Bảng Giá đất Tỉnh Thành 2022 - Thư Viện Pháp Luật

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Logo

...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...

  • Các gói dịch vụ
  • Tin tức Pháp LuậtChính sách Pháp luật mới
  • Pháp LuậtPháp Luật
  • Liên hệLiên hệ
  • English Version
Danh mục
  • Văn bản và Tra cứu
  • 1. Tra cứu Pháp Luật mới
  • 2. Tra cứu Văn Bản trực tuyến
  • 3. Tra cứu Dự thảo
  • 4. Văn bản mới ban hành
  • 5. Tra cứu Tiêu Chuẩn
  • 6. ICS (Phân loại Quốc tế về Tiêu chuẩn)
  • 7. Tra cứu Công Văn
  • 8. Thuật ngữ pháp lý
  • 9. Tra cứu Bản án
  • 10. Luật sư toàn quốc
  • 11. Website ngành luật
  • 12. Hỏi đáp pháp luật
  • 13.Tra cứu Xử phạt vi phạm hành chính
  • 14. Bảng giá đất
  • 15. Tra cứu mẫu hợp đồng
  • 16. Tra cứu biểu mẫu
  • 17. Tra cứu mức phí, lệ phí
  • 18. Tra cứu diện tích tách thửa đất ở
  • 19. Tra cứu xử phạt giao thông đường bộ
  • 20. PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Thông tin và bài viết
  • 21. Pháp lý phát sinh do Covid-19
  • 22. HTKK - Hỗ Trợ Kê Khai
  • 23. Tính thuế thu nhập cá nhân Online
  • 24. Văn bản TP. Hồ Chí Minh
  • 25. Chủ đề văn bản
Sơ đồ WebSite Giới thiệu Hướng dẫn sử dụng Rss Bookmark Thư Viện Pháp LuậtHomepage Widget Phần mềm THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Phần mềm THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
  • Giới thiệu phần mềm
  • Cập nhật thư viện
  • Lấy mã sử dụng
  • Đại lý phân phối
  • Hướng dẫn sử dụng
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
  • Xử phạt vi phạm hành chính
  • Bảng giá đất
  • Mẫu hợp đồng
  • Biểu mẫu
  • Mức phí, lệ phí
  • Diện tích tách thửa đất ở
  • iThong
Tra cứu Bảng giá đất Bảng giá đất Lưu ý
Chọn địa bàn: 0 0 0
Loại đất: <Tất cả> Đất nông nghiệp Đất ở Đất TM-DV Đất SX-KD Đất ở đô thị Đất TM-DV đô thị Đất SX-KD đô thị Đất ở nông thôn Đất TM-DV nông thôn Đất SX-KD nông thôn Đất trồng cây hàng năm Đất trồng cây lâu năm Đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng phòng hộ Đất rừng đặc dụng Đất rừng sản xuất Đất làm muối Đất trồng lúa Đất nông nghiệp khác
Mức giá: 0-99999
Sắp xếp: <Không> Theo giá đất Theo tên đường Từ thấp đến cao Từ cao đến thấp
Tìm thấy 770783 kết quả
Chú thích: VT - Vị trí đất (Vị trí 1, 2, 3, 4, 5)

