Bảng Giá đất Tỉnh Thành 2022

THƯ VIỆN PHÁP LUẬTTrang Thông tin điện tử tổng hợp Logo

...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...

  • Các gói dịch vụ
  • Tin tức Pháp LuậtChính sách Pháp luật mới
  • Pháp LuậtPháp Luật
  • Liên hệLiên hệ
  • English Version
Danh mục
  • Văn bản và Tra cứu
  • 1. Tra cứu Pháp Luật mới
  • 2. Tra cứu Văn Bản trực tuyến
  • 3. Tra cứu Dự thảo
  • 4. Văn bản mới ban hành
  • 5. Tra cứu Tiêu Chuẩn
  • 6. ICS (Phân loại Quốc tế về Tiêu chuẩn)
  • 7. Tra cứu Công Văn
  • 8. Thuật ngữ pháp lý
  • 9. Tra cứu Bản án
  • 10. Luật sư toàn quốc
  • 11. Website ngành luật
  • 12. Hỏi đáp pháp luật
  • 13.Tra cứu Xử phạt vi phạm hành chính
  • 14. Bảng giá đất
  • 15. Tra cứu mẫu hợp đồng
  • 16. Tra cứu biểu mẫu
  • 17. Tra cứu mức phí, lệ phí
  • 18. Tra cứu diện tích tách thửa đất ở
  • 19. Tra cứu xử phạt giao thông đường bộ
  • 20. PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Thông tin và bài viết
  • 21. Pháp lý phát sinh do Covid-19
  • 22. HTKK - Hỗ Trợ Kê Khai
  • 23. Tính thuế thu nhập cá nhân Online
  • 24. Văn bản TP. Hồ Chí Minh
  • 25. Chủ đề văn bản
Sơ đồ WebSite Giới thiệu Hướng dẫn sử dụng Rss Bookmark Thư Viện Pháp LuậtHomepage Widget Phần mềm THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Phần mềm THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
  • Giới thiệu phần mềm
  • Cập nhật thư viện
  • Lấy mã sử dụng
  • Đại lý phân phối
  • Hướng dẫn sử dụng
Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.

E-mail:

Sử dụng tài khoản LawNet

TIỆN ÍCH NÂNG CAO
  • Xử phạt vi phạm hành chính
  • Bảng giá đất
  • Mẫu hợp đồng
  • Biểu mẫu
  • Mức phí, lệ phí
  • Diện tích tách thửa đất ở
  • iThong
Tra cứu Bảng giá đất Bảng giá đất Lưu ý
Chọn địa bàn: 0 0 0
Loại đất: <Tất cả> Đất nông nghiệp Đất ở Đất TM-DV Đất SX-KD Đất ở đô thị Đất TM-DV đô thị Đất SX-KD đô thị Đất ở nông thôn Đất TM-DV nông thôn Đất SX-KD nông thôn Đất trồng cây hàng năm Đất trồng cây lâu năm Đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng phòng hộ Đất rừng đặc dụng Đất rừng sản xuất Đất làm muối Đất trồng lúa Đất nông nghiệp khác
Mức giá: 0-99999
Sắp xếp: <Không> Theo giá đất Theo tên đường Từ thấp đến cao Từ cao đến thấp
Tìm thấy 890034 kết quả
Chú thích: VT - Vị trí đất (Vị trí 1, 2, 3, 4, 5)

