862 20 584 17 945 37 795 17 171 13 984 11 750
37 Lê Duẩn Địa phận quận Ba Đình 89 600 43 456 34 496 30 016 58 240 28 246 22 422 19 510 40 458 18 206 14 160 12 137
38 Lê Hồng Phong Điện Biên Phủ Hùng Vương 98 560 47 802 37 946 33 018 64 064 31 071 24 665 21 461 43 631 19 634 15 271 13 089
Hùng Vương Đội Cấn 73 920 36 960 29 568 25 872 48 048 24 024 19 219 16 817 34 905 16 144 13 268 10 987
39 Lê Trực Đầu đường Cuối đường 59 800 30 498 24 518 21 528 38 870 19 824 15 937 13 993 30 138 15 313 12 544 10 426
40 Liễu Giai Đầu đường Cuối đường 81 200 39 788 31 668 27 608 52 780 25 862 20 584 17 945 37 795 17 171 13 984 11 750
41 Linh Lang Đầu đường Cuối đường 46 000 24 380 19 780 17 480 29 900 15 847 12 857 11 362 23 622 13 115 10 753 9 530
42 Lý Văn Phúc Đầu đường Cuối đường 44 850 24 219 19 734 17 492 29 153 15 742 12 827 11 369 22 807 12 788 10 508 9 367
43 Mạc Đĩnh Chi Đầu đường Cuối đường 40 250 21 735 17 710 15 698 26 163 14 128 11 512 10 203 20 363 11 648 9 612 8 553
44 Mai Anh Tuấn Địa phận quận Ba Đình 34 800 19 140 15 660 13 920 22 620 12 441 10 179 9 048 18 076 10 599 8 874 7 969
45 Mai Xuân Thưởng Địa phận quận Ba Đình 60 480 30 845 24 797 21 773 39 312 20 049 16 118 14 152 30 145 15 073 12 454 10 233
46 Nam Cao Đầu đường Cuối đường 40 250 21 735 17 710 15 698 26 163 14 128 11 512 10 203 20 363 11 648 9 612 8 553
47 Nam Tràng Đầu đường Cuối đường 48 300 25 599 20 769 18 354 31 395 16 639 13 500 11 930 24 436 13 440 10 996 9 652
48 Nghĩa Dũng Đầu đường Cuối đường 34 500 18 975 15 525 13 800 22 425 12 334 10 091 8 970 17 920 10 508 8 798 7 901
49 Ngõ Châu Long Cửa Bắc Đặng Dung 31 360 17 562 14 426 12 858 20 384 11 415 9 377 8 357 15 866 9 520 8 012 7 218
50 Ngõ Hàng Bún Hàng Bún Phan Huy ích 31 360 17 562 14 426 12 858 20 384 11 415 9 377 8 357 15 866 9 520 8 012 7 218
51 Ngõ Hàng Đậu Hồng Phúc Hàng Đậu 32 200 18 032 14 812 13 202 20 930 11 721 9 628 8 581 16 291 9 775 8 227 7 412
52 Ngõ Núi Trúc Núi Trúc Giang Văn Minh 32 200 18 032 14 812 13 202 20 930 11 721 9 628 8 581 16 291 9 775 8 227 7 412
53 Ngõ Trúc Lạc Phó Đức Chính Trúc Bạch 34 500 18 975 15 525 13 800 22 425 12 334 10 091 8 970 17 920 10 508 8 798 7 901
54 Ngọc Hà Sơn Tây Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 53 360 27 747 22 411 19 743 34 684 18 036 14 567 12 833 27 114 14 378 11 667 10 106
Qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoàng Hoa Thám 46 400 24 592 19 952 17 632 30 160 15 985 12 969 11 461 23 828 13 229 10 846 9 613
55 Ngọc Khánh Đầu đường Cuối đường 69 000 34 500 27 600 24 150 44 850 22 425 17 940 15 698 33 396 16 046 13 195 11 037
56 Ngũ Xã Đầu đường Cuối đường 37 950 20 873 17 078 15 180 24 668 13 567 11 100 9 867 19 549 11 240 9 327 8 309
57 Nguyễn Biểu Đầu đường Cuối đường 60 480 30 845 24 797 21 773 39 312 20 049 16 118 14 152 30 145 15 073 12 454 10 233
58 Nguyễn Cảnh Chân Đầu đường Cuối đường 98 560 47 802 37 946 33 018 64 064 31 071 24 665 21 461 43 631 19 634 15 271 13 089