Đăng nhập

Quên mật khẩu? Đăng ký mới Đăng nhập bằng FaceBook
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 479.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66 0838 22 99 66
Họ và tên: Ông Bà Anh Chị
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động: Vui lòng nhập thêm số điện thoại để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ và Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng FaceBook
STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
36301Huyện Chơn ThànhĐường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINHNgã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)750.000375.000300.000225.0000Đất ở nông thôn
36302Huyện Chơn ThànhĐường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINHNgã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04)750.000375.000300.000225.0000Đất ở nông thôn
36303Huyện Chơn ThànhĐường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINHPhía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch480.000240.000192.000144.0000Đất ở nông thôn
36304Huyện Chơn ThànhĐường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINHPhía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) - 480.000240.000192.000144.0000Đất ở nông thôn
36305Huyện Chơn ThànhĐường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ QUANG MINHToàn tuyến - 250.000125.000100.00075.0000Đất ở nông thôn
36306Huyện Chơn ThànhCác tuyến đường đất còn lại - XÃ QUANG MINHToàn tuyến - 200.000100.00080.00060.0000Đất ở nông thôn
36307Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)13.500.0006.750.0005.400.0004.050.0002.700.000Đất TM-DV đô thị
36308Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi13.500.0006.750.0005.400.0004.050.0002.700.000Đất TM-DV đô thị
36309Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)9.000.0004.500.0003.600.0002.700.0001.800.000Đất TM-DV đô thị
36310Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)9.000.0004.500.0003.600.0002.700.0001.800.000Đất TM-DV đô thị
36311Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)6.300.0003.150.0002.520.0001.890.0001.260.000Đất TM-DV đô thị
36312Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan5.220.0002.610.0002.088.0001.566.0001.044.000Đất TM-DV đô thị
36313Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3)4.500.0002.250.0001.800.0001.350.000900.000Đất TM-DV đô thị
36314Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng3.150.0001.575.0001.260.000945.000630.000Đất TM-DV đô thị
36315Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình13.500.0006.750.0005.400.0004.050.0002.700.000Đất TM-DV đô thị
36316Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHCầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ9.000.0004.500.0003.600.0002.700.0001.800.000Đất TM-DV đô thị
36317Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s6.300.0003.150.0002.520.0001.890.0001.260.000Đất TM-DV đô thị
36318Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP76.300.0003.150.0002.520.0001.890.0001.260.000Đất TM-DV đô thị
36319Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm4.500.0002.250.0001.800.0001.350.000900.000Đất TM-DV đô thị
36320Huyện Chơn ThànhĐường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm4.500.0002.250.0001.800.0001.350.000900.000Đất TM-DV đô thị
36321Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi13.500.0006.750.0005.400.0004.050.0002.700.000Đất TM-DV đô thị
36322Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHCầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng8.550.0004.275.0003.420.0002.565.0001.710.000Đất TM-DV đô thị
36323Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHCầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện)7.650.0003.825.0003.060.0002.295.0001.530.000Đất TM-DV đô thị
36324Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15)5.310.0002.655.0002.124.0001.593.0001.062.000Đất TM-DV đô thị
36325Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42)5.310.0002.655.0002.124.0001.593.0001.062.000Đất TM-DV đô thị
36326Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành3.690.0001.845.0001.476.0001.107.000738.000Đất TM-DV đô thị
36327Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành3.690.0001.845.0001.476.0001.107.000738.000Đất TM-DV đô thị
36328Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành13.500.0006.750.0005.400.0004.050.0002.700.000Đất TM-DV đô thị
36329Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHHết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông8.550.0004.275.0003.420.0002.565.0001.710.000Đất TM-DV đô thị
36330Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHHết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng8.550.0004.275.0003.420.0002.565.0001.710.000Đất TM-DV đô thị
36331Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHHết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 48.550.0004.275.0003.420.0002.565.0001.710.000Đất TM-DV đô thị
36332Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An5.850.0002.925.0002.340.0001.755.0001.170.000Đất TM-DV đô thị
36333Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu5.850.0002.925.0002.340.0001.755.0001.170.000Đất TM-DV đô thị
36334Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 - 5.850.0002.925.0002.340.0001.755.0001.170.000Đất TM-DV đô thị
36335Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế4.050.0002.025.0001.620.0001.215.000810.000Đất TM-DV đô thị
36336Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế4.050.0002.025.0001.620.0001.215.000810.000Đất TM-DV đô thị
36337Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long2.700.0001.350.0001.080.000810.000540.000Đất TM-DV đô thị
36338Huyện Chơn ThànhĐường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A6.300.0003.150.0002.520.0001.890.0001.260.000Đất TM-DV đô thị
36339Huyện Chơn ThànhĐường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài4.500.0002.250.0001.800.0001.350.000900.000Đất TM-DV đô thị
36340Huyện Chơn ThànhĐường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân4.050.0002.025.0001.620.0001.215.000810.000Đất TM-DV đô thị
36341Huyện Chơn ThànhĐường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m)4.500.0002.250.0001.800.0001.350.000900.000Đất TM-DV đô thị
36342Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)7.650.0003.825.0003.060.0002.295.0001.530.000Đất TM-DV đô thị
36343Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự5.400.0002.700.0002.160.0001.620.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
36344Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự5.400.0002.700.0002.160.0001.620.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
36345Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)3.780.0001.890.0001.512.0001.134.000756.000Đất TM-DV đô thị
36346Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 603.780.0001.890.0001.512.0001.134.000756.000Đất TM-DV đô thị
36347Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 562.700.0001.350.0001.080.000810.000540.000Đất TM-DV đô thị
36348Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)2.700.0001.350.0001.080.000810.000540.000Đất TM-DV đô thị
36349Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển1.890.000945.000756.000567.000378.000Đất TM-DV đô thị
36350Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển1.890.000945.000756.000567.000378.000Đất TM-DV đô thị
36351Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49)1.260.000630.000504.000378.000270.000Đất TM-DV đô thị
36352Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 491.260.000630.000504.000378.000270.000Đất TM-DV đô thị
36353Huyện Chơn ThànhĐường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72)5.400.0002.700.0002.160.0001.620.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
36354Huyện Chơn ThànhĐường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ)4.500.0002.250.0001.800.0001.350.000900.000Đất TM-DV đô thị
