Bảng Giá Lăng Mộ Đá - Mộ Đá Gía Rẻ Cập Nhật Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Cơ sở Đá Mỹ Nghệ Ninh Bình gửi bảng báo giá lăng mộ đá, giá mộ đá một mái, 2 mái, 3 mái, mộ đá đơn, đá có cánh,…. Thông tin trong bài viết sẽ giải đáp thắc mắc của quý lăng mộ đá giá bao nhiêu tiền, những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá. Cũng như giúp quý khách tìm được địa chỉ mua lăng mộ đá giá rẻ, uy tín. Bảng giá được áp dụng từ tháng 08/2024. Giá lăng mộ đá/mộ đá được chúng tôi đưa ra dựa trên khả năng sản xuất và tham khảo thị trường.
1. Báo giá lăng mộ đá mới nhất 2024
Khác với mộ đá, lăng mộ đá là công trình tâm linh có diện tích rộng hơn. Dưới đây là bảng báo giá lăng mộ đá:
Diện tích lăng mộ đá | Số lượng (ngôi) | Giá (triệu) |
30m2 | 01 | 80- 120 triệu |
50m2 | 01 | 120 – 200 triệu |
100m2 | 01 | 200 – 250 triệu |
200m2 | 01 | 250 – 350 triệu |
lớn hơn 200m2 | 01 | hơn 300 triệu |
Lưu ý:
- Giá chưa bao gồm giá của mộ đá, chỉ gồm các hạng mục như: cổng đá, cuốn thư đá, lan can đá, lăng thờ đá….
- Chưa gồm VAT 10%
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chưa phải giá cố định, còn tùy thuộc vào mức độ đầu tư của các công trình bên trong lăng mộ đá, phôi đá và các yếu tố ảnh hướng đến giá như: chất liệu đá, kích thước và thiết kế, số lượng mộ đá, khoảng cách vận chuyển, địa hình lắp đặt, thời điểm đặt hàng, thời gian cần hoàn thành, nhân công chế tác, phí vận chuyển mà sẽ có giá khác nhau.
- Để nhận được báo giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ đến Hotline 0912.98.67.98 để nhận báo giá chi tiết.
2. Báo giá mộ đá – xây mộ đá mới nhất 2024
Giá lăng mộ đá ninh bình sơ bộ như sau:
- Mộ đá tam sơn không mái: Có giá bán khoảng 8 triệu đồng đến 14 triệu đồng một ngôi.
- Mộ đá một mái: Có giá khoảng 10 triệu đồng đến 15 triệu đồng một ngôi.
- Mộ đá hai mái: Có giá khoảng 12 triệu đồng đến 16 triệu đồng một ngôi.
- Mộ đá ba mái: Có giá khoảng 14 triệu đồng đến 19 triệu đồng một ngôi.
- Giá lăng mộ đá đôi: Có mức giá bán khoảng 25 triệu đồng một ngôi.
Ngoài ra, mộ đá giá bao nhiêu còn phụ thuộc vào kích thước, ví dụ:
- Mộ đá tam sơn 81×127(cm): Giá từ 8.000.000đ
- Mộ đá hai mái 107×167(cm): Giá từ 12.000.000đ
- Mộ đá ba mái 107×167(cm): Giá từ 14.000.000đ
Mời bạn tham khảo một số kiểu mộ tròn đá và giá mộ tròn đá và bảng giá chi tiết các loại mộ đá tại Đá Mỹ Nghệ Ninh Bình, giá lăng mộ đá này cụ thể còn tùy thuộc theo kích thước và mẫu mã.