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu? Đăng ký mới Đăng nhập bằng FaceBook
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 523.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66 0838 22 99 66
Đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Bạn chưa là thành viên thì đăng ký để sử dụng tiện ích
Họ và tên: Ông Bà Anh Chị
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động: Vui lòng nhập thêm số điện thoại để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ và Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng FaceBook
STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
109601Thành Phố Rạch GiáChi Lăng - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109602Thành Phố Rạch GiáBùi Thị Xuân - Khu Hoa Biển 16 ha - 3.024.0001.814.4001.088.640653.184391.910Đất SX-KD đô thị
109603Thành Phố Rạch GiáNguyễn An Ninh - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109604Thành Phố Rạch GiáHuỳnh Mẫn Đạt - Khu Hoa Biển 16 ha - 4.704.0002.822.4001.693.4401.016.064609.638Đất SX-KD đô thị
109605Thành Phố Rạch GiáLạc Long Quân - Khu Hoa Biển 16 ha - 6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109606Thành Phố Rạch GiáÂu Cơ - Khu Hoa Biển 16 ha - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109607Thành Phố Rạch GiáBà Triệu - Khu Hoa Biển 16 ha - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109608Thành Phố Rạch GiáLạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 haTừ Võ Văn Kiệt - Đến Huỳnh Tấn Phát3.360.0002.016.0001.209.600725.760435.456Đất SX-KD đô thị
109609Thành Phố Rạch GiáLạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 haTừ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109610Thành Phố Rạch GiáLạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển15.120.0009.072.0005.443.2003.265.9201.959.552Đất SX-KD đô thị
109611Thành Phố Rạch GiáLạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Trường Chính trị tỉnh bên trong4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109612Thành Phố Rạch GiáChu Van An - Khu Hoa Biển 16 haTừ Lạc Hồng - Đến Đống Đa5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109613Thành Phố Rạch GiáChu Van An - Khu Hoa Biển 16 haTừ Đống Đa - Đến Ngô Gia Tự4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109614Thành Phố Rạch GiáChu Van An - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong3.024.0001.814.4001.088.640653.184391.910Đất SX-KD đô thị
109615Thành Phố Rạch GiáĐống Đa - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109616Thành Phố Rạch GiáĐống Đa - Khu Hoa Biển 16 haTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109617Thành Phố Rạch GiáĐống Đa - Khu Hoa Biển 16 haTừ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109618Thành Phố Rạch GiáĐặng Trần Côn đường vào Trường Chu Văn An - Khu Hoa Biển 16 ha - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109619Thành Phố Rạch GiáSương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 haTừ Đường Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109620Thành Phố Rạch GiáSương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 haTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky3.360.0002.016.0001.209.600725.760435.456Đất SX-KD đô thị
109621Thành Phố Rạch GiáTrương Hán Siêu - Khu Hoa Biển 16 ha - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109622Thành Phố Rạch GiáNguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 haTừ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định2.100.0001.260.000756.000453.600272.160Đất SX-KD đô thị
109623Thành Phố Rạch GiáNguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109624Thành Phố Rạch GiáNguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 haTừ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109625Thành Phố Rạch GiáTô Hiến Thành - Khu Hoa Biển 16 ha - 5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109626Thành Phố Rạch GiáNguyễn Đình Tứ - Khu Hoa Biển 16 ha - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109627Thành Phố Rạch GiáTrần Nhật Duật - Khu Hoa Biển 16 ha - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109628Thành Phố Rạch GiáTrần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109629Thành Phố Rạch GiáTrần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 haTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky12.600.0007.560.0004.536.0002.721.6001.632.960Đất SX-KD đô thị
109630Thành Phố Rạch GiáTrần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 haTừ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng7.308.0004.384.8002.630.8801.578.528947.117Đất SX-KD đô thị
109631Thành Phố Rạch GiáNgô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực6.300.0003.780.0002.268.0001.360.800816.480Đất SX-KD đô thị
109632Thành Phố Rạch GiáNgô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 haTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky3.830.4002.298.2401.378.944827.366496.420Đất SX-KD đô thị
109633Thành Phố Rạch GiáLê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 haTừ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109634Thành Phố Rạch GiáLê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 haTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky7.560.0004.536.0002.721.6001.632.960979.776Đất SX-KD đô thị
