Bảng Giá đất Quận Ba Đình Thành Phố Hà Nội Mới Nhất Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin về quận Ba Đình
Ba Đình là một quận của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Ba Đình có dân số khoảng 221.893 người (mật độ dân số khoảng 24.119 người/1km²). Diện tích của quận Ba Đình là 9,2 km².Quận Ba Đình có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc.
bản đồ quận Ba Đình
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Ba Đình tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình tại đây.
Bảng giá đất Hà Nội
Bảng giá đất nông nghiệp quận Ba Đình
Bảng giá đất quận Ba Đình
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Ba Đình
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuối đường | 38 280 | 21 054 | 17 226 | 15 312 | 24 882 | 13 685 | 11 197 | 9 953 | 19 719 | 11 338 | 9 408 | 8 381 |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
3 | Bắc Sơn | Đường Độc Lập | Hoàng Diệu | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 | 76 908 | 36 531 | 28 841 | 24 995 | 50 940 | 22 923 | 17 829 | 15 282 |
4 | Bắc Sơn | Ông Ích Khiêm | Ngọc Hà | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
5 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuối đường | 60 320 | 30 763 | 24 731 | 21 715 | 39 208 | 19 996 | 16 075 | 14 115 | 30 400 | 15 447 | 12 653 | 10 517 |
6 | Cầu Giấy | Địa phận quận Ba Đình | 53 360 | 27 747 | 22 411 | 19 743 | 34 684 | 18 036 | 14 567 | 12 833 | 27 114 | 14 378 | 11 667 | 10 106 | |
7 | Châu Long | Đầu đường | Cuối đường | 52 640 | 27 373 | 22 109 | 19 477 | 34 216 | 17 792 | 14 371 | 12 660 | 26 972 | 14 218 | 11 549 | 9 897 |
8 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
9 | Chùa Một Cột | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
10 | Cửa Bắc | Phan Đình Phùng | Phạm Hồng Thái | 62 640 | 31 946 | 25 682 | 22 550 | 40 716 | 20 765 | 16 694 | 14 658 | 31 221 | 15 611 | 12 899 | 10 599 |
11 | Cửa Bắc | Phạm Hồng Thái | Cuối đường | 54 520 | 28 350 | 22 898 | 20 172 | 35 438 | 18 428 | 14 884 | 13 112 | 27 935 | 14 726 | 11 962 | 10 251 |
12 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 | 40 365 | 20 586 | 16 550 | 14 531 | 30 952 | 15 477 | 12 788 | 10 508 |
13 | Đặng Tất | Đầu đường | Cuối đường | 57 500 | 29 325 | 23 575 | 20 700 | 37 375 | 19 061 | 15 324 | 13 455 | 29 324 | 15 068 | 12 299 | 10 350 |
14 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
15 | Điện Biên Phủ | Đầu đường | Cuối đường | 125 280 | 59 508 | 46 980 | 40 716 | 81 432 | 38 680 | 30 537 | 26 465 | 51 763 | 23 293 | 18 117 | 15 529 |
16 | Đốc Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 40 600 | 21 924 | 17 864 | 15 834 | 26 390 | 14 251 | 11 612 | 10 292 | 20 540 | 11 750 | 9 695 | 8 627 |
17 | Đội Cấn | Ngọc Hà | Liễu Giai | 60 320 | 30 763 | 24 731 | 21 715 | 39 208 | 19 996 | 16 075 | 14 115 | 30 400 | 15 447 | 12 653 | 10 517 |
18 | Đội Cấn | Liễu Giai | Đường Bưởi | 51 040 | 27 051 | 21 947 | 19 395 | 33 176 | 17 583 | 14 266 | 12 607 | 26 291 | 14 132 | 11 420 | 9 983 |
