Bảng Giá Hyundai Grand I10 Mới Nhất: Lăn Bánh & Khuyến Mãi
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- /
- Blog
- /
- Ô tô
- 1 Bảng giá xe Hyundai i10 mới nhất
- 2 Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng
- 3 Giá Hyundai Grand i10 so với các đối thủ cạnh tranh
- 4 Bảng giá xe i10 2020 lăn bánh
- 4.1 Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.0 MT Tiêu chuẩn
- 4.2 Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.0 MT
- 4.3 Giá lăn bánh Hyundai i10 Hatchback bản 1.0 AT
- 4.4 Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
- 4.5 Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 MT
- 4.6 Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 AT
- 4.7 Giá xe i10 sedan lăn bánh bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
- 4.8 Giá xe i10 sedan lăn bánh bản 1.2 MT
- 4.9 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT
Bảng giá xe Hyundai i10 mới nhất
Bảng giá niêm yết xe Hyundai i10 cập nhật mới nhất tháng 12/2020:
Bảng giá xe i10 Hatchback 5 cửa | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn | 315.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.0 MT | 355.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.0 AT | 380.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 370.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 402.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe Hyundai i10 sedan | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 390.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 415.000.000 VNĐ |
Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng
Tại một số đại lý Hyundai khi mua xe Hyundai i10 quý khách hàng sẽ nhận được gói ưu đãi phụ kiện từ 10-20 triệu và giảm giá đến 50 triệu tiền mặt.
Để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua xe Hyundai Grand i10 trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe Hyundai trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý của Hyundai Thành Công trên toàn quốc để biết nhé!
Giá Hyundai Grand i10 so với các đối thủ cạnh tranh
Hyundai Grand i10 mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong cùng phân khúc như Kia Morning, Toyota Wigo, Vinfast Fadil, Honda Brio.
Hyundai Grand i10 | Kia Morning | Toyota Wigo | Vinfast Fadil | Honda Brio | |
Giá xe (triệu VNĐ) | Từ 315 - 415 | Từ 299 - 439 | Từ 352 - 384 | Từ 359.6 - 426.6 | Từ 418 - 454 |
Hyundai i10 có giá khá rẻ so với đối thủ trong phân khúc, đưa ra nhiều sự lựa chọn với nhiều phiên bản với mức giá linh hoạt, cạnh tranh hơn so với các đối thủ trong phân khúc.
Tham khảo thêm giá các dòng xe cùng phân khúc xe hạng A
- Giá xe Honda Brio lăn bánh & khuyến mãi cập nhật mới nhất
- Giá xe VinFast Fadil lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Bảng giá xe Kia Morning mới nhất: lăn bánh & khuyến mãi
- Giá xe Toyota Wigo lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
Bảng giá xe i10 2020 lăn bánh
Khi mua xe Hyundai i10 ngoài giá niêm yết thì để xe có thể lăn bánh, quý khách hàng sẽ bỏ ra nhiều khoản phí, thuế, bảo hiểm,.. Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
- Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TPHCM và các tỉnh khác.
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm vật chất xe tương đương 1,5% giá trị xe.
Cụ thể giá lăn bánh Hyundai i10 trong tháng 12 như sau:
** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.0 MT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 18.900.000 VNĐ | 15.750.000 VNĐ | 18.900.000 VNĐ | 17.325.000 VNĐ | 15.750.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 361.005.700 VNĐ | 357.855.700 VNĐ | 342.005.700 VNĐ | 340.430.700 VNĐ | 338.855.700 VNĐ |
Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.0 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 21.300.000 VNĐ | 17.750.000 VNĐ | 21.300.000 VNĐ | 19.525.000 VNĐ | 17.750.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 404.005.700 VNĐ | 400.455.700 VNĐ | 385.005.700 VNĐ | 383.230.700 | 381.455.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 Hatchback bản 1.0 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 22.800.000 VNĐ | 19.000.000 VNĐ | 22.800.000 VNĐ | 20.900.000 VNĐ | 19.000.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 430.880.700 VNĐ | 427.080.700 VNĐ | 411.880.700 VNĐ | 409.980.700 VNĐ | 408.080.700 VNĐ |
Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 19.800.000 VNĐ | 16.500.000 VNĐ | 19.800.000 VNĐ | 18.150.000 VNĐ | 16.500.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 377.130.700 VNĐ | 373.830.700 VNĐ | 358.130.700 VNĐ | 356.480.700 VNĐ | 354.830.700 VNĐ |
Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 22.200.000 VNĐ | 18.500.000 VNĐ | 22.200.000 VNĐ | 20.350.000 VNĐ | 18.500.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 420.130.700 VNĐ | 416.430.700 VNĐ | 401.130.700 VNĐ | 399.280.700 VNĐ | 397.430.700 VNĐ |
Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 24.120.000 VNĐ | 20.100.000 VNĐ | 24.120.000 VNĐ | 22.110.000 VNĐ | 20.100.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 454.530.700 VNĐ | 450.510.700 VNĐ | 435.530.700 VNĐ | 433.520.700 VNĐ | 431.510.700 VNĐ |
Giá xe i10 sedan lăn bánh bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 21.000.000 VNĐ | 17.500.000 VNĐ | 21.000.000 VNĐ | 19.250.000 VNĐ | 17.500.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 398.630.700 VNĐ | 395.130.700 VNĐ | 379.630.700 VNĐ | 377.880.700 VNĐ | 376.130.700 VNĐ |
Giá xe i10 sedan lăn bánh bản 1.2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 23.400.000 VNĐ | 19.500.000 VNĐ | 23.400.000 VNĐ | 21.450.000 VNĐ | 19.500.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 441.630.700 VNĐ | 437.730.700 VNĐ | 422.630.700 VNĐ | 420.680.700 VNĐ | 418.730.700 VNĐ |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 24.900.000 VNĐ | 20.750.000 VNĐ | 24.900.000 VNĐ | 22.825.000 VNĐ | 20.750.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 468.505.700 VNĐ | 464.355.700 VNĐ | 449.505.700 VNĐ | 447.430.700 VNĐ | 445.355.700 VNĐ |
#Bang_Gia_Hyundai_Grand_I10 #Gia_Hyundai_Grand_I10 #Hyundai_Grand_I10 #Grand_I10 #Gia_Hyundai_I10 #Gia_Hyundai_I10_Khuyen_Mai #NgocDiepMBN #Xe_MuaBanNhanh
Tin Liên quan
BMW X1 thế hệ mới tăng kích thước, thêm tính năng
49Mẫu crossover tinh chỉnh thiết kế, kích thước tổng thể nhỉnh hơn so với thế hệ cũ, và giá bán tăng 1.200 USD.
Toyota Corolla 2023 ra mắt - sedan lấy sức mạnh từ SUV ăn khách Corolla Cross
54Phiên bản facelift 2023 của Toyota Corolla mang tới hàng loạt nâng cấp thẩm mỹ, công nghệ và đáng kể nhất là hệ thống truyền động cho thế hệ thứ 12 của dòng xe bán chạy nhất toàn cầu.
Defender 130 ra mắt: SUV rộng nhất của Land Rover, thênh thang cho 8 người
50Land Rover Defender 130 vừa ra mắt có không gian cabin đủ rộng rãi cho 8 người ngồi cùng lúc.
Ferrari 296 GTB giá từ 20 tỷ đồng sắp mở bán tại Việt Nam
14Siêu xe hybrid của Ferrari lắp động cơ hybrid 2.9 V6 tăng áp kép kèm môtơ điện, tổng công suất 819 mã lực, tăng tốc 0-100 km/h trong 2,9 giây.
Isuzu mu-X 2022 giá dự kiến hơn 900 triệu đồng tại Việt Nam: 4 phiên bản, bán tháng 7, nhiều nâng cấp 'khủng' quyết đấu Fortuner
18Khác với mẫu bán tải anh em D-Max, mẫu SUV Isuzu mu-X sẽ có nhiều tuỳ chọn về động cơ và phiên bản hơn ở thế hệ mới này.
Đại lý sỉ & lẻ chổi lau quét bụi xe ô tô, nội thất, thành và nóc xe hơi cho vệ sinh xe tại nhà, gara, showroom
500 Tìm mua chổi lau xe ô tô, chổi quét bụi xe ô tô, chổi lau nóc xe ô tô, cây rửa xe ô tô, cây lau kính xe ô tô trên Xe MuaBanNhanhTop 10 mẫu xe ô tô bán chạy nhất tháng 7/2020: Toyota Vios lấy lại ngôi vương
