Bảng Giá Gỗ ép Coppha Phủ Phim Giá Rẻ Tại Hà Nội
Gỗ tự nhiên đang ngày càng khan hiếm nên nhu cầu sử dụng ván ép không ngừng tăng lên. Bên cạnh các thông số về kích thước, màu sắc… thì giá thành là một yếu tố quan trọng mà chúng ta quan tâm khi chọn mua ván ép. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng ván ép phủ phim, bạn có thể tham khảo bảng báo giá ván ép phủ phim Hà Nội mà chúng tôi cung cấp dưới đây để có sự so sánh, đánh giá và đưa ra quyết lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính của mình.
Giá ván phủ phim Hà Nội phụ thuộc vào đâu?
Khi tham khảo giá ván ép phủ phim từ các nhà cung cấp tại Hà Nội, bạn có thể thấy rằng mỗi nhà cung cấp lại báo một mức giá khác nhau. Nếu bạn không đủ thông minh và ham rẻ thì rất có thể bạn sẽ mua phải ván kém chất lượng, điều này cũng không có nghĩa là ván ép giá cao là ván ép chất lượng.
Cấu thành giá ván ép phủ phim sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
1. Loại ruột ván
Ruột ván ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng và giá thành của ván ép phủ phim. Ruột ván từ gỗ cứng như bạch đàn, bạch dương, gỗ keo, cao su…là chất lượng nhất và giá thành cao hơn cả. Ruột ván từ các loại mùn cưa, ván dăm là kém nhất và rất chóng hỏng. Còn ruột ván làm từ tre sẽ có độ bền cao hơn. Trường hợp ruột ván có nhiều lỗ rỗ thì sẽ không thể đảm bảo chất lượng.
2. Chất lượng keo
Ván ép phủ phim sử dụng 1 trong 3 loại keo có đặc tính chống nước, ngăn bong tróc là MR, WBP (melamine) hoặc WBP (phenolic). Ván sử dụng keo Phenolic có chất lượng cao hơn và giá cũng cao hơn từ 10 – 20% so với ván dùng keo MR hoặc Melamine ở cùng bề dày, kích thước ván.
Sở dĩ ván làm từ keo phenolic đắt hơn vì keo phenolic có giá cao hơn từ 50-80% so với các loại keo khác, thời gian ép lâu hơn, độ nén cao hơn, lớp veneer sẽ dày hơn, như vậy chi phí nhân công, sản xuất cao hơn.
3. Số mặt phủ phim
Ngoài phân loại theo chất liệu ruột ván thì ván ép phủ phủ còn phân theo số mặt phủ phim. Ván ép phủ phim 1 mặt sẽ có giá thành rẻ hơn so với ván ép phủ phim 2 mặt.
4. Độ dày ván ép: 9, 12, 15, 18, 25, 30 mm
Với cùng một kích thước, chất liệu, ván ép phủ phim có độ dày càng lớn thì giá thành càng cao. Thông thường, mỗi 1mm độ dày sẽ tăng thêm từ 10.000 – 20.000 VNĐ.
5. Kích thước
Các nhà cung cấp thường báo giá ván ép phủ phim Hà Nội lấy kích thước 2440 x 1220 mm làm tiêu chuẩn. Tất nhiên, họ vẫn cung cấp đa dạng các kích thước ván ép phủ phim phù hợp với mục đích sử dụng của từng khách hàng. Một số kích thước phổ biến như 1840 x 1220 mm, 2440 x 1220 mm, 2745 x 1525 mm, 3050 x 1525 mm, 3200 x 1675 mm…
5. Chất lượng dịch vụ
Nếu các nhà cung cấp đều nhập ván ép phủ phim từ cùng một nhà sản xuất thì chất lượng dịch vụ sẽ ảnh hưởng tới giá thành sản phẩm. Bạn có thể mua được gỗ ép coppha phủ phim giá rẻ Hà Nội tại một số cơ sở nhỏ lẻ nhưng chính sách vận chuyển, bảo hành hay đổi trả sẽ không có hoặc không được chú trọng. Tại các doanh nghiệp lớn hơn, bạn sẽ nhận được đầy đủ các dịch vụ hơn.