19 | Đội Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 32 480 | 18 189 | 14 941 | 13 317 | 21 112 | 11 823 | 9 712 | 8 656 | 16 433 | 9 860 | 8 299 | 7 476 |
20 | Đường Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 41 760 | 22 550 | 18 374 | 16 286 | 27 144 | 14 658 | 11 943 | 10 586 | 21 363 | 12 160 | 10 024 | 8 915 |
21 | Đường Độc lập | Đầu đường | Cuối đường | 129 920 | 61 062 | 48 070 | 41 574 | 84 448 | 39 691 | 31 246 | 27 023 | 51 960 | 23 382 | 18 187 | 15 588 |
22 | Giang Văn Minh | Đội Cấn | Kim Mã | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
23 | Giang Văn Minh | Giảng Võ | Kim Mã | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 | 32 143 | 17 036 | 13 821 | 12 214 | 25 251 | 13 766 | 11 200 | 9 775 |
24 | Giảng Võ | Địa phận quận Ba Đình | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 | 55 796 | 27 340 | 21 760 | 18 971 | 39 438 | 17 952 | 14 215 | 12 160 | |
25 | Hàng Bún | Đầu đường | Cuối đường | 60 480 | 30 845 | 24 797 | 21 773 | 39 312 | 20 049 | 16 118 | 14 152 | 30 145 | 15 073 | 12 454 | 10 233 |
26 | Hàng Cháo | Địa phận quận Ba Đình | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 | |
27 | Hàng Than | Đầu đường | Cuối đường | 73 920 | 36 960 | 29 568 | 25 872 | 48 048 | 24 024 | 19 219 | 16 817 | 34 905 | 16 144 | 13 268 | 10 987 |
28 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 114 240 | 54 264 | 42 840 | 37 128 | 74 256 | 35 272 | 27 846 | 24 133 | 49 184 | 22 132 | 17 214 | 14 755 |
29 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Tam Đa | 58 000 | 29 580 | 23 780 | 20 880 | 37 700 | 19 227 | 15 457 | 13 572 | 29 579 | 15 199 | 12 406 | 10 440 |
30 | Hoàng Hoa Thám | Tam Đa | Đường Bưởi | 45 240 | 24 430 | 19 906 | 17 644 | 29 406 | 15 879 | 12 939 | 11 468 | 23 005 | 12 899 | 10 599 | 9 448 |
31 | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường | Cuối đường | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 |
32 | Hòe Nhai | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
33 | Hồng Hà | Địa phận quận Ba Đình | 37 510 | 20 631 | 16 880 | 15 004 | 24 382 | 13 410 | 10 972 | 9 753 | 17 998 | 10 713 | 8 999 | 8 056 | |
34 | Hồng Phúc | Địa phận quận Ba Đình | 38 280 | 21 054 | 17 226 | 15 312 | 24 882 | 13 685 | 11 197 | 9 953 | 19 719 | 11 338 | 9 408 | 8 381 | |
35 | Hùng Vương | Đầu đường | Cuối đường | 114 240 | 54 264 | 42 840 | 37 128 | 74 256 | 35 272 | 27 846 | 24 133 | 49 184 | 22 132 | 17 214 | 14 755 |
36 | Khúc Hạo | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
37 | Kim Mã | Nguyễn Thái Học | Liễu Giai | 83 520 | 40 925 | 32 573 | 28 397 | 54 288 | 26 601 | 21 172 | 18 458 | 38 616 | 17 583 | 14 091 | 11 996 |
38 | Kim Mã | Liễu Giai | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
39 | Kim Mã Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