109635Thành Phố Rạch GiáLê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 haTừ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng7.308.0004.384.8002.630.8801.578.528947.117Đất SX-KD đô thị
109636Thành Phố Rạch GiáPhan Thị Ràng - Khu Hoa Biển 16 ha - 12.600.0007.560.0004.536.0002.721.6001.632.960Đất SX-KD đô thị
109637Thành Phố Rạch GiáTrần Khánh Dư - Khu Hoa Biển 16 ha - 5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109638Thành Phố Rạch GiáNgô Văn Sở - Khu Hoa Biển 16 ha - 5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109639Thành Phố Rạch GiáVũ Đức Hoàng Đình Giong - Khu tái định cư và dân cư phường An HòaTừ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong3.948.0002.368.8001.421.280852.768511.661Đất SX-KD đô thị
109640Thành Phố Rạch GiáNguyễn Hiền Điều - Khu tái định cư và dân cư phường An HòaTừ Trần Quang Khải - Đến Lê Hồng Phong3.948.0002.368.8001.421.280852.768511.661Đất SX-KD đô thị
109641Thành Phố Rạch GiáTrần Văn Giàu - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa - 6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109642Thành Phố Rạch GiáDương Bạch Mai - Khu tái định cư và dân cư phường An HòaTừ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức3.024.0001.814.4001.088.640653.184391.910Đất SX-KD đô thị
109643Thành Phố Rạch GiáLưu Quý Kỳ - Khu tái định cư và dân cư phường An HòaTừ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức3.024.0001.814.4001.088.640653.184391.910Đất SX-KD đô thị
109644Thành Phố Rạch GiáPhó Đức Chính - Khu tái định cư và dân cư phường An HòaTừ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức3.024.0001.814.4001.088.640653.184391.910Đất SX-KD đô thị
109645Thành Phố Rạch GiáChế Lan Viên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biến - Đến Phan Thái Quý3.360.0002.016.0001.209.600725.760435.456Đất SX-KD đô thị
109646Thành Phố Rạch GiáĐặng Tất - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.016.0001.209.600725.760435.456261.274Đất SX-KD đô thị
109647Thành Phố Rạch GiáNguyễn Cảnh Dị - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.016.0001.209.600725.760435.456261.274Đất SX-KD đô thị
109648Thành Phố Rạch GiáNguyễn Cảnh Chân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.016.0001.209.600725.760435.456261.274Đất SX-KD đô thị
109649Thành Phố Rạch GiáNgô Sĩ Liên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.016.0001.209.600725.760435.456261.274Đất SX-KD đô thị
109650Thành Phố Rạch GiáĐinh Lễ - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.016.0001.209.600725.760435.456261.274Đất SX-KD đô thị
109651Thành Phố Rạch GiáLê Như Hỗ - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.016.0001.209.600725.760435.456261.274Đất SX-KD đô thị
109652Thành Phố Rạch GiáPhan Thái Quí Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109653Thành Phố Rạch GiáLê Khôi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 3.024.0001.814.4001.088.640653.184391.910Đất SX-KD đô thị
109654Thành Phố Rạch GiáVân Đài đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 3.780.0002.268.0001.360.800816.480489.888Đất SX-KD đô thị
109655Thành Phố Rạch GiáTrần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Đình An Hòa4.032.0002.419.2001.451.520870.912522.547Đất SX-KD đô thị
109656Thành Phố Rạch GiáTrần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Đình An Hòa - Đến Đường Sư Vạn Hạnh3.360.0002.016.0001.209.600725.760435.456Đất SX-KD đô thị
109657Thành Phố Rạch GiáTrần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ đường Sư Vạn Hạnh - Đến Đầu doi2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109658Thành Phố Rạch GiáNhật Tảo - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109659Thành Phố Rạch GiáTrương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Cống ngăn mặn4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109660Thành Phố Rạch GiáTrương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ cống ngăn mặn - Đến Trần Quý Cáp1.680.0001.008.000604.800362.880217.728Đất SX-KD đô thị
109661Thành Phố Rạch GiáTrương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Cống ngăn mặn phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109662Thành Phố Rạch GiáNgô Thời Nhiệm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Trung Trực - Đến Nhà máy VTF4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109663Thành Phố Rạch GiáNgô Thời Nhiệm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nhà máy VTF - Đến Cuối đường2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109664Thành Phố Rạch GiáSư Vạn Hạnh đường vào Chùa Thôn Dôn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109665Thành Phố Rạch GiáThiên Hộ Dương - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109666Thành Phố Rạch GiáNguyễn Trung Ngạn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 1.680.0001.008.000604.800362.880217.728Đất SX-KD đô thị
109667Thành Phố Rạch GiáNguyễn Tiểu La sau Sở Giao thông vận tải - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 3.360.0002.016.0001.209.600725.760435.456Đất SX-KD đô thị
