Bảng Giá đất Quận Ba Đình Thành Phố Hà Nội Mới Nhất Năm 2022

Thông tin về quận Ba Đình

Ba Đình là một quận của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Ba Đình có dân số khoảng 221.893 người (mật độ dân số khoảng 24.119 người/1km²). Diện tích của quận Ba Đình là 9,2 km².Quận Ba Đình có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc.

Bảng giá đất quận Ba Đình Thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024bản đồ quận Ba Đình

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Ba Đình tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Ba Đình thành phố Hà Nội

  • Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
  • Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020

Bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình

Bảng giá đất quận Ba Đình

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Ba Đình

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1An XáĐầu đườngCuối đường38 28021 05417 22615 31224 88213 68511 1979 95319 71911 3389 4088 381
2Bà Huyện Thanh QuanĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 08860 32029 25523 22320 20741 90318 85614 66612 571
3Bắc SơnĐường Độc LậpHoàng Diệu118 32056 20244 37038 45476 90836 53128 84124 99550 94022 92317 82915 282
4Bắc SơnÔng Ích KhiêmNgọc Hà88 16043 19834 38229 97457 30428 07922 34919 48340 26018 21914 29612 243
5Cao Bá QuátĐầu đườngCuối đường60 32030 76324 73121 71539 20819 99616 07514 11530 40015 44712 65310 517
6Cầu GiấyĐịa phận quận Ba Đình53 36027 74722 41119 74334 68418 03614 56712 83327 11414 37811 66710 106
7Châu LongĐầu đườngCuối đường52 64027 37322 10919 47734 21617 79214 37112 66026 97214 21811 5499 897
8Chu Văn AnĐầu đườngCuối đường102 08049 50939 30134 19766 35232 18125 54622 22845 18920 33515 81713 557
9Chùa Một CộtĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 08860 32029 25523 22320 20741 90318 85614 66612 571
10Cửa BắcPhan Đình PhùngPhạm Hồng Thái62 64031 94625 68222 55040 71620 76516 69414 65831 22115 61112 89910 599
11Cửa BắcPhạm Hồng TháiCuối đường54 52028 35022 89820 17235 43818 42814 88413 11227 93514 72611 96210 251
12Đặng DungĐầu đườngCuối đường62 10031 67125 46122 35640 36520 58616 55014 53130 95215 47712 78810 508
13Đặng TấtĐầu đườngCuối đường57 50029 32523 57520 70037 37519 06115 32413 45529 32415 06812 29910 350
14Đào TấnĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 36045 24022 62018 09615 83433 68616 18513 31011 133
15Điện Biên PhủĐầu đườngCuối đường125 28059 50846 98040 71681 43238 68030 53726 46551 76323 29318 11715 529
16Đốc NgữĐầu đườngCuối đường40 60021 92417 86415 83426 39014 25111 61210 29220 54011 7509 6958 627
17Đội CấnNgọc HàLiễu Giai60 32030 76324 73121 71539 20819 99616 07514 11530 40015 44712 65310 517
18Đội CấnLiễu GiaiĐường Bưởi51 04027 05121 94719 39533 17617 58314 26612 60726 29114 13211 4209 983
19Đội NhânĐầu đườngCuối đường32 48018 18914 94113 31721 11211 8239 7128 65616 4339 8608 2997 476
20Đường BưởiĐầu đườngCuối đường41 76022 55018 37416 28627 14414 65811 94310 58621 36312 16010 0248 915
21Đường Độc lậpĐầu đườngCuối đường129 92061 06248 07041 57484 44839 69131 24627 02351 96023 38218 18715 588
22Giang Văn MinhĐội CấnKim Mã59 80030 49824 51821 52838 87019 82415 93713 99330 13815 31312 54410 426