40 | La Thành | Địa phận quận Ba Đình | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 | 32 143 | 17 036 | 13 821 | 12 214 | 25 251 | 13 766 | 11 200 | 9 775 | |
41 | Lạc Chính | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
42 | Láng Hạ | Địa phận quận Ba Đình | 81 200 | 39 788 | 31 668 | 27 608 | 52 780 | 25 862 | 20 584 | 17 945 | 37 795 | 17 171 | 13 984 | 11 750 | |
43 | Lê Duẩn | Địa phận quận Ba Đình | 89 600 | 43 456 | 34 496 | 30 016 | 58 240 | 28 246 | 22 422 | 19 510 | 40 458 | 18 206 | 14 160 | 12 137 | |
44 | Lê Hồng Phong | Điện Biên Phủ | Hùng Vương | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
45 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Đội Cấn | 73 920 | 36 960 | 29 568 | 25 872 | 48 048 | 24 024 | 19 219 | 16 817 | 34 905 | 16 144 | 13 268 | 10 987 |
46 | Lê Trực | Đầu đường | Cuối đường | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
47 | Liễu Giai | Đầu đường | Cuối đường | 81 200 | 39 788 | 31 668 | 27 608 | 52 780 | 25 862 | 20 584 | 17 945 | 37 795 | 17 171 | 13 984 | 11 750 |
48 | Linh Lang | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
49 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 44 850 | 24 219 | 19 734 | 17 492 | 29 153 | 15 742 | 12 827 | 11 369 | 22 807 | 12 788 | 10 508 | 9 367 |
50 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | 40 250 | 21 735 | 17 710 | 15 698 | 26 163 | 14 128 | 11 512 | 10 203 | 20 363 | 11 648 | 9 612 | 8 553 |
51 | Mai Anh Tuấn | Địa phận quận Ba Đình | 34 800 | 19 140 | 15 660 | 13 920 | 22 620 | 12 441 | 10 179 | 9 048 | 18 076 | 10 599 | 8 874 | 7 969 | |
52 | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Ba Đình | 60 480 | 30 845 | 24 797 | 21 773 | 39 312 | 20 049 | 16 118 | 14 152 | 30 145 | 15 073 | 12 454 | 10 233 | |
53 | Nam Cao | Đầu đường | Cuối đường | 40 250 | 21 735 | 17 710 | 15 698 | 26 163 | 14 128 | 11 512 | 10 203 | 20 363 | 11 648 | 9 612 | 8 553 |
54 | Nam Tràng | Đầu đường | Cuối đường | 48 300 | 25 599 | 20 769 | 18 354 | 31 395 | 16 639 | 13 500 | 11 930 | 24 436 | 13 440 | 10 996 | 9 652 |
55 | Nghĩa Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 |
56 | Ngõ Châu Long | Cửa Bắc | Đặng Dung | 31 360 | 17 562 | 14 426 | 12 858 | 20 384 | 11 415 | 9 377 | 8 357 | 15 866 | 9 520 | 8 012 | 7 218 |
57 | Ngõ Hàng Bún | Hàng Bún | Phan Huy ích | 31 360 | 17 562 | 14 426 | 12 858 | 20 384 | 11 415 | 9 377 | 8 357 | 15 866 | 9 520 | 8 012 | 7 218 |
58 | Ngõ Hàng Đậu | Hồng Phúc | Hàng Đậu | 32 200 | 18 032 | 14 812 | 13 202 | 20 930 | 11 721 | 9 628 | 8 581 | 16 291 | 9 775 | 8 227 | 7 412 |
59 | Ngõ Núi Trúc | Núi Trúc | Giang Văn Minh | 32 200 | 18 032 | 14 812 | 13 202 | 20 930 | 11 721 | 9 628 | 8 581 | 16 291 | 9 775 | 8 227 | 7 412 |
60 | Ngõ Trúc Lạc | Phó Đức Chính | Trúc Bạch | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 |
61 | Ngọc Hà | Sơn Tây | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 53 360 | 27 747 | 22 411 | 19 743 | 34 684 | 18 036 | 14 567 | 12 833 | 27 114 | 14 378 | 11 667 | 10 106 |
