Bảng Giá Inox - ✔️Phát Thành Đạt 20/07/2022
Có thể bạn quan tâm
BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI. Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây: Bảng giá thép không gỉ – inox
Hiện nay bang gia inox 304 đang được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Bảng giá Inox dưới đây Phát Thành Đạt chia sẻ với quý khách
Công ty Mua phế liệu các loại giá cao nhất TPHCM, trả hoa hồng cao cho người giới thiệu. Nhận thu mua tất cả các loại và số lượng, cam kết mua giá cao hơn 50% so với thị trường.
✅ Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt | ⭐ Chuyên thu mua phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
✅ Lịch làm việc linh hoạt | ⭐ Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
✅ Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | ⭐ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo |
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay | ⭐ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
BẢNG GÁ INOX MÀU
LOẠI INOX | GIÁ BÁN INOX |
---|---|
Tấm inox vàng , inox gương | 70,000 VNĐ |
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan | 80,000 VNĐ |
Inox tấm 304/201/430 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 201 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 430 | 36,000 VNĐ |
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L | 68,000 VNĐ |
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ | 69,000 VNĐ |
BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
Bảng giá cuộn inox sus 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56.000 |
GHI CHÚ:
- BA: Bề mặt bóng
- 2B: Bề mặt bóng mờ
- HL: Bề mặt sọc Hairline
- No.1: Bề mặt xám
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Bảng giá lưới inox 304
LƯỚI INOX ĐAN | GIÁ BÁN |
---|---|
Lưới inox Đan | Liên hệ |
Lưới inox Hàn | Liên hệ |
Lưới inox Dệt | Liên hệ |
Lưới inox Lọc | Liên hệ |
Lưới inox Đục Lỗ | Liên hệ |
Lưới inox Mắt Cáo | Liên hệ |
Lưới inox Thép | Liên hệ |
Lưới Băng Tải | Liên hệ |
BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP
304 | No.1 | 3.0~8.0MM | 52,000 | 52,500 | 53,000 | 53,500 | 54,000 | |
2B | 2.0MM – 3.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | ||
1.5MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.2MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.0MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
0.8MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.7MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.6MM | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | |||
0.5MM | 60,000 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | |||
0.4MM | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | 62,500 | |||
3.5MM – 6.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | |||
201 | 2B | 2.0MM – 3.0MM | 38,000 | 38,500 | 39,000 | 40,000 | 41,000 | |
1.5MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.2MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.0MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
0.8MM | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 40,500 | 41,500 | |||
0.7MM | 40,000 | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 43,000 | |||
0.6MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.5MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.4MM | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,000 | 44,000 | |||
430 | 2B | 2.0MM 3.0MM | 34,000 | 34,500 | 35,000 | 35,500 | 36,500 | |
1.5MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.2MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.0MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
0.8MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.7MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.6MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.5MM | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 39,000 | |||
0.4MM | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 38,500 | 39,500 | |||
Grade | Item | Thickness | >10MT | Remarks | ||||
304 | No.1 | 10MM – 12MM | 57,000 | 57,500 | 58,000 | 58,500 | 59,000 | Không áp dụng cho hàng NSSC |
14MM – 16MM | 58,000 | 58,500 | 59,000 | 59,500 | 60,000 | |||
18MM – 30MM | 59,000 | 59,500 | 60,000 | 61,000 | 62,000 | |||
Over 30MM | ||||||||
3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar | ||||||||
Grade | Item | Thickness | >3MT | 2~2.9MT | 1~1.9MT | Under1MT | Remarks | |
304 | Láp | ~100 Φ | 78,500 | 79,000 | 79,500 | 80,500 | VIRAJ | |
201 | ~100 Φ | 46,400 | 46,900 | 47,400 | 48,400 | |||
304 | Láp | ~130 Φ | 74,600 | 75,100 | 75,600 | 76,600 | CHINA | |
201 | ~130 Φ | 45,800 | 46,300 | 46,800 | 47,800 | |||
304 | V | 3MM 25*25 | 79,300 | 79,800 | 80,300 | 81,300 | VIRAJ | |
3MM 30*30 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
3MM 40*40 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
304 | V | another size | 75,700 | 76,200 | 76,700 | 77,700 | CHINA |
Bảng giá phế liệu Inox tổng hợp cập nhật từ Phát Thành Đạt
Inox là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống và công nghiệp ta bắt gặp inox từ chén bán, xoong nồi, chậu, rửa, bồn rửa, cựa, khung, kệ tủ, xe cộ … những sản phẩm này sau khi sử dụng sẽ trở thành phế liệu inox. Loại phế liệu này có thể tái sử dụng và được thu mua bởi các công ty phế liệu từ đó mà có dịch vụ thu mua phế liệu inox.