Vì vậy, khi nhận báo giá ván ép phủ phim Hà Nội từ các nhà cung cấp bạn nên tham khảo thêm các thông tin như trên để có một so sánh, đánh giá chính xác nhất về giá ván ép giữa các đơn vị. Hiểu rõ đặc tính của ván ép phủ phim sẽ giúp bạn có cơ sở chọn giá đúng đắn và thông minh.
Bảng báo giá ván ép phủ phim Hà Nội
Chúng tôi xin cung cấp cho cho bạn một số bảng báo giá ván ép phủ phim của một số nhà cung cấp để bạn tham khảo. Bảng giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật ván ép phủ phim bạn cần biết!
LOẠI VÁN | RUỘT VÁN | ĐỘ DÀY | KÍCH THƯỚC | GIÁ BÁN |
Ván cốp pha phủ phim | Gỗ cao su | 12mm | 1.22 x 2.44m | 340.000/ tấm |
15mm | 1.22 x 2.44m | 390.000/ tấm | ||
18mm | 1.22 x 2.44m | 440.000/ tấm | ||
Gỗ bạch đàn | 12mm | 1.22 x 2.44m | 350.000/ tấm | |
15mm | 1.22 x 2.44m | 410.000/ tấm | ||
18mm | 1.22 x 2.44m | 470.000/ tấm |
Bảng báo giá ván ép phủ phim theo ruột ván
STT | Ván ép phủ phim đen | Đơn giá (VNĐ/Tấm) |
1 | 1220x2440x12mm | 335.000 |
2 | 1220x2440x15mm | 370.000 |
3 | 1220x2440x18mm | 440.000 |
4 | 1220x2440x18mm | 450.000 |
Báo giá ván ép phủ phim theo độ dày
Độ dày | Kích thước | Giá bán (VNĐ) |
12 mm | 1.22 x 2.44 m | 310.000 / tấm |
15 mm | 1.22 x 2.44 m | 360.000 / tấm |
18 mm | 1.22 x 2.44 m | 420.000 / tấm |
Bảng báo giá ván ép phủ phim loại A1
Độ dày | Kích thước | Giá bán (VNĐ) |
12 mm | 1.22 x 2.44 m | 300.000 / tấm |
15 mm | 1.22 x 2.44 m | 350.000 / tấm |
18 mm | 1.22 x 2.44 m | 400.000 / tấm |
Bảng báo giá ván ép phủ phim loại A2
Mua được ván ép coffa giá rẻ tại Hà Nội không khó, cái khó là bạn chọn mua được ván ép giá rẻ có chất lượng cao. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích được cho bạn.
Từ khóa » Gỗ ép Giá Rẻ Hà Nội
-
Báo Giá Gỗ Ván ép Tại Hà Nội 2021 Chi Tiết Nhất - Thaduco
-
Top 10 Công Ty Bán Gỗ ép Tấm Hà Nội Uy Tín
-
Gỗ Ván Ép Tại Hà Nội - Posts | Facebook
-
Top 5 địa Chỉ Bán Ván ép Công Nghiệp Tại Hà Nội Uy Tín, Chất Lượng ...
-
Bảng Giá Ván Ép Gỗ Công Nghiệp Tại Hà Nội ⋆ 0373 149 315
-
Địa Chỉ Mua Gỗ Ván ép Chịu Nước Uy Tín Tại Hà Nội | Ecovuhoang
-
Báo Giá Ván Gỗ Dán Tại Kho (giá Từ 18.000đ – 393.000đ)
-
Ván Ép Gỗ Bao Bì Giá Rẻ Tại Hà Nội
-
Những Căn Nhà đẹp Sử Dụng Gỗ ép Công Nghiệp ở Hà Nội
-
Tủ Quần áo Gỗ ép Hà Nội - Nội Thất Sông Hồng
-
Địa Chỉ Mua Ván ép Hà Nội Giá Rẻ - Sàn Gỗ Mavina
-
Báo Giá Ván ép Phủ Phim Hà Nội Rẻ Nhất, Tốt Nhất Hiện Nay
-
Gỗ Ván ép Chịu Nước Tại Hà Nội - Công Ty TNHH Tản Viên