23Giang Văn MinhGiảng VõKim Mã49 45026 20921 26418 79132 14317 03613 82112 21425 25113 76611 2009 775
24Giảng VõĐịa phận quận Ba Đình85 84042 06233 47829 18655 79627 34021 76018 97139 43817 95214 21512 160
25Hàng BúnĐầu đườngCuối đường60 48030 84524 79721 77339 31220 04916 11814 15230 14515 07312 45410 233
26Hàng CháoĐịa phận quận Ba Đình54 05028 10622 70119 99935 13318 26914 75612 99927 69414 59911 85910 163
27Hàng ThanĐầu đườngCuối đường73 92036 96029 56825 87248 04824 02419 21916 81734 90516 14413 26810 987
28Hoàng DiệuĐầu đườngCuối đường114 24054 26442 84037 12874 25635 27227 84624 13349 18422 13217 21414 755
29Hoàng Hoa Thám Hùng VươngTam Đa58 00029 58023 78020 88037 70019 22715 45713 57229 57915 19912 40610 440
30Hoàng Hoa Thám Tam ĐaĐường Bưởi45 24024 43019 90617 64429 40615 87912 93911 46823 00512 89910 5999 448
31Hoàng Văn ThụĐầu đườngCuối đường85 10041 69933 18928 93455 31527 10421 57318 80739 09817 79714 09212 055
32Hòe NhaiĐầu đườngCuối đường54 05028 10622 70119 99935 13318 26914 75612 99927 69414 59911 85910 163
33Hồng HàĐịa phận quận Ba Đình37 51020 63116 88015 00424 38213 41010 9729 75317 99810 7138 9998 056
34Hồng PhúcĐịa phận quận Ba Đình38 28021 05417 22615 31224 88213 68511 1979 95319 71911 3389 4088 381
35Hùng VươngĐầu đườngCuối đường114 24054 26442 84037 12874 25635 27227 84624 13349 18422 13217 21414 755
36Khúc HạoĐầu đườngCuối đường69 00034 50027 60024 15044 85022 42517 94015 69833 39616 04613 19511 037
37Kim MãNguyễn Thái HọcLiễu Giai83 52040 92532 57328 39754 28826 60121 17218 45838 61617 58314 09111 996
38Kim MãLiễu GiaiCuối đường69 60034 80027 84024 36045 24022 62018 09615 83433 68616 18513 31011 133
39Kim Mã ThượngĐầu đườngCuối đường46 00024 38019 78017 48029 90015 84712 85711 36223 62213 11510 7539 530
40La ThànhĐịa phận quận Ba Đình49 45026 20921 26418 79132 14317 03613 82112 21425 25113 76611 2009 775
41Lạc ChínhĐầu đườngCuối đường46 00024 38019 78017 48029 90015 84712 85711 36223 62213 11510 7539 530
42Láng HạĐịa phận quận Ba Đình81 20039 78831 66827 60852 78025 86220 58417 94537 79517 17113 98411 750
43Lê DuẩnĐịa phận quận Ba Đình89 60043 45634 49630 01658 24028 24622 42219 51040 45818 20614 16012 137
44Lê Hồng PhongĐiện Biên PhủHùng Vương98 56047 80237 94633 01864 06431 07124 66521 46143 63119 63415 27113 089
45Lê Hồng PhongHùng VươngĐội Cấn73 92036 96029 56825 87248 04824 02419 21916 81734 90516 14413 26810 987
46Lê TrựcĐầu đườngCuối đường59 80030 49824 51821 52838 87019 82415 93713 99330 13815 31312 54410 426
47Liễu GiaiĐầu đườngCuối đường81 20039 78831 66827 60852 78025 86220 58417 94537 79517 17113 98411 750
48Linh LangĐầu đườngCuối đường46 00024 38019 78017 48029 90015 84712 85711 36223 62213 11510 7539 530
49Lý Văn PhúcĐầu đườngCuối đường44 85024 21919 73417 49229 15315 74212 82711 36922 80712 78810 5089 367
50Mạc Đĩnh ChiĐầu đườngCuối đường40 25021 73517 71015 69826 16314 12811 51210 20320 36311 6489 6128 553
51Mai Anh TuấnĐịa phận quận Ba Đình34 80019 14015 66013 92022 62012 44110 1799 04818 07610 5998 8747 969
52Mai Xuân ThưởngĐịa phận quận Ba Đình60 48030 84524 79721 77339 31220 04916 11814 15230 14515 07312 45410 233