59 Nguyễn Chí Thanh Địa phận quận Ba Đình 76 560 38 280 30 624 26 796 49 764 24 882 19 906 17 417 36 151 16 720 13 741 11 380
60 Nguyễn Công Hoan Đầu đường Cuối đường 48 300 25 599 20 769 18 354 31 395 16 639 13 500 11 930 24 436 13 440 10 996 9 652
61 Nguyên Hồng Địa phận quận Đa Đình 40 320 21 773 17 741 15 725 26 208 14 152 11 532 10 221 20 626 11 741 9 678 8 607
62 Nguyễn Khắc Hiếu Đầu đường Cuối đường 46 000 24 380 19 780 17 480 29 900 15 847 12 857 11 362 23 622 13 115 10 753 9 530
63 Nguyễn Khắc Nhu Đầu đường Cuối đường 46 000 24 380 19 780 17 480 29 900 15 847 12 857 11 362 23 622 13 115 10 753 9 530
64 Nguyễn Phạm Tuân Đầu đường Cuối đường 25 300 14 421 11 891 10 626 16 445 9 374 7 729 6 907 12 218 7 942 6 843 6 109
65 Nguyễn Thái Học Đầu đường Cuối đường 106 720 51 226 40 554 35 218 69 368 33 297 26 360 22 891 46 833 21 075 16 392 14 050
66 Nguyễn Thiệp Địa phận quận Ba Đình 49 450 26 209 21 264 18 791 32 143 17 036 13 821 12 214 25 251 13 766 11 200 9 775
67 Nguyễn Tri Phương Đầu đường Cuối đường 62 640 31 946 25 682 22 550 40 716 20 765 16 694 14 658 31 221 15 611 12 899 10 599
68 Nguyễn Trung Trực Đầu đường Cuối đường 44 850 24 219 19 734 17 492 29 153 15 742 12 827 11 369 22 807 12 788 10 508 9 367
69 Nguyễn Trường Tộ Đầu đường Cuối đường 60 480 30 845 24 797 21 773 39 312 20 049 16 118 14 152 30 145 15 073 12 454 10 233
70 Nguyễn Văn Ngọc Đầu đường Cuối đường 37 950 20 873 17 078 15 180 24 668 13 567 11 100 9 867 19 549 11 240 9 327 8 309
71 Núi Trúc Đầu đường Cuối đường 56 000 28 560 22 960 20 160 36 400 18 564 14 924 13 104 28 559 14 675 11 978 10 080
72 Ông Ích Khiêm Đầu đường Cuối đường 59 800 30 498 24 518 21 528 38 870 19 824 15 937 13 993 30 138 15 313 12 544 10 426
73 Phạm Hồng Thái Đầu đường Cuối đường 54 050 28 106 22 701 19 999 35 133 18 269 14 756 12 999 27 694 14 599 11 859 10 163
74 Phạm Huy Thông Đầu đường Cuối đường 60 480 30 845 24 797 21 773 39 312 20 049 16 118 14 152 30 145 15 073 12 454 10 233
75 Phan Đình Phùng Địa phận quận Ba Đình 132 600 62 985 49 725 43 095 86 190 40 940 32 321 28 012 57 088 25 689 19 981 17 126
76 Phan Huy Ích Đầu đường Cuối đường 46 000 24 380 19 780 17 480 29 900 15 847 12 857 11 362 23 622 13 115 10 753 9 530
77 Phan Kế Bính Đầu đường Cuối đường 48 300 25 599 20 769 18 354 31 395 16 639 13 500 11 930 24 436 13 440 10 996 9 652
78 Phó Đức Chính Đầu đường Cuối đường 57 500 29 325 23 575 20 700 37 375 19 061 15 324 13 455 29 324 15 068 12 299 10 304
79 Phúc Xá Đầu đường Cuối đường 34 800 19 140 15 660 13 920 22 620 12 441 10 179 9 048 18 076 10 599 8 874 7 969
80 Quần Ngựa Đầu đường Cuối đường 48 720 25 822 20 950 18 514 31 668 16 784 13 617 12 034 24 649 13 557 11 092 9 736
81 Quan Thánh Đầu đường Cuối đường 97 440 47 258 37 514 32 642 63 336 30 718 24 384 21 218 43 546 19 596 15 199 13 064