Người bán phế liệu inox sẽ quan tâm nhất chính là bảng giá phế liệu inox thời điểm họ bán.
Hiểu được điều này Phát Thành Đạt sẽ thường xuyên cập nhật bảng giá phế liệu inox nói riêng và giá các loại phế liệu khác nói chung
Bảng giá phế liệu inox 304 201 430 403 hôm nay. Cập nhật giá inox phế liệu mới nhất
Tên phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế liệu Inox | Giá phế liệu Inox 201 | 14.000 – 36.000 |
Giá phế liệu Inox 304, Inox 316 | 25.000 – 80.000 | |
Giá phế liệu Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 28.000 | |
Giá phế liệu Bazo Inox | 5.000 – 18.000 |
Giá phế liệu inox có thể sẽ thay đổi tại thời điểm bạn truy cập web vì thế để nhận giá inox phế liệu chính xác hãy liên hệ cho chúng tôi qua
Hotline: 0933 608 678
Phế liệu inox bao nhiêu tiền 1 kg?
Inox cũng phân thành nhiều loại và mỗi loại đều có một mục đích sử dụng khác nhau cho nên khi trở thành phế liệu cũng có mức giá khác nhau. Giá phế liệu inox được tính theo loại, theo số lượng và chất lượng inox. Giá phế liệu inox bao nhiêu tiền 1 kg như sau:
Giá phế liệu inox loại 1 (inox 304, inox 316) hôm nay là: 45.000 – 55.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu kim loại inox loại 2 (inox 201) hôm nay: 20.000 – 25.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu hợp kim inox loại 3 (Inox 430, 410, 420, 504, 604,) hôm nay : 15.000 – 27.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu hợp kim & bazo inox loại 4 hôm nay: 5.000 – 18.000 vnđ/kg.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【28/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 9.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25.000 |
Loại 304 | 30.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 50.000 - 70.000 | |
Loại 430 | 10.000 - 20.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 |
BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT
Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Loại phế liệu | Số lượngu | Hoa hồngn |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 6.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 15.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 36.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Phát Thành Đạt địa chỉ thu mua phế liệu INOX uy tín
Hiện tại Tphcm có rất nhiều đơn vị thu mua phế liệu Inox nói riêng và các loại phế liệu khác… Nhưng Phát Thành Đạt vẫn là sự lựa chọn số 1 bởi lý do rất đơn gian công ty chúng tôi luôn thu mua phế liệu với giá cao nhất.
Ngoài ra công ty chúng tôi là địa chỉ uy tín bởi vì công ty luôn đặt uy tín với khách hàng luôn hàng đầu.
Dịch vụ thu mua phế liệu nhanh gọn, thanh toán 1 lần bằng nhiều hình thức thành toán.
Có hợp Hợp Kim thu mua theo chu kỳ, có hóa đơn chứng từ nếu cần.
Dịch vụ thu mua phế liệu Inox không kể ngày nghỉ, ngày lễ, phục vụ 24/7
Phát Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu giá cao tại TPhcm, Bình Dương, Đồng Nai, Long An … công ty thu mua phế liệu đồng, phế liệu nhôm, nhựa, sắt thép, giấy báo, hợp kim.
Công ty thường xuyền cập nhật bảng giá phế liệu mới nhất giúp khách hàng có thông tin giá chính xác.
Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt
Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.
Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.
Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.
Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.
Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.
Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.
Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: 0933 608 678 (Anh Tài)
- Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
- Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/
#thumuaphelieu #giathumuaphelieu #thumuaphelieugiacao
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi có nhiều phế liệu Inox từ khi bán cho Phát Thành Đạt thì công ty thu mua theo thời gián chứ không theo giá cố định khiến tôi rất hài lòng.
Minh Hải / Tân BìnhXưởng tôi hàng ngày có rất nhiều phế liệu inox bị loại bỏ trong quá trình sản xuất. Chúng tôi bán cho Phát Thành Đạt vì giá cao và thu mua tận nơi định kỳ.
Thu Thủy / Chủ xưởng Inox tại Quận 1Công ty chúng tôi có nhiều nguồn phế liệu muốn bán với giá cao sau quá trình thi công nên hợp tác rất vui vẻ với công ty phế liệu Phát Thành Đạt.
Anh Quân / Công ty thi công nội thấtTại xưởng tôi mỗi ngày có rất nhiều phế liệu kim loại và từ khi biết đến Phát Thành Đạt số kim loại này đều được thanh lý với giá cao định kỳ khiến xưởng có thêm nguồn thu.
Chị Mai / Xưởng gia công cơ khíPhế liệu xây dựng như sắt thép, giàn giáo, cốt phá … rất cồng kềnh nhưng từ khi biết Phát Thành Đạt tôi được thu mua với giá cao và khiến mọi người rất hài lòng.
Anh Cương / Làm xây dựngXưởng hàn của tôi tuần chất đống phế liệu rất tốn không gian nhưng từ khi bán cho Phát Thành Đạt vừa có tiền vừa được dọn dẹp sạch sẽ khiến tôi rất ưng ý.
Ạnh Chương / Thợ hànĐỐI TÁC
Câu hỏi thường gặp
Giá phế liệu inox phụ thuộc vào yếu tố nào?=> Giá inox phế liệu phụ thuộc vào: giá cả thị trường, đơn vị thu mua, số lượng và chất lượng hàng hóa.
Giá phế liệu inox 304 316 bao nhiêu tiền 1kg?=> Giá phế liệu inox dao động: 45.000 – 55.000 đồng/kg.
Có hỗ trợ bốc xếp vận chuyển và có chứng từ pháp lý không?=> Phát Thành Đạt là công ty chuyên cung cấp dịch vụ mua hàng tận nơi giá cao với đầy đủ chứng từ pháp lý, vậy nên giá đã bao gồm phí vận chuyển, bốc xếp tận nơi.
Từ khóa » Giá Inox 201 Hôm Nay
-
Bảng Giá Tấm Inox 304/316/201 Giá ưu đãi Mới Nhất 2022 - Inosteel
-
Bảng Giá Phế Liệu INOX 304 201 Hôm Nay【22/07/2022 ...
-
Giá Inox Phế Liệu 304, 201, 316, 430, 410, 420, 504 Hôm Nay
-
Bảng Giá Tấm Inox 201 Hàng Chính Hãng, Chuẩn Chất Lượng
-
Bảng Báo Giá Tấm Inox Mới Nhất 2022 Từ Các Nhà Cung Cấp
-
Bảng Giá Phế Liệu Inox Hôm Nay【22/07/2022】⭐️ 247 ⭐️
-
Bảng Giá Phế Liệu INOX 304 201 Hôm Nay 【28/09/2021】
-
Top 8 Bảng Giá Inox 201, 304 2022 - Hỏi Đáp
-
Cập Nhật Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất Năm 2022
-
Bảng Giá Inox 304: Inox 304 Bao Nhiêu Tiền 1kg? - HTTL
-
Bảng Giá Inox Phế Liệu 304, 316, 201, 430 Hòa Bình | BGHB
-
Top 8 Bảng Giá Inox 201 Hộp 2022 - Học Tốt
-
Tấm Inox 201 Cao Cấp Chính Hãng Giá Tốt Nhất Hiện Nay
-
Bảng Giá Tấm Inox đủ Kích Thước Mới Nhất 2022 - Đại Lý Sắt Thép MTP