271 Doanh số ô tô bán ra tại thị trường Việt Nam có sự tăng trưởng mạnh so với tháng trước đó và trong top 10 xe bán chạy nhất tháng không có mẫu nào có doanh số dưới 1000 chiếc. Toyota Vios lấy lại ngôi vương dẫn đầu xe bán chạy nhất tháng 7/2020, Honda City "mất tích" trong bảng xếp hạng mặc dù tháng 6 dẫn đầu bảng với doanh số ngoại mục 2.183 chiếc và trong đó TC Motor chiếm gần một nửa trong 10 mẫu xe bán chạy nhất tháng 7Top 10 xe ô tô bán chạy nhất Việt Nam tháng 2/2020
367 Theo báo cáo doanh số bán hàng từ Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam - VAMA, Top 10 xe bán chạy nhất tháng 2/2020: Toyota Vios bất ngờ đánh bại Hyundai Accent vươn lên đứng đầu bảng, cùng với đó là sự quay trở lại của Toyota Innova và Ford Ranger.Top 10 mẫu xe ô tô gia đình giá rẻ được ưa chuộng nhất
453 Tại Việt Nam thì giá xe ô tô khá đắt đỏ với đa dạng thương hiệu với nhiều mẫu mã. Xe gia đình với giá rẻ được rất nhiều gia đình quan tâm, hầu như gia đình nào cũng muốn mua một chiếc ô tô để phục vụ đi lại hằng ngày, về quê, đi du lịch,... Dưới đây là top 10 mẫu xe gia đình có giá rẻ phục vụ tốt với nhu cầu cầu đi lại của cả gia đình, hãy tham khảo qua nếu như bạn cũng đang có ý định mua xe nhé!Hàng loạt SUV 7 chỗ đua nhau giảm giá mạnh giai đoạn cuối năm
243 Giai đoạn cuối năm, đặc biệt là trong tháng 12, cuộc đua giảm giá của mẫu SUV 7 chỗ từ nhiều đại lý tại Việt Nam ngày càng khốc liệt, lên đến cả trăm triệu đồng, để giải quyết hàng tồn kho và kích cầu giai đoạn cuối năm.Chủ đề hay
- Tư vấn xe
- Đánh giá xe
- Ô tô
- Tin tức
- Dịch vụ
- Cẩm Nang
- Công Ty
- Kinh nghiệm
- Cẩm nang lái xe
- Cẩm nang sử dụng
Tin mới nhất
Ford Transit 2018 Thiết Kế Đột Phá, Trang Bị An Toàn Tối Ưu
710Thông Số Kỹ Thuật Ford Transit: Tiện Nghi Hơn, An Toàn Hơn
511Giá Xe Tải Hino 8 Tấn Bao Nhiêu?
340Đánh Giá Xe Ford Transit 16 Chỗ
187Mua Bán Xe Tải Isuzu 1.9 Tấn
382Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest Ambiente
355Giá Xe Tải Isuzu 1.9 Tấn
399So Sánh Giá Xe Tải 8.5 Tấn
210Khám phá Top 6 các tỉnh thành có lượng xe mua bán, trao đổi nhiều nhất
Mua bán, trao đổi xe, và các dịch vụ ngành vận tải theo tỉnh thành Hà Nội 1.711 tin đăng Hồ Chí Minh 676 tin đăng Bình Dương 159 tin đăng Đồng Nai 80 tin đăng Tây Ninh 63 tin đăng Cần Thơ 22 tin đăngTrung tâm Xe MuaBanNhanh, Mua bán ô tô bốn bánh, xe tải, xe máy, cho thuê xe - Chi nhánh công ty cổ phần MBN
Chi Nhánh công ty MBN L3 Toà Nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, quận Bình Thạnh, TPHCM@ Đối tác với Xe.Muabannhanh.com và BanHuuOTo.com
Giấy phép MXH số 170 GP-BTTTT ngày 07/04/2016Hệ sinh thái
- › Mua Bán Nhanh
- › Trung Tâm Môi Giới
- › Nhanh Dễ Dàng
- › Việc Làm Vui
Hệ thống MBN Media
- › Xe.MuaBanNhanh.com
- › NhaDat.MuaBanNhanh.com
- › Blog.MuaBanNhanh.com
- › KinhDoanh.MuaBanNhanh.com
- › Google News
Về TrungTamXe.com
- › Giới thiệu
- › Liên hệ quảng cáo
- › Dịch vụ VIP Nhanh
- › Xem bản đồ
Từ khóa » Grand I10 Hatchback 1.2 At 2020 Giá Lăn Bánh
-
Giá Lăn Bánh Hyundai Grand I10 2020
-
Giá Xe Hyundai Grand I10 Kèm Tin Khuyến Mại Tháng 7/2022
-
Bảng Giá Lăn Bánh Xe Hyundai Grand I10 Hatchback 5 Cửa 2021
-
#1 Hyundai I10 2020 Giá Xe Khuyến Mãi Cực Khủng
-
Hyundai I10: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Hyundai I10 2020 Cũ: Thông Số, Giá Lăn Bánh, Khuyến Mãi
-
Hyundai Grand I10 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số, Trả Góp (07 ...
-
Giá Lăn Bánh Xe Grand I10 2020 Là Bao Nhiêu?
-
Grand I10 Hatchback 1.2AT 2022 – HYUNDAI NGỌC AN – ĐẠI LÝ ...
-
Hyundai I10 2020 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Giá Lăn Bánh Hyundai Grand I10 5 Cửa 2021 Rẻ Nhất - 0932 039 168
-
Giá Xe Hyundai Grand I10 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi ...
-
Hyundai Grand I10 2020 Cũ: Bảng Giá Xe I10 2020 Cũ Tháng 04/2022
-
Hyundai Grand I10 - Báo Giá Lăn Bánh | Trả Góp Chỉ Cần 120Triệu ...