109668Thành Phố Rạch GiáNgô Đức Kế sau Sở Tài nguyên và Môi trường - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109669Thành Phố Rạch GiáPhùng Hưng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 5.040.0003.024.0001.814.4001.088.640653.184Đất SX-KD đô thị
109670Thành Phố Rạch GiáLê Quý Đôn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109671Thành Phố Rạch GiáPhan Đăng Lưu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109672Thành Phố Rạch GiáThái Phiên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 1.680.0001.008.000604.800362.880217.728Đất SX-KD đô thị
109673Thành Phố Rạch GiáNgô Thì Sĩ bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 1.680.0001.008.000604.800362.880217.728Đất SX-KD đô thị
109674Thành Phố Rạch GiáTrần Hữu Độ cặp Sở Văn hóa và Thể thao - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109675Thành Phố Rạch GiáLương Văn Can cặp kênh Điều Hành - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109676Thành Phố Rạch GiáMai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đinh Công Tráng phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường18.480.00011.088.0006.652.8003.991.6802.395.008Đất SX-KD đô thị
109677Thành Phố Rạch GiáMai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Đinh Công Tráng - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành12.600.0007.560.0004.536.0002.721.6001.632.960Đất SX-KD đô thị
109678Thành Phố Rạch GiáNguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Cao Bá Quát13.440.0008.064.0004.838.4002.903.0401.741.824Đất SX-KD đô thị
109679Thành Phố Rạch GiáNguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Cao Bá Quát - Đến Trương Vĩnh Ký10.080.0006.048.0003.628.8002.177.2801.306.368Đất SX-KD đô thị
109680Thành Phố Rạch GiáNguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Trương Vĩnh Ký - Đến Trần Cao Vân6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109681Thành Phố Rạch GiáNguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Trần Cao Vân - Đến Cầu Ván4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109682Thành Phố Rạch GiáNguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Cầu Ván - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109683Thành Phố Rạch GiáHồ Xuân Hương - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy - 10.080.0006.048.0003.628.8002.177.2801.306.368Đất SX-KD đô thị
109684Thành Phố Rạch GiáCao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Chí Thanh - Đến Lương Ngọc Quyến6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109685Thành Phố Rạch GiáCao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Lương Ngọc Quyến - Đến U Minh 103.360.0002.016.0001.209.600725.760435.456Đất SX-KD đô thị
109686Thành Phố Rạch GiáCao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng Hẻm 172.688.0001.612.800967.680580.608348.365Đất SX-KD đô thị
109687Thành Phố Rạch GiáCao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Đinh Công Tráng - Đến cuối đường1.680.0001.008.000604.800362.880217.728Đất SX-KD đô thị
109688Thành Phố Rạch GiáBà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Chí Thanh - Đến Hải Thượng Lãn Ông6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109689Thành Phố Rạch GiáBà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Hải Thượng Lãn Ông - Đến U Minh 104.032.0002.419.2001.451.520870.912522.547Đất SX-KD đô thị
109690Thành Phố Rạch GiáTrần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Chí Thanh - Đến Bến đò2.688.0001.612.800967.680580.608348.365Đất SX-KD đô thị
109691Thành Phố Rạch GiáTrần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyĐoạn còn lại - 2.016.0001.209.600725.760435.456261.274Đất SX-KD đô thị
109692Thành Phố Rạch GiáU Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Hồ Xuân Hương - Đến Bà Huyện Thanh Quan2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109693Thành Phố Rạch GiáU Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Bà Huyện Thanh Quan - Đến Cuối U Minh 101.680.0001.008.000604.800362.880217.728Đất SX-KD đô thị
109694Thành Phố Rạch GiáNguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Trương Vĩnh Ký4.200.0002.520.0001.512.000907.200544.320Đất SX-KD đô thị
109695Thành Phố Rạch GiáNguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Trương Vĩnh Ký - Đến Nguyễn Chí Thanh2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
109696Thành Phố Rạch GiáHải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ ngã ba Rạch Sỏi - Đến Hồ Xuân Hương10.080.0006.048.0003.628.8002.177.2801.306.368Đất SX-KD đô thị
109697Thành Phố Rạch GiáHải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyĐoạn còn lại - 6.720.0004.032.0002.419.2001.451.520870.912Đất SX-KD đô thị
109698Thành Phố Rạch GiáĐoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng3.360.0002.016.0001.209.600725.760435.456Đất SX-KD đô thị
109699Thành Phố Rạch GiáĐoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Đinh Công Tráng - Đến Nguyễn Thiện Thuật1.680.0001.008.000604.800362.880217.728Đất SX-KD đô thị
109700Thành Phố Rạch GiáTrương Vĩnh Ký - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủyTừ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng2.520.0001.512.000907.200544.320326.592Đất SX-KD đô thị
« Trước10811082108310841085108610871088108910901091109210931094109510961097109810991100Tiếp »