62 | Ngọc Hà | Qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hoàng Hoa Thám | 46 400 | 24 592 | 19 952 | 17 632 | 30 160 | 15 985 | 12 969 | 11 461 | 23 828 | 13 229 | 10 846 | 9 613 |
63 | Ngọc Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
64 | Ngũ Xã | Đầu đường | Cuối đường | 37 950 | 20 873 | 17 078 | 15 180 | 24 668 | 13 567 | 11 100 | 9 867 | 19 549 | 11 240 | 9 327 | 8 309 |
65 | Nguyễn Biểu | Đầu đường | Cuối đường | 60 480 | 30 845 | 24 797 | 21 773 | 39 312 | 20 049 | 16 118 | 14 152 | 30 145 | 15 073 | 12 454 | 10 233 |
66 | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường | Cuối đường | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
67 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Ba Đình | 76 560 | 38 280 | 30 624 | 26 796 | 49 764 | 24 882 | 19 906 | 17 417 | 36 151 | 16 720 | 13 741 | 11 380 | |
68 | Nguyễn Công Hoan | Đầu đường | Cuối đường | 48 300 | 25 599 | 20 769 | 18 354 | 31 395 | 16 639 | 13 500 | 11 930 | 24 436 | 13 440 | 10 996 | 9 652 |
69 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Đa Đình | 40 320 | 21 773 | 17 741 | 15 725 | 26 208 | 14 152 | 11 532 | 10 221 | 20 626 | 11 741 | 9 678 | 8 607 | |
70 | Nguyễn Khắc Hiếu | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
71 | Nguyễn Khắc Nhu | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
72 | Nguyễn Phạm Tuân | Đầu đường | Cuối đường | 25 300 | 14 421 | 11 891 | 10 626 | 16 445 | 9 374 | 7 729 | 6 907 | 12 218 | 7 942 | 6 843 | 6 109 |
73 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | 106 720 | 51 226 | 40 554 | 35 218 | 69 368 | 33 297 | 26 360 | 22 891 | 46 833 | 21 075 | 16 392 | 14 050 |
74 | Nguyễn Thiệp | Địa phận quận Ba Đình | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 | 32 143 | 17 036 | 13 821 | 12 214 | 25 251 | 13 766 | 11 200 | 9 775 | |
75 | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường | Cuối đường | 62 640 | 31 946 | 25 682 | 22 550 | 40 716 | 20 765 | 16 694 | 14 658 | 31 221 | 15 611 | 12 899 | 10 599 |
76 | Nguyễn Trung Trực | Đầu đường | Cuối đường | 44 850 | 24 219 | 19 734 | 17 492 | 29 153 | 15 742 | 12 827 | 11 369 | 22 807 | 12 788 | 10 508 | 9 367 |
77 | Nguyễn Trường Tộ | Đầu đường | Cuối đường | 60 480 | 30 845 | 24 797 | 21 773 | 39 312 | 20 049 | 16 118 | 14 152 | 30 145 | 15 073 | 12 454 | 10 233 |
78 | Nguyễn Văn Ngọc | Đầu đường | Cuối đường | 37 950 | 20 873 | 17 078 | 15 180 | 24 668 | 13 567 | 11 100 | 9 867 | 19 549 | 11 240 | 9 327 | 8 309 |
79 | Núi Trúc | Đầu đường | Cuối đường | 56 000 | 28 560 | 22 960 | 20 160 | 36 400 | 18 564 | 14 924 | 13 104 | 28 559 | 14 675 | 11 978 | 10 080 |
80 | Ông Ích Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
81 | Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
82 | Phạm Huy Thông | Đầu đường | Cuối đường | 60 480 | 30 845 | 24 797 | 21 773 | 39 312 | 20 049 | 16 118 | 14 152 | 30 145 | 15 073 | 12 454 | 10 233 |
