Bảng Giá Kim Cương Tự Nhiên 2022 Cập Nhật Liên Tục

Kim cương là vua của các loại đá quý, kim cương luôn là sự lựa chọn thể hiện đẳng cấp và khí chất của giới thượng lưu, với những đặc tính mạnh mẽ riêng có nên kim cương là thứ đá quý xa xỉ mà không phải ai cũng có thể mua được. Các bạn hãy cùng chúng tôi khám phá bảng giá kim cương mới nhất được muadonghocu.vn tổng hợp bên dưới bài viết này nhé.

Kim cương là một trong những dạng thù hình của Cacbon, có độ cứng cao chỉ có kim cương mới cắt được kim cương và khả năng quang học tốt. Kim cương thô sau khi được cắt, mài giũa sẽ tạo nên các giá trị kinh tế khác nhau.

Nội dung chính

Toggle
  • Kim cương kiểm định GIA là gì
  • Kim cương được định giá qua 4 yếu tố:
    • Màu sắc
    • Trọng lượng (Carat)
    • Cut – giác cắt
    • Clarity – Độ trong
  • Bảng giá kim cương trên thị trường Việt Nam
    • Giá Kim Cương 3 ly 6. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 4 ly 1. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 4 ly 5. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 5 ly 4. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 6 ly. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 6 ly 3. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 6 ly 8. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 7 ly 2. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 8 ly 1. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
    • Giá Kim Cương 9 ly. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent
  • Bảng giá kim cương Doji
  • Bảng giá kim cương kiểm định PNJ
    • Giá kim cương kiểm định PNJ

Kim cương kiểm định GIA là gì

GIA Diamond Report – Giấy kiểm định kim cương GIA là chứng nhận chứng thực hay có thể gọi là kiểm định đầy đủ về kết cấu, hình dạng, màu sắc, đường nét, cách cắt, trọng lượng và tỷ lệ của mỗi viên kim cương. Đây là giấy chứng nhận quốc tế về nguồn gốc và chất lượng của viên kim cương, đảm bảo tuyệt đối cho khách hàng khi mua. Có kiểm định này kim cương dễ mua bán hơn.

Xem thêm Lịch sử ra đời thương hiệu đồng hồ nga cổ nổi tiếng

kim cương kiểm định gia

Kim cương được định giá qua 4 yếu tố:

Màu sắc

Theo thang màu thì D (Colourless – Không màu) và tiếp tục xuống E, F, G, kéo dài đến Z theo ký hiệu giảm dần là có sự giảm dần về giá. Những viên kim cương có màu tức là có sự pha tạp, mức độ pha tạp càng nhiều thì giá càng thấp.

Trọng lượng (Carat)

Trọng lượng kim cương được tính là Carat – ký hiệu viết tắt quốc tế được sử dụng là ct, trọng lượng Carat càng nặng giá trị càng cao. Trên thực tế thì trọng lượng kim cương tỷ lệ thuận với kích thước viên kim cương, kích thước càng lớn, càng nặng thì giá trị càng lớn.

1 ct = 200 mg = 0.2g

Vì các thông số hình học chính xác của viên kim cương giác cắt brilliant đã được tính toán và chuẩn hóa, nên từ trọng lượng người ta có thể tính ra được kính thước đường kính, độ cao và ngược lại.

Cut – giác cắt

Những vết cắt tạo ra những góc độ khúc xạ quang học khác nhau khiến ánh sáng đi qua trở nên lấp lánh hơn. Đây chính là yếu tố quan trọng nhất tạo nên sự lấp lánh quyến rũ của kim cương. Cách cắt của người thợ dựa vào sự cân đối, các góc cạnh, vết cắt…. được tính toán tỉ mỉ. Theo bảng phân dáng cắt hiện nay thì có các loại sau: Good (Đẹp), Very good (Rất đẹp), Excellent (Xuất sắc).

Clarity – Độ trong

Độ trong ở đây là chỉ độ khuyết điểm hay có thể là các tạp chất lẫn trong kim cương từ khi hình thành đến nay. Và độ trong được xếp loại theo thang đo sau: IF (Internal Flawless – hoàn hảo) xuống dần đến VVS (Very Very Slightly Inclusions – rất rất nhỏ), VS (Very Slightly Inclusions – rất nhỏ), SI (Slightly Inclusions – tạp chất nhỏ), thấp nhất là I (Inclusions – tạp chất dễ thấy). Giá sẽ giảm dần theo thang đó từ IF cho đến I.

Xem thêm Kim cương 6 ly giá bao nhiêu tiền? xem ngay bảng giá kim cương tại đây

Ngoài ra, danh sách giá kim cương Rapaport là cơ sở mà hiện nay nhiều đại lý bán kim cương áp dụng để định giá kim cương bán tại cửa hàng của mình dựa trên thông tin đầy đủ về: Trọng lượng (có ký hiệu ct), màu sắc, độ tinh khiết và ngày tháng công bố giá.

