Bảng Giá đất Tỉnh Thành 2022 - Thư Viện Pháp Luật

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Logo

...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...

  • Các gói dịch vụ
  • Tin tức Pháp LuậtChính sách Pháp luật mới
  • Pháp LuậtPháp Luật
  • Liên hệLiên hệ
  • English Version
Danh mục
  • Văn bản và Tra cứu
  • 1. Tra cứu Pháp Luật mới
  • 2. Tra cứu Văn Bản trực tuyến
  • 3. Tra cứu Dự thảo
  • 4. Văn bản mới ban hành
  • 5. Tra cứu Tiêu Chuẩn
  • 6. ICS (Phân loại Quốc tế về Tiêu chuẩn)
  • 7. Tra cứu Công Văn
  • 8. Thuật ngữ pháp lý
  • 9. Tra cứu Bản án
  • 10. Luật sư toàn quốc
  • 11. Website ngành luật
  • 12. Hỏi đáp pháp luật
  • 13.Tra cứu Xử phạt vi phạm hành chính
  • 14. Bảng giá đất
  • 15. Tra cứu mẫu hợp đồng
  • 16. Tra cứu biểu mẫu
  • 17. Tra cứu mức phí, lệ phí
  • 18. Tra cứu diện tích tách thửa đất ở
  • 19. Tra cứu xử phạt giao thông đường bộ
  • 20. Biểu thuế WTO
  • 21. Biểu thuế ASEAN
  • 22. PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Thông tin và bài viết
  • 23. Pháp lý phát sinh do Covid-19
  • 24. Hiệp định CPTPP
  • 25. HTKK - Hỗ Trợ Kê Khai
  • 26. Tính thuế thu nhập cá nhân Online
  • 27. Văn bản TP. Hồ Chí Minh
  • 28. Chủ đề văn bản
Sơ đồ WebSite Giới thiệu Hướng dẫn sử dụng Rss Bookmark Thư Viện Pháp LuậtHomepage Widget Phần mềm THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Phần mềm THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
  • Giới thiệu phần mềm
  • Cập nhật thư viện
  • Lấy mã sử dụng
  • Đại lý phân phối
  • Hướng dẫn sử dụng
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
  • Xử phạt vi phạm hành chính
  • Bảng giá đất
  • Mẫu hợp đồng
  • Biểu mẫu
  • Mức phí, lệ phí
  • Diện tích tách thửa đất ở
  • iThong
Tra cứu Bảng giá đất Bảng giá đất Lưu ý
Chọn địa bàn: 0 0 0
Loại đất: <Tất cả> Đất nông nghiệp Đất ở Đất TM-DV Đất SX-KD Đất ở đô thị Đất TM-DV đô thị Đất SX-KD đô thị Đất ở nông thôn Đất TM-DV nông thôn Đất SX-KD nông thôn Đất trồng cây hàng năm Đất trồng cây lâu năm Đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng phòng hộ Đất rừng đặc dụng Đất rừng sản xuất Đất làm muối Đất trồng lúa Đất nông nghiệp khác
Mức giá: 0-99999
Sắp xếp: <Không> Theo giá đất Theo tên đường Từ thấp đến cao Từ cao đến thấp
Tìm thấy 770738 kết quả
Chú thích: VT - Vị trí đất (Vị trí 1, 2, 3, 4, 5)