36355Huyện Chơn ThànhĐường Hoàng Hoa Thám (D1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHToàn tuyến - 5.850.0002.925.0002.340.0001.755.0001.170.000Đất TM-DV đô thị
36356Huyện Chơn ThànhĐường Phạm Ngọc Thạch (D9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHToàn tuyến - 5.850.0002.925.0002.340.0001.755.0001.170.000Đất TM-DV đô thị
36357Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHTTHC huyện Chơn Thành - Đường Phan Đình Phùng (N9)5.850.0002.925.0002.340.0001.755.0001.170.000Đất TM-DV đô thị
36358Huyện Chơn ThànhĐường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Phan Đình Phùng (N9) - Ngã tư đường Cao Bá Quát5.400.0002.700.0002.160.0001.620.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
36359Huyện Chơn ThànhĐường Phan Đình Giót (N1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHToàn tuyến - 5.850.0002.925.0002.340.0001.755.0001.170.000Đất TM-DV đô thị
36360Huyện Chơn ThànhĐường Phan Đình Phùng (N9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHToàn tuyến - 5.400.0002.700.0002.160.0001.620.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
36361Huyện Chơn ThànhCác đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHToàn tuyến - 4.500.0002.250.0001.800.0001.350.000900.000Đất TM-DV đô thị
36362Huyện Chơn ThànhĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHRanh giới xã Minh Thành - Ranh giới xã Thành Tâm900.000450.000360.000270.000270.000Đất TM-DV đô thị
36363Huyện Chơn ThànhĐường Phước Long (đường N3 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường 02 tháng 4 - Hết đất nhà ông Trần Dũng4.950.0002.475.0001.980.0001.485.000990.000Đất TM-DV đô thị
36364Huyện Chơn ThànhĐường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường 02 tháng 4 - Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 343.150.0001.575.0001.260.000945.000630.000Đất TM-DV đô thị
36365Huyện Chơn ThànhĐường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 - Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm)2.250.0001.125.000900.000675.000450.000Đất TM-DV đô thị
36366Huyện Chơn ThànhĐường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 863.600.0001.800.0001.440.0001.080.000720.000Đất TM-DV đô thị
36367Huyện Chơn ThànhĐường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 - Đường Lạc Long Quân3.150.0001.575.0001.260.000945.000630.000Đất TM-DV đô thị
36368Huyện Chơn ThànhĐường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28)3.600.0001.800.0001.440.0001.080.000720.000Đất TM-DV đô thị
36369Huyện Chơn ThànhĐường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHHết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa2.700.0001.350.0001.080.000810.000540.000Đất TM-DV đô thị
36370Huyện Chơn ThànhĐường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHHết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long)2.700.0001.350.0001.080.000810.000540.000Đất TM-DV đô thị
36371Huyện Chơn ThànhĐường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHCầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV1.800.000900.000720.000540.000360.000Đất TM-DV đô thị
36372Huyện Chơn ThànhĐường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH(Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV1.800.000900.000720.000540.000360.000Đất TM-DV đô thị
36373Huyện Chơn ThànhĐường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh810.000405.000324.000270.000270.000Đất TM-DV đô thị
36374Huyện Chơn ThànhĐường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20)1.350.000675.000540.000405.000270.000Đất TM-DV đô thị
36375Huyện Chơn ThànhĐường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 201.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36376Huyện Chơn ThànhĐường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 201.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36377Huyện Chơn ThànhĐường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ)900.000450.000360.000270.000270.000Đất TM-DV đô thị
36378Huyện Chơn ThànhĐường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ)900.000450.000360.000270.000270.000Đất TM-DV đô thị
36379Huyện Chơn ThànhĐường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 205.400.0002.700.0002.160.0001.620.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
36380Huyện Chơn ThànhĐường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 134.050.0002.025.0001.620.0001.215.000810.000Đất TM-DV đô thị
36381Huyện Chơn ThànhĐường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 134.050.0002.025.0001.620.0001.215.000810.000Đất TM-DV đô thị
36382Huyện Chơn ThànhĐường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 32.700.0001.350.0001.080.000810.000540.000Đất TM-DV đô thị
36383Huyện Chơn ThànhĐường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 - Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3)2.700.0001.350.0001.080.000810.000540.000Đất TM-DV đô thị
36384Huyện Chơn ThànhĐường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 - Giáp đường Cao Bá Quát1.800.000900.000720.000540.000360.000Đất TM-DV đô thị
36385Huyện Chơn ThànhĐường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) - Giáp đường Cao Bá Quát1.800.000900.000720.000540.000360.000Đất TM-DV đô thị
36386Huyện Chơn ThànhĐường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58 - Giáp đường Huỳnh Văn Bánh1.260.000630.000504.000378.000270.000Đất TM-DV đô thị
36387Huyện Chơn ThànhĐường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường 02 tháng 4 - Đường Nguyễn Văn Linh1.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36388Huyện Chơn ThànhĐường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành720.000360.000288.000270.000270.000Đất TM-DV đô thị
36389Huyện Chơn ThànhĐường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Nguyễn Huệ - Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 31.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36390Huyện Chơn ThànhĐường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã ba tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long720.000360.000288.000270.000270.000Đất TM-DV đô thị
36391Huyện Chơn ThànhĐường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường 02 tháng 4 - Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 31.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36392Huyện Chơn ThànhĐường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHNgã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long720.000360.000288.000270.000270.000Đất TM-DV đô thị
36393Huyện Chơn ThànhĐường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4)1.800.000900.000720.000540.000360.000Đất TM-DV đô thị
36394Huyện Chơn ThànhĐường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 821.800.000900.000720.000540.000360.000Đất TM-DV đô thị
36395Huyện Chơn ThànhĐường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ1.350.000675.000540.000405.000270.000Đất TM-DV đô thị
36396Huyện Chơn ThànhĐường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 - Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 251.350.000675.000540.000405.000270.000Đất TM-DV đô thị
36397Huyện Chơn ThànhĐường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ - Ranh giới xã Minh Long1.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36398Huyện Chơn ThànhĐường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHPhía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 - Ranh giới xã Minh Long1.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36399Huyện Chơn ThànhĐường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103)1.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
36400Huyện Chơn ThànhĐường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNHĐường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103)1.080.000540.000432.000324.000270.000Đất TM-DV đô thị
« Trước361362363364365366367368369370371372373374375376377378379380Tiếp »