2.1 Bảng báo giá một số mộ đá phổ biến hiện nay
Sản phẩm | Kích thước (dàixrộng) | Chất liệu | Đơn giá(VNĐ/ngôi) |
Mộ đá đơn (mộ không mái đá ) hay gọi là Mộ đá tam sơn | 81 x 127(cm) | Đá xanh đen | Giá dao động 8.000.000 – 15.000.000đ |
Đá xanh rêu | Giá dao động 25.000.000 – 100.000.000đ | ||
Đá trắng | Giá dao động từ 20.000.000 – 25.000.000 | ||
Đá granite (hoa cương) | Giá dao động 30.000.000 – 150.000.000đ | ||
Mộ đá một mái (mái chùa, mái vòm) | 81 x 127(cm) | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Từ 10.000.000 – 150.000.000đ |
Mộ đá hai mái (hai đao) | 107 x 167(cm) | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Từ 12.000.000 – 170.000.000đ |
Mộ đá ba mái (ba đao) | 107 x 167(cm) | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Từ 14.000.000 – 200.000.000đ |
Mộ đá đôi (mộ đôi) | 133×133 (cm), 147×147(cm), 167×167(cm), 176×176(cm), 133×107(cm), 147×117(cm), 167×127(cm), 176×147(cm). | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Từ 30.000.000 đến hàng trăm triệu đồng |
Mộ Công Giáo đá | 81×127(cm), 107×167(cm), 107×167(cm) | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Giá dao động từ 22.000.000 – 45.000.000đ(Giá thường đắt hơn mộ thông thường) |
Lăng thờ đá đơn | 147×107(cm) | Đá xanh đen | Giá từ 40.000.000đ trở lên |
Đá xanh rêu | Giá từ 55.000.000đ trở lên | ||
Đá trắng | Giá từ 35.000.000đ trở lên | ||
Đá granite | Giá từ 90.000.000đ | ||
Lăng thờ đá có cánh | 107×303(cm) | Đá xanh đen | Giá từ 55.000.000đ |
Đá xanh rêu | Giá từ 160.000.000đ (gấp 2-3 lần đá xanh thông thường) | ||
Đá trắng | Giá từ 45.000.000đ | ||
Đá granite | Giá từ 190.000.000đ | ||
Lan can đá (hàng rào đá) | 160×10(cm), 1800×10(cm), 200×10(cm). | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Giá từ 3.000.000đ – 10.000.000đ/1 mét |
Cổng đá | 50×342(cm), 40×237(cm) | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | 15.000.000đ đến hàng trăm triệu đồng/1 bộ cổng |
Cuốn thư đá | 133cm và 167cm | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | 20.000.000đ đến hàng trăm triệu đồng/bức |
Bàn ghế đá tự nhiên | Hình khối theo kích thước tự nhiên | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá granite, đá trắng, đá xanh ngọc,… | Giá từ 20.000.000đ đến hàng trăm triệu đồng |
Linh vật đá (trâu đá, chó đá, nghê đá, ngựa đá, voi đá…) | Đa dạng | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Giá từ 5.000.000 – 100.000.000đ |
Lư hương đá | Đường kính miệng từ 50 đến 60(cm) | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Giá từ 8.000.000 – 20.000.000đ |
Đèn đá | Từ 150 đến 170(cm) | Đá xanh đen, đá xanh rêu, đá trắng, đá granite | Giá từ 5.000.000 – 20.000.000đ |
*Thông tin báo giá lăng mộ đá đẹp mang tính chất tham khảo. Đá Mỹ Nghệ Ninh Bình luôn đáp ứng theo mọi yêu cầu của quý khách hàng. Chi tiết quý khách xin vui điền thông tin form bên dưới để chúng tôi có cơ hội được lắng nghe nhu cầu của quý khách.
2.2 Giá các loại mộ đơn giản không có mái (mộ đá Tam Sơn/Hậu Bành/mộ không mái)
Bảng báo giá lăng mộ đá đẹp các loại cụ thể bao nhiêu còn tùy thuộc theo kích thước và mẫu mã.