Bảng giá kim cương tự nhiên 2021 cập nhật liên tục
Giá kim cương năm 2020 theo Rapaport

Bảng giá kim cương trên thị trường Việt Nam

Hiện nay trên thị trường Việt Nam có rất nhiều thương hiệu kinh doanh kim cương uy tín như PNJ, Doji, … Tuỳ vào đặc điểm của mỗi viên kim cương mà có nhiều mức giá khác nhau cũng như có nhiều cách tính giá. Ở mỗi thương hiệu kinh doanh kim cương uy tín, có những thương hiệu công khai rõ ràng mức giá cũng có những thương hiệu đòi hỏi khách hàng phải liên hệ trực tiếp để được tư vấn kỹ càng hơn.

Giác cắt kim cương
Giác cắt của kim cương

Dưới đây là bảng giá kim cương kiểm định GIA được cập nhật từ ngày 2/2/2024, đơn vị giá được tính bằng VNĐ, giá có thể thay đổi một chút, chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật thường xuyên cho mọi người tham khảo nhanh nhất, hoặc truy cập trực tiếp website https://thegioikimcuong.vn/pages/gia-kim-cuong để xem trực tiếp.

Giá Kim Cương 3 ly 6. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D18,100,00016,200,00015,500,000
E17,800,00015,500,00014,800,000
F17,200,00014,800,00014,200,000

Giá Kim Cương 4 ly 1. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D27,800,00024,500,00023,000,000
E26,500,00023,000,00022,100,000
F25,300,00022,100,00020,900,000
Xem thêm Thu mua đồng hồ Movado cũ chính hãng địa chỉ nào uy tín

Giá Kim Cương 4 ly 5. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D43,000,00040,600,00029,400,000
E38,900,00037,800,00028,200,000
F37,000,00035,200,00027,500,000

Giá Kim Cương 5 ly 4. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D118,500,000105,500,00094,500,000
E109,600,00098,800,00088,500,000
F99,300,00093,500,00085,600,000

Giá Kim Cương 6 ly. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D274,200,000245,600,000205,900,000
E241,700,000230,300,000197,400,000
F228,900,000214,400,000185,800,000

Giá Kim Cương 6 ly 3. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D393,500,000365,100,000298,600,000
E336,400,000330,400,000286,100,000
316,100,000316,100,000312,700,000269,800,000

Giá Kim Cương 6 ly 8. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D658,700,000562,400,000464,200,000
E512,200,000485,400,000426,300,000
F478,800,000442,500,000408,400,000

Giá Kim Cương 7 ly 2. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D848,900,000797,200,000664,700,000
E755,500,000715,300,000622,200,000
F709,200,000648,200,000594,400,000

Giá Kim Cương 8 ly 1. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D1,663,265,0001,420,580,0001,327,990,000
E1,362,037,0001,120,891,000976,807,000
F1,158,973,0001,012,362,000868,561,000

Giá Kim Cương 9 ly. Kiểm định GIA. Giác cắt Excellent

Color / ClarityIFVVS1VVS2
D2,531,589,0002,137,721,0001,843,509,000
E2,328,346,0001,995,746,0001,710,687,000
F2,138,306,0001,853,182,0001,567,993,000

Bảng giá kim cương Doji

Kim cương Doji rất đa dạng về hình dáng, sắc độ và cả kích thước lẫn trọng lượng. Giá kim cương Doji được công khai vô cùng rõ ràng trên trang web của mình đi kèm với thông tin và giấy phép chứng nhận GIA đảm bảo niềm tin tuyệt đối cho khách hàng.

Bạn có thể tham khảo trực tiếp lại link: https://trangsuc.doji.vn/kim-cuong-vien

Bảng giá kim cương kiểm định PNJ

Giá kim cương kiểm định PNJ

Thương hiệu PNJ là một trong những công ty vàng bạc đá quý lớn nhất ở Việt Nam. Không chỉ có vàng, bạc trang sức, trang sức kim cương mà còn có bán kim cương viên.

Giá kim cương PNJ hiện không cập nhật trên website mà được niêm yết tại các cửa hàng, vậy nên để có thể xem được chi tiết các loại kim cương, khách hàng nên đến cửa hàng PNJ gần nhất hoặc liên hệ trực tiếp với PNJ tại: https://www.pnj.com.vn/trang-suc-kim-cuong/kim-cuong-roi/  

Bảng giá kiểm định kim cương PNJ

Kích thước

Trọng lượng

Giám định thường ( đồng/viên)

Giám định nhanh( đồng/viên)

2.50 -2.99

0,060-0.099

60.000

90.000

3.00 – 3.49

0.100 – 0.159

85.000

127.000

3.80 -3.99

0.200- 0.299

160.000

240.000

4.00 -4.49

0.230 – 0.349

250.000

375.000

4.50 -4.99

0.310 – 0.499

350.000

525.000

5.00 -5.39

0.440 – 0.539

420.000

630.000

6.00 -6.49

0.770 – 0.999

900.000

1.350.000

6.50 -6.99

1.000 – 1.119

1.020.000

1.530.000

7.00 – 7.49

1.200 – 1.549

1.200.000

1.800.000

7.50 -7.99

1.550 – 1.839

1.740.000

2.610.000

8.00 – 8.29

1.840 – 2.049

2.160.000

3.240.000

8.30 – 8.59

2.050 – 2.309

2.640.000

3.960.000

Xem thêm về dịch vụ thu mua tại đây:

  • Thu mua kim cương tại Hà Nội
  • Thu mua kim cương tại TPHCM
  • Cầm kim cương
  • Thu mua đồng hồ cũ

Từ khóa » Bảng Kim Cương