Đăng nhập

Quên mật khẩu? Đăng ký mới Đăng nhập bằng FaceBook
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 479.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66 0838 22 99 66
Họ và tên: Ông Bà Anh Chị
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động: Vui lòng nhập thêm số điện thoại để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ và Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng FaceBook
STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 17.000.0006.000.0005.000.0004.000.0003.000.000Đất ở đô thị
2Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn giáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
3Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
4Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn từ Km 64+730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình)5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
5Huyện Kỳ SơnĐường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ)5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
6Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
7Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
8Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
9Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
10Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
11Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
12Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
13Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
14Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
15Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
16Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. - 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
17Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đầu cầu Đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
18Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
19Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2).3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
20Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
21Huyện Kỳ SơnĐường QL6 cũ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
22Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường 445 - vào Khu 3. 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
23Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
24Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương;2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
25Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
26Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
27Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính. - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
28Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
29Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
30Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường còn lại trong toàn thị trấn - 2.000.0001.700.0001.200.000860.000690.000Đất ở đô thị
31Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 13.600.0003.200.0002.800.0002.400.0002.000.000Đất TM-DV đô thị
32Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơngiáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
33Huyện Kỳ SơnTrục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long)3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
34Huyện Kỳ SơnTrục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơntừ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình)3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
35Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
36Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
37Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
38Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
39Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
40Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung đoàn 250 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơngiáp xã Dân Hạ - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
41Huyện Kỳ SơnĐường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơnđi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
42Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
43Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
44Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
45Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
46Huyện Kỳ SơnĐường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
47Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
48Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
49Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2).2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
50Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơngồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
51Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường 445 - vào Khu 3. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
52Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
53Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
54Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
55Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
56Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
57Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnGồm các thửa đất giáp với đường chính. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
58Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
59Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
60Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường còn lại trong toàn thị trấn - 1.300.0001.200.0001.000.000770.000430.000Đất TM-DV đô thị
61Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 13.600.0003.200.0002.800.0002.400.0002.000.000Đất SX-KD đô thị
62Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơ - 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
63Huyện Kỳ SơnTrục đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long)3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
64Huyện Kỳ SơnTrục đường QL7 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơntừ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình). 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
65Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
66Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
67Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
68Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
69Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
70Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
71Huyện Kỳ SơnĐường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơnđi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
72Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
73Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
74Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
75Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
76Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
77Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
78Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2).2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
79Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơngồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
80Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - vào Khu 3. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
81Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
82Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
83Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
84Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
85Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
86Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnGồm các thửa đất giáp với đường chính. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
87Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
88Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
89Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường còn lại trong toàn thị trấn - 1.300.0001.200.0001.000.000770.000430.000Đất SX-KD đô thị
90Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 1 - 3.900.0003.300.0002.100.0001.400.0001.100.000Đất ở nông thôn
91Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 2 - 2.900.0002.300.0001.600.0001.000.000850.000Đất ở nông thôn
92Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 3 - 1.700.0001.200.000700.000500.000330.000Đất ở nông thôn
93Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 1 - 3.100.0002.400.0001.500.0001.000.000780.000Đất ở nông thôn
94Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 2 - 2.400.0001.800.0001.100.000600.000500.000Đất ở nông thôn
95Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 3 - 1.700.0001.000.000670.000500.000350.000Đất ở nông thôn
96Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 4 - 800.000500.000300.000200.000150.000Đất ở nông thôn
97Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 1 - 3.100.0002.400.0001.500.000950.000750.000Đất ở nông thôn
98Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 2 - 2.500.0001.900.0001.100.000600.000500.000Đất ở nông thôn
99Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 3 - 1.300.000800.000500.000400.000250.000Đất ở nông thôn
100Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 1 - 3.300.0002.500.0001.500.000850.000650.000Đất ở nông thôn
« Trước1234567891011121314151617181920Tiếp »

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế: 0315459414
  • Trang chủ
  • Các Gói Dịch Vụ Online
  • Đăng ký Thành viên
  • Hướng Dẫn Sử Dụng
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Quy Chế Hoạt Động
  • Thỏa Ước Dịch Vụ
  • PM TVPL trực tuyến
  • Tra cứu Pháp Luật mới
  • Tra cứu Công văn
  • Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam
  • Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân
DMCA.com Protection Status IP: 103.110.85.167

Xin chúc mừng thành viên acb đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:

1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;

2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;

3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;

4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;

5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;

6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.

Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:

  1. Tra cứu mở rộng và xem trực tiếp nội dung văn bản;
  2. Theo dõi hiệu lực văn bản;
  3. Tải văn bản Tiếng Việt;
  4. Trang cá nhân;
  5. Thông tin liên hệ để được hỗ trợ một cách nhanh chóng.
Bỏ qua Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:

  1. Dấu mộc hiệu lực;
  2. Mục lục văn bản;
  3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc;
  4. Tiện ích dẫn chiếu, tham chiếu;
  5. So sánh văn bản thay thế;
  6. Văn bản song ngữ;
  7. Xem và tải về văn bản gốc/PDF, văn bản Tiếng Anh, biểu mẫu trong văn bản;
  8. Các quan hệ của văn bản thông qua tiện ích Lược đồ;
  9. Tra cứu và xem nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Việt Nam.
Bỏ qua Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn

Xin chào Quý khách hàng -!

Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.

Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.

Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.

👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Trân trọng,

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

TP. HCM, ngày31/05/2021

Thưa Quý khách,

Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.

Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.

Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xaqua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.

Sứ mệnh củaTHƯ VIỆN PHÁP LUẬTlà:

sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,

và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,

nhằm:

Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,

và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;

Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.

THÔNG BÁO

về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng

Kính gửi: Quý Thành viên,

Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.

Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.

Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.

Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.

Tôi đã đọc và đồng ý Quy chếThỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân

Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
  • Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
  • Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc, nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
  • Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu nên nhiều người khác vào dùng?
  • Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
  • Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!

Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.

Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ có 1 người khác bị Đăng xuất.

Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập

Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng

Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới 2 lần để chắc rằng bạn nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu cũ:

Mật khẩu mới:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.

E-mail:

Từ khóa » Gia Dả