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]
Mã số thuế: 0315459414
  • Trang chủ
  • Các Gói Dịch Vụ Online
  • Đăng ký Thành viên
  • Hướng Dẫn Sử Dụng
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Quy Chế Hoạt Động
  • Thỏa Ước Dịch Vụ
  • PM TVPL trực tuyến
  • Tra cứu Pháp Luật mới
  • Tra cứu Công văn
  • Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam
  • Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân
DMCA.com Protection Status IP: 103.110.85.167

Xin chúc mừng thành viên acb đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:

1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;

2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;

3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;

4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;

5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;

6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.

Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:

  1. Tra cứu mở rộng và xem trực tiếp nội dung văn bản;
  2. Theo dõi hiệu lực văn bản;
  3. Tải văn bản Tiếng Việt;
  4. Trang cá nhân;
  5. Thông tin liên hệ để được hỗ trợ một cách nhanh chóng.
Bỏ qua Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:

  1. Dấu mộc hiệu lực;
  2. Mục lục văn bản;
  3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc;
  4. Tiện ích dẫn chiếu, tham chiếu;
  5. So sánh văn bản thay thế;
  6. Văn bản song ngữ;
  7. Xem và tải về văn bản gốc/PDF, văn bản Tiếng Anh, biểu mẫu trong văn bản;
  8. Các quan hệ của văn bản thông qua tiện ích Lược đồ;
  9. Tra cứu và xem nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Việt Nam.
Bỏ qua Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn

Xin chào Quý khách hàng -!

Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.

Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.

Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.

👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Trân trọng,

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

TP. HCM, ngày31/05/2021

Thưa Quý khách,

Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.

Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.

Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xaqua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.

Sứ mệnh củaTHƯ VIỆN PHÁP LUẬTlà:

sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,

và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,

nhằm:

Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,

và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;

Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.

THÔNG BÁO

về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng

Kính gửi: Quý Thành viên,

Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.

Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.

Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.

Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.

Tôi đã đọc và đồng ý Quy chếThỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân

Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
  • Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
  • Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc, nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
  • Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu nên nhiều người khác vào dùng?
  • Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
  • Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!

Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.

Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ có 1 người khác bị Đăng xuất.

Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập

Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng

Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới 2 lần để chắc rằng bạn nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu cũ:

Mật khẩu mới:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.

E-mail:

Từ khóa » Hòa Hải Hậu Lộc