STT | Sản phẩm | Kích thước (cm) | Số lượng (ngôi) | Giá Sản phẩm(VNĐ) |
1 | Mộ đá tam sơn | 81 x 127 | 01 | 8.000.000 |
2 | Mộ đá tam sơn | 81 x 133 | 01 | 9.000.000 |
3 | Mộ đá tam sơn | 81 x 147 | 01 | 9.500.000 |
4 | Mộ đá tam sơn | 89 x 127 | 01 | 10.000.000 |
5 | Mộ đá tam sơn | 89 x 133 | 01 | 11.000.000 |
6 | Mộ đá tam sơn | 89 x 147 | 01 | 11.500.000 |
7 | Mộ đá tam sơn | 107 x 147 | 01 | 12.000.000 |
8 | Mộ đá tam sơn | 107 x 158 | 01 | 13.000.000 |
9 | Mộ đá tam sơn | 107 x 167 | 01 | 14.000.000 |
10 | Mộ đá tam sơn | 107 x 172 | 01 | 14.500.000 |
2.3 Bảng giá các loại mộ đá có mái
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các loại mộ đá có mái, bao gồm mộ đá 1 mái, mộ đá 2 mái, và mộ đá 3 mái. Mỗi loại mộ đều có sự khác biệt về thiết kế và kích thước, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí:
STT | Kích thước (cm) | Số lượng (ngôi) | Tên sản phẩm | ||
Mộ một mái đá (mộ đá mái vòm) | Mộ hai mái đá (mộ hai đao) | Mộ ba mái đá (mộ ba đao) | |||
1 | 81 x 127 | 01 | 10.500.000đ | 12.500.000đ | 14.500.000 |
2 | 81 x 133 | 01 | 11.000.000đ | 13.000.000đ | 15.000.000 |
3 | 81 x 147 | 01 | 11.500.000đ | 13.500.000đ | 15.500.000 |
4 | 89 x 127 | 01 | 11.500.000đ | 14.000.000đ | 15.500.000 |
5 | 89 x 133 | 01 | 12.000.000đ | 14.000.000đ | 16.000.000 |
6 | 89 x 147 | 01 | 12.500.000đ | 14.500.000đ | 16.500.000 |
7 | 107 x 147 | 01 | 13.000.000đ | 15.000.000đ | 17.000.000 |
8 | 107 x 158 | 01 | 14.000.000đ | 15.500.000đ | 18.000.000 |
9 | 107 x 167 | 01 | 14.500.000đ | 16.000.000đ | 19.000.000 |
10 | 107 x 172 | 01 | 15.000.000đ | 16.500.000đ | 19.500.000 |
2. Bảng báo giá lăng thờ đá Ninh Bình mới nhất 2024
2.1. Giá lăng thờ đá đơn
Hiện nay các kiểu lăng thờ đá đơn đều được làm theo kích thước trung bình là 147 x 107 cm và có giá khoảng 40 triệu đồng. (tham khảo hình bên dưới).
2.2. Giá lăng thờ đá có cánh
Dưới đây là những thông tin chi tiết về giá của lăng thờ đá có cánh với nhiều kích thước khác nhau:
Tên sản phẩm | Kích thước (cm) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
Lăng có cánh | 3m35 | 1 | 25.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 3m68 | 1 | 27.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 4m05 | 1 | 30.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 4m85 | 1 | 35.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 4m65 | 1 | 28.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 5m | 1 | 30.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 5m25 | 1 | 36.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 5m95 | 1 | 40.000.000 | Bài vị + Đá liền khối 2 lớp |
Lăng có cánh | 6m25 | 1 | 127.000.000 | |
Lăng có cánh | 7m10 | 1 | 135.000.000 | |
Lăng có cánh | 7m10 | 1 | 140.000.000 |
3. Báo giá đồ thờ đá
3.1. Giá linh vật đá
Tùy vào loại linh vật đá: rồng, voi, chó… và kích thước cũng như các hoa văn được điêu khác mà các sản phẩm linh vật đá sẽ có giá khác nhau. Trung bình từ 2.000.000 đến 50.000.000đ
3.2. Giá lư hương đá
Tùy vào kích thước to hay nhỏ mà lư hương đá sẽ dao động từ 8.000.000đ (lư hương đường kính 50cm) đến 9.500.000đ (lư hương đường kính 60cm).