82 Sơn Tây Đầu đường Cuối đường 58 000 29 580 23 780 20 880 37 700 19 227 15 457 13 572 29 579 15 199 12 406 10 394
83 Tân Ấp Đầu đường Cuối đường 32 480 18 189 14 941 13 317 21 112 11 823 9 712 8 656 16 433 9 860 8 299 7 476
84 Thanh Bảo Đầu đường Cuối đường 34 800 19 140 15 660 13 920 22 620 12 441 10 179 9 048 18 076 10 599 8 874 7 969
85 Thành Công La Thành Khu biệt thự Thành Công 45 240 24 430 19 906 17 644 29 406 15 879 12 939 11 468 23 005 12 899 10 599 9 448
Khu biệt thự Thành Công Láng Hạ 46 400 24 592 19 952 17 632 30 160 15 985 12 969 11 461 23 828 13 229 10 846 9 613
86 Thanh Niên Địa phận quận Ba Đình 78 400 38 416 30 576 26 656 50 960 24 970 19 874 17 326 36 492 16 579 13 502 11 344
87 Tôn Thất Đàm Đầu đường Cuối đường 73 920 36 960 29 568 25 872 48 048 24 024 19 219 16 817 34 905 16 144 13 268 10 987
88 Tôn Thất Thiệp Đầu đường Cuối đường 56 000 28 560 22 960 20 160 36 400 18 564 14 924 13 104 28 559 14 675 11 978 10 035
89 Trần Huy Liệu Giảng Võ Hồ Giảng Võ 51 520 26 790 21 638 19 062 33 488 17 414 14 065 12 391 26 179 13 882 11 265 9 757
Hồ Giảng Võ Kim Mã 44 800 23 744 lộ 264 17 024 29 120 15 434 12 522 11 066 23 006 12 772 10 472 9 281
90 Trần Phú Phùng Hưng Điện Biên Phủ 98 560 47 802 37 946 33 018 64 064 31 071 24 665 21 461 43 631 19 634 15 271 13 089
Điện Biên Phủ Cuối đường 120 960 57 456 45 360 39 312 78 624 37 346 29 484 25 553 49 978 22 490 17 492 14 993
91 Trần Tế Xương Đầu đường Cuối đường 37 950 20 873 17 078 15 180 24 668 13 567 11 100 9 867 19 549 11 240 9 327 8 309
92 Trấn Vũ Thanh Niên Chợ Châu Long 69 600 34 800 27 840 24 360 45 240 22 620 18 096 15 834 33 686 16 185 13 310 11 133
Chợ Châu Long Cuối đường 54 520 28 350 22 898 20 172 35 438 18 428 14 884 13 112 27 935 14 726 11 962 10 251
93 Trúc Bạch Đầu đường Cuối đường 64 960 33 130 26 634 23 386 42 224 21 534 17 312 15 201 32 044 16 022 13 009 10 818
94 Vạn Bảo Đầu đường Cuối đường 50 600 26 818 21 758 19 228 32 890 17 432 14 143 12 498 26 065 14 010 11 322 9 897
95 Văn Cao Đầu đường Cuối đường 78 880 39 440 31 552 27 608 51 272 25 636 20 509 17 945 36 974 16 946 13 863 11 565
96 Vạn Phúc Đầu đường Cuối đường 50 600 26 818 21 758 19 228 32 890 17 432 14 143 12 498 26 065 14 010 11 322 9 897
97 Vĩnh Phúc Đầu đường Cuối đường 34 500 18 975 15 525 13 800 22 425 12 334 10 091 8 970 17 920 10 508 8 798 7 901
98 Yên Ninh Đầu đường Cuối đường 49 450 26 209 21 264 18 791 32 143 17 036 13 821 12 214 25 251 13 766 11 200 9 775
99 Yên Phụ Đầu đường Cuối đường 60 320 30 763 24 731 21 715 39 208 19 996 16 075 14 115 30 400 15 447 12 653 10 517
100 Yên Thế Đầu đường Cuối đường 41 400 22 356 18 216 16 146 26 910 14 531 11 840 10 495 21 178 12 055 9 937 8 838

Nhận ký gửi | Môi giới | Hợp tác tư vấn bán nhà đất | 0935.989968 | Đăng ký hợp tác | Fanpage

Xem thêm: Giao dịch Bất động sản Thổ cư cần lưu ý những gì?! Bảng giá đất các Quận Hà Nội

Từ khóa » Giá đất Quận Ba đình 2020