53Nam CaoĐầu đườngCuối đường40 25021 73517 71015 69826 16314 12811 51210 20320 36311 6489 6128 553
54Nam TràngĐầu đườngCuối đường48 30025 59920 76918 35431 39516 63913 50011 93024 43613 44010 9969 652
55Nghĩa DũngĐầu đườngCuối đường34 50018 97515 52513 80022 42512 33410 0918 97017 92010 5088 7987 901
56Ngõ Châu LongCửa BắcĐặng Dung31 36017 56214 42612 85820 38411 4159 3778 35715 8669 5208 0127 218
57Ngõ Hàng BúnHàng BúnPhan Huy ích31 36017 56214 42612 85820 38411 4159 3778 35715 8669 5208 0127 218
58Ngõ Hàng ĐậuHồng PhúcHàng Đậu32 20018 03214 81213 20220 93011 7219 6288 58116 2919 7758 2277 412
59Ngõ Núi TrúcNúi TrúcGiang Văn Minh32 20018 03214 81213 20220 93011 7219 6288 58116 2919 7758 2277 412
60Ngõ Trúc LạcPhó Đức ChínhTrúc Bạch34 50018 97515 52513 80022 42512 33410 0918 97017 92010 5088 7987 901
61Ngọc HàSơn TâyBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn53 36027 74722 41119 74334 68418 03614 56712 83327 11414 37811 66710 106
62Ngọc HàQua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônHoàng Hoa Thám46 40024 59219 95217 63230 16015 98512 96911 46123 82813 22910 8469 613
63Ngọc KhánhĐầu đườngCuối đường69 00034 50027 60024 15044 85022 42517 94015 69833 39616 04613 19511 037
64Ngũ XãĐầu đườngCuối đường37 95020 87317 07815 18024 66813 56711 1009 86719 54911 2409 3278 309
65Nguyễn BiểuĐầu đườngCuối đường60 48030 84524 79721 77339 31220 04916 11814 15230 14515 07312 45410 233
66Nguyễn Cảnh ChânĐầu đườngCuối đường98 56047 80237 94633 01864 06431 07124 66521 46143 63119 63415 27113 089
67Nguyễn Chí ThanhĐịa phận quận Ba Đình76 56038 28030 62426 79649 76424 88219 90617 41736 15116 72013 74111 380
68Nguyễn Công HoanĐầu đườngCuối đường48 30025 59920 76918 35431 39516 63913 50011 93024 43613 44010 9969 652
69Nguyên HồngĐịa phận quận Đa Đình40 32021 77317 74115 72526 20814 15211 53210 22120 62611 7419 6788 607
70Nguyễn Khắc HiếuĐầu đườngCuối đường46 00024 38019 78017 48029 90015 84712 85711 36223 62213 11510 7539 530
71Nguyễn Khắc NhuĐầu đườngCuối đường46 00024 38019 78017 48029 90015 84712 85711 36223 62213 11510 7539 530
72Nguyễn Phạm TuânĐầu đườngCuối đường25 30014 42111 89110 62616 4459 3747 7296 90712 2187 9426 8436 109
73Nguyễn Thái HọcĐầu đườngCuối đường106 72051 22640 55435 21869 36833 29726 36022 89146 83321 07516 39214 050
74Nguyễn ThiệpĐịa phận quận Ba Đình49 45026 20921 26418 79132 14317 03613 82112 21425 25113 76611 2009 775
75Nguyễn Tri PhươngĐầu đườngCuối đường62 64031 94625 68222 55040 71620 76516 69414 65831 22115 61112 89910 599
76Nguyễn Trung TrựcĐầu đườngCuối đường44 85024 21919 73417 49229 15315 74212 82711 36922 80712 78810 5089 367
77Nguyễn Trường TộĐầu đườngCuối đường60 48030 84524 79721 77339 31220 04916 11814 15230 14515 07312 45410 233
78Nguyễn Văn NgọcĐầu đườngCuối đường37 95020 87317 07815 18024 66813 56711 1009 86719 54911 2409 3278 309
79Núi TrúcĐầu đườngCuối đường56 00028 56022 96020 16036 40018 56414 92413 10428 55914 67511 97810 080
80Ông Ích KhiêmĐầu đườngCuối đường59 80030 49824 51821 52838 87019 82415 93713 99330 13815 31312 54410 426
81Phạm Hồng TháiĐầu đườngCuối đường54 05028 10622 70119 99935 13318 26914 75612 99927 69414 59911 85910 163
82Phạm Huy ThôngĐầu đườngCuối đường60 48030 84524 79721 77339 31220 04916 11814 15230 14515 07312 45410 233