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]
Mã số thuế: 0315459414
  • Trang chủ
  • Các Gói Dịch Vụ Online
  • Đăng ký Thành viên
  • Hướng Dẫn Sử Dụng
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Quy Chế Hoạt Động
  • Thỏa Ước Dịch Vụ
  • PM TVPL trực tuyến
  • Tra cứu Pháp Luật mới
  • Tra cứu Công văn
  • Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam
  • Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân
DMCA.com Protection Status IP: 103.110.85.167

Xin chúc mừng thành viên acb đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:

1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;

2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;

3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;

4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;

5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;

6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.

Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:

  1. Tra cứu mở rộng và xem trực tiếp nội dung văn bản;
  2. Theo dõi hiệu lực văn bản;
  3. Tải văn bản Tiếng Việt;
  4. Trang cá nhân;
  5. Thông tin liên hệ để được hỗ trợ một cách nhanh chóng.
Bỏ qua Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:

  1. Dấu mộc hiệu lực;
  2. Mục lục văn bản;
  3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc;
  4. Tiện ích dẫn chiếu, tham chiếu;
  5. So sánh văn bản thay thế;
  6. Văn bản song ngữ;
  7. Xem và tải về văn bản gốc/PDF, văn bản Tiếng Anh, biểu mẫu trong văn bản;
  8. Các quan hệ của văn bản thông qua tiện ích Lược đồ;
  9. Tra cứu và xem nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Việt Nam.
Bỏ qua Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn

Xin chào Quý khách hàng -!

Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.

Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.

Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.

👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Trân trọng,

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

TP. HCM, ngày31/05/2021

Thưa Quý khách,

Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.

Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.

Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xaqua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.

Sứ mệnh củaTHƯ VIỆN PHÁP LUẬTlà:

sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,

và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,

nhằm:

Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,

và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;

Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.

THÔNG BÁO

về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng

Kính gửi: Quý Thành viên,

Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.

Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.

Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.

Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.

Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân

Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
  • Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
  • Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc, nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
  • Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu nên nhiều người khác vào dùng?
  • Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
  • Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!

Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.

Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ có 1 người khác bị Đăng xuất.

Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập

Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng

Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới 2 lần để chắc rằng bạn nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu cũ:

Mật khẩu mới:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.

E-mail:

Từ khóa » Số 9 Sao Mai