3.3. Giá đèn đá/hạc đá
Sản phẩm đèn đá giúp tăng thêm phần trang nghiêm cho khu lăng mộ và được định giá theo chiều cao, chiều cao 150cm có giá 5.500.000đ, 160cm là 6.500.000đ và 170cm là 7.500.000đ.
Hạc đá và đèn đá thường theo một cặp và vị trí đặt ở hai bên lư hương đá có giá 8.000.000đ cao 147cm, giá 9.500.000đ cao 155cm.
4. Báo giá những hạng mục khác trong lăng mộ đá
Dưới đây là bảng giá chi tiết về các hạng mục khác trong khu mộ đá bao gồm: giá lan can đá, giá cột cổng đá và giá cuốn thư đá. Từ đó giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan hơn để có lựa chọn lăng mộ đá
4.1. Giá lan can đá khu lăng mộ
Lan can đá là một loại tường rào được làm bằng đá tự nhiên, thường dùng để xác định ranh giới, bảo vệ và trang trí cho khu mộ.
Tên sản phẩm | Kích thước (Cao, cm) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) |
Lan can đá | 78 | 01 | 4.200.000 |
Lan can đá | 65 | 01 | 3.500.000 |
Lan can đá | 50 | 01 | 3.000.000 |
4.2. Giá cột cổng đá khu lăng mộ
Hiện nay, cổng đá thường được xây dựng theo kiến trúc 2 cột và 4 cột. Cổng đá thường có các phần như chân tảng, thân cột, bóng, đao và phía trên có thể có nghê, nụ sen hoặc phượng. Một bộ cột cổng 2 trụ có mức giá từ 15 – 20 triệu đồng, còn cổng đá tứ trụ tam quan thì mức giá cao hơn, vào khoảng 40 – 60 triệu đồng.
Tên sản phẩm | Kích thước (Ngang x Cao cm) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) |
Cổng Tứ Trụ | Cột 30 – 27, Ngang 4m80 | 01 | 60.000.000 |
Cột 27 – 25, Ngang 4m80 | 01 | 40.000.000 | |
Cổng Hai Trụ | Cột 27 x 27 | 01 | từ 15.0000.000- 20.000.000 |
Cổng mái 01 | Ngang 4,5m | 01 | 90.000.000 |
Cổng mái 02 | Ngang 4,5m | 1 | 70.000.000 |
4.3. Giá cuốn thư đá
Kích thước của cuốn thư đá khá đa dạng, có loại đế dài 127cm, 133cm, 147cm, 157cm, thậm chí là 167cm. Mức giá cuốn thư đá cũng vì thế mà thay đổi, nằm trong khoảng 15 – 25 triệu đồng.
Tên sản phẩm | Kích thước (Ngang x Cao cm) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) |
Cuốn thư đơn | 133 x 105 | 01 | 20.000.000 |
147 x 109 | 01 | 24.000.000 | |
155 x 120 | 01 | 30.000.000 | |
165 x 120 | 01 | 32.000.000 | |
175 x 132 | 01 | 35.000.000 | |
Cuốn thư cánh | 250 x 137 | 01 | 45.000.000 |
280 x 147 | 01 | 54.000.000 | |
320 x 165 | 01 | 65.000.000 |
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá lăng mộ đá
Dưới đây là 4 yếu tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến giá lăng mộ mà bạn nên tham khảo:
5.1 Chất liệu làm lăng mộ
Chất liệu là yếu tố quan trọng khi chọn lăng mộ đá, đặc biệt là vì mộ được đặt ngoài trời và phải đối mặt với thời tiết khắc nghiệt. Nếu chất liệu không đạt tiêu chuẩn, tuổi thọ của mộ sẽ giảm. Đá đạt chuẩn phải cứng, màu sắc đồng đều, ít vân, và được khai thác từ các khu vực