83 | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Ba Đình | 132 600 | 62 985 | 49 725 | 43 095 | 86 190 | 40 940 | 32 321 | 28 012 | 57 088 | 25 689 | 19 981 | 17 126 | |
84 | Phan Huy Ích | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
85 | Phan Kế Bính | Đầu đường | Cuối đường | 48 300 | 25 599 | 20 769 | 18 354 | 31 395 | 16 639 | 13 500 | 11 930 | 24 436 | 13 440 | 10 996 | 9 652 |
86 | Phó Đức Chính | Đầu đường | Cuối đường | 57 500 | 29 325 | 23 575 | 20 700 | 37 375 | 19 061 | 15 324 | 13 455 | 29 324 | 15 068 | 12 299 | 10 304 |
87 | Phúc Xá | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 | 19 140 | 15 660 | 13 920 | 22 620 | 12 441 | 10 179 | 9 048 | 18 076 | 10 599 | 8 874 | 7 969 |
88 | Quần Ngựa | Đầu đường | Cuối đường | 48 720 | 25 822 | 20 950 | 18 514 | 31 668 | 16 784 | 13 617 | 12 034 | 24 649 | 13 557 | 11 092 | 9 736 |
89 | Quan Thánh | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 | 63 336 | 30 718 | 24 384 | 21 218 | 43 546 | 19 596 | 15 199 | 13 064 |
90 | Sơn Tây | Đầu đường | Cuối đường | 58 000 | 29 580 | 23 780 | 20 880 | 37 700 | 19 227 | 15 457 | 13 572 | 29 579 | 15 199 | 12 406 | 10 394 |
91 | Tân Ấp | Đầu đường | Cuối đường | 32 480 | 18 189 | 14 941 | 13 317 | 21 112 | 11 823 | 9 712 | 8 656 | 16 433 | 9 860 | 8 299 | 7 476 |
92 | Thanh Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 | 19 140 | 15 660 | 13 920 | 22 620 | 12 441 | 10 179 | 9 048 | 18 076 | 10 599 | 8 874 | 7 969 |
93 | Thành Công | La Thành | Khu biệt thự Thành Công | 45 240 | 24 430 | 19 906 | 17 644 | 29 406 | 15 879 | 12 939 | 11 468 | 23 005 | 12 899 | 10 599 | 9 448 |
94 | Thành Công | Khu biệt thự Thành Công | Láng Hạ | 46 400 | 24 592 | 19 952 | 17 632 | 30 160 | 15 985 | 12 969 | 11 461 | 23 828 | 13 229 | 10 846 | 9 613 |
95 | Thanh Niên | Địa phận quận Ba Đình | 78 400 | 38 416 | 30 576 | 26 656 | 50 960 | 24 970 | 19 874 | 17 326 | 36 492 | 16 579 | 13 502 | 11 344 | |
96 | Tôn Thất Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 73 920 | 36 960 | 29 568 | 25 872 | 48 048 | 24 024 | 19 219 | 16 817 | 34 905 | 16 144 | 13 268 | 10 987 |
97 | Tôn Thất Thiệp | Đầu đường | Cuối đường | 56 000 | 28 560 | 22 960 | 20 160 | 36 400 | 18 564 | 14 924 | 13 104 | 28 559 | 14 675 | 11 978 | 10 035 |
98 | Trần Huy Liệu | Giảng Võ | Hồ Giảng Võ | 51 520 | 26 790 | 21 638 | 19 062 | 33 488 | 17 414 | 14 065 | 12 391 | 26 179 | 13 882 | 11 265 | 9 757 |
99 | Trần Huy Liệu | Hồ Giảng Võ | Kim Mã | 44 800 | 23 744 | lộ 264 | 17 024 | 29 120 | 15 434 | 12 522 | 11 066 | 23 006 | 12 772 | 10 472 | 9 281 |
100 | Trần Phú | Phùng Hưng | Điện Biên Phủ | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
101 | Trần Phú | Điện Biên Phủ | Cuối đường | 120 960 | 57 456 | 45 360 | 39 312 | 78 624 | 37 346 | 29 484 | 25 553 | 49 978 | 22 490 | 17 492 | 14 993 |
102 | Trần Tế Xương | Đầu đường | Cuối đường | 37 950 | 20 873 | 17 078 | 15 180 | 24 668 | 13 567 | 11 100 | 9 867 | 19 549 | 11 240 | 9 327 | 8 309 |