83Phan Đình PhùngĐịa phận quận Ba Đình132 60062 98549 72543 09586 19040 94032 32128 01257 08825 68919 98117 126
84Phan Huy ÍchĐầu đườngCuối đường46 00024 38019 78017 48029 90015 84712 85711 36223 62213 11510 7539 530
85Phan Kế BínhĐầu đườngCuối đường48 30025 59920 76918 35431 39516 63913 50011 93024 43613 44010 9969 652
86Phó Đức ChínhĐầu đườngCuối đường57 50029 32523 57520 70037 37519 06115 32413 45529 32415 06812 29910 304
87Phúc XáĐầu đườngCuối đường34 80019 14015 66013 92022 62012 44110 1799 04818 07610 5998 8747 969
88Quần NgựaĐầu đườngCuối đường48 72025 82220 95018 51431 66816 78413 61712 03424 64913 55711 0929 736
89Quan ThánhĐầu đườngCuối đường97 44047 25837 51432 64263 33630 71824 38421 21843 54619 59615 19913 064
90Sơn TâyĐầu đườngCuối đường58 00029 58023 78020 88037 70019 22715 45713 57229 57915 19912 40610 394
91Tân ẤpĐầu đườngCuối đường32 48018 18914 94113 31721 11211 8239 7128 65616 4339 8608 2997 476
92Thanh BảoĐầu đườngCuối đường34 80019 14015 66013 92022 62012 44110 1799 04818 07610 5998 8747 969
93Thành CôngLa ThànhKhu biệt thự Thành Công45 24024 43019 90617 64429 40615 87912 93911 46823 00512 89910 5999 448
94Thành CôngKhu biệt thự Thành CôngLáng Hạ46 40024 59219 95217 63230 16015 98512 96911 46123 82813 22910 8469 613
95Thanh NiênĐịa phận quận Ba Đình78 40038 41630 57626 65650 96024 97019 87417 32636 49216 57913 50211 344
96Tôn Thất ĐàmĐầu đườngCuối đường73 92036 96029 56825 87248 04824 02419 21916 81734 90516 14413 26810 987
97Tôn Thất ThiệpĐầu đườngCuối đường56 00028 56022 96020 16036 40018 56414 92413 10428 55914 67511 97810 035
98Trần Huy LiệuGiảng VõHồ Giảng Võ51 52026 79021 63819 06233 48817 41414 06512 39126 17913 88211 2659 757
99Trần Huy LiệuHồ Giảng VõKim Mã44 80023 744lộ 26417 02429 12015 43412 52211 06623 00612 77210 4729 281
100Trần PhúPhùng HưngĐiện Biên Phủ98 56047 80237 94633 01864 06431 07124 66521 46143 63119 63415 27113 089
101Trần PhúĐiện Biên PhủCuối đường120 96057 45645 36039 31278 62437 34629 48425 55349 97822 49017 49214 993
102Trần Tế XươngĐầu đườngCuối đường37 95020 87317 07815 18024 66813 56711 1009 86719 54911 2409 3278 309
103Trấn VũThanh NiênChợ Châu Long69 60034 80027 84024 36045 24022 62018 09615 83433 68616 18513 31011 133
104Trấn VũChợ Châu LongCuối đường54 52028 35022 89820 17235 43818 42814 88413 11227 93514 72611 96210 251
105Trúc BạchĐầu đườngCuối đường64 96033 13026 63423 38642 22421 53417 31215 20132 04416 02213 00910 818
106Vạn BảoĐầu đườngCuối đường50 60026 81821 75819 22832 89017 43214 14312 49826 06514 01011 3229 897
107Văn CaoĐầu đườngCuối đường78 88039 44031 55227 60851 27225 63620 50917 94536 97416 94613 86311 565
108Vạn PhúcĐầu đườngCuối đường50 60026 81821 75819 22832 89017 43214 14312 49826 06514 01011 3229 897
109Vĩnh PhúcĐầu đườngCuối đường34 50018 97515 52513 80022 42512 33410 0918 97017 92010 5088 7987 901
110Yên NinhĐầu đườngCuối đường49 45026 20921 26418 79132 14317 03613 82112 21425 25113 76611 2009 775
111Yên PhụĐầu đườngCuối đường60 32030 76324 73121 71539 20819 99616 07514 11530 40015 44712 65310 517
112Yên ThếĐầu đườngCuối đường41 40022 35618 21616 14626 91014 53111 84010 49521 17812 0559 9378 838