103 | Trấn Vũ | Thanh Niên | Chợ Châu Long | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
104 | Trấn Vũ | Chợ Châu Long | Cuối đường | 54 520 | 28 350 | 22 898 | 20 172 | 35 438 | 18 428 | 14 884 | 13 112 | 27 935 | 14 726 | 11 962 | 10 251 |
105 | Trúc Bạch | Đầu đường | Cuối đường | 64 960 | 33 130 | 26 634 | 23 386 | 42 224 | 21 534 | 17 312 | 15 201 | 32 044 | 16 022 | 13 009 | 10 818 |
106 | Vạn Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 50 600 | 26 818 | 21 758 | 19 228 | 32 890 | 17 432 | 14 143 | 12 498 | 26 065 | 14 010 | 11 322 | 9 897 |
107 | Văn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 78 880 | 39 440 | 31 552 | 27 608 | 51 272 | 25 636 | 20 509 | 17 945 | 36 974 | 16 946 | 13 863 | 11 565 |
108 | Vạn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 50 600 | 26 818 | 21 758 | 19 228 | 32 890 | 17 432 | 14 143 | 12 498 | 26 065 | 14 010 | 11 322 | 9 897 |
109 | Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 |
110 | Yên Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 | 32 143 | 17 036 | 13 821 | 12 214 | 25 251 | 13 766 | 11 200 | 9 775 |
111 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuối đường | 60 320 | 30 763 | 24 731 | 21 715 | 39 208 | 19 996 | 16 075 | 14 115 | 30 400 | 15 447 | 12 653 | 10 517 |
112 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | 41 400 | 22 356 | 18 216 | 16 146 | 26 910 | 14 531 | 11 840 | 10 495 | 21 178 | 12 055 | 9 937 | 8 838 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Hà Nội
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội
- Bảng giá đất quận Ba Đình
- Bảng giá đất huyện Ba Vì
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Bảng giá đất quận Đống Đa
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm
- Bảng giá đất quận Hà Đông
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai
- Bảng giá đất quận Long Biên
- Bảng giá đất huyện Mê Linh
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
- Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất quận Tây Hồ
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Ứng Hòa
Kết luận về bảng giá đất Ba Đình Hà Nội
Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Từ khóa » Giá đất Quận Ba đình
-
Giá Nhà Đất Quận Ba Đình Mới Nhất, Chính Xác T7/2022 - Mogi
-
Bảng Giá đất Quận Ba Đình - Hà Nội 2020 - 2024 - Luật Việt Hưng
-
Bảng Giá đất Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội - LuatVietnam
-
Mua Bán đất Quận Ba Đình Giá Rẻ, Vị Trí đẹp T7/2022
-
Bảng Giá đất Quận Ba Đình Giai đoạn 2020 - 2024 - Mới Nhất
-
Bảng Giá đất Quận Ba Đình 2020 – 2024 - Bất động Sản Tuấn 123
-
Bảng Giá đất Thuộc địa Bàn Quận Ba Đình - Sở TNMT
-
Bán đất, Bán đất Thổ Cư, đất ở Tại Quận Ba Đình, Hà Nội
-
Bảng Giá đất Quận Ba Đình Thành Phố Hà Nội Mới Nhất.
-
Bảng Giá đất Quận Ba Đình Năm 2020
-
Bảng Giá đất Nhà Nước Quận Ba Đình, Hà Nội Giai đoạn 2020 - 2024
-
Mua Bán Đất Tại Quận Ba Đình, Hà Nội (06/2022) - Homedy
-
Mua Bán Đất Quận Ba Đình Giá Rẻ
-
Bán Nhà đất Quận Ba Đình Hà Nội - T7/2022