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội

  • Bảng giá đất quận Ba Đình
  • Bảng giá đất huyện Ba Vì
  • Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
  • Bảng giá đất quận Cầu Giấy
  • Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
  • Bảng giá đất huyện Đan Phượng
  • Bảng giá đất huyện Đông Anh
  • Bảng giá đất quận Đống Đa
  • Bảng giá đất huyện Gia Lâm
  • Bảng giá đất quận Hà Đông
  • Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
  • Bảng giá đất huyện Hoài Đức
  • Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
  • Bảng giá đất quận Hoàng Mai
  • Bảng giá đất quận Long Biên
  • Bảng giá đất huyện Mê Linh
  • Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
  • Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
  • Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
  • Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
  • Bảng giá đất huyện Quốc Oai
  • Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
  • Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
  • Bảng giá đất quận Tây Hồ
  • Bảng giá đất huyện Thạch Thất
  • Bảng giá đất huyện Thanh Oai
  • Bảng giá đất huyện Thanh Trì
  • Bảng giá đất quận Thanh Xuân
  • Bảng giá đất huyện Thường Tín
  • Bảng giá đất huyện Ứng Hòa

Kết luận về bảng giá đất Ba Đình Hà Nội

Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Ba Đình thành phố Hà Nội

  • Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
  • Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Nội dung bảng giá đất quận Ba Đình trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Cống Vị, bảng giá đất Phường Điện Biên, bảng giá đất Phường Đội Cấn, bảng giá đất Phường Giảng Võ, bảng giá đất Phường Kim Mã, bảng giá đất Phường Liễu Giai, bảng giá đất Phường Ngọc Hà, bảng giá đất Phường Ngọc Khánh, bảng giá đất Phường Nguyễn Trung Trực, bảng giá đất Phường Phúc Xá, bảng giá đất Phường Quán Thánh, bảng giá đất Phường Thành Công, bảng giá đất Phường Trúc Bạch, bảng giá đất Phường Vĩnh Phúc.

Từ khóa » Giá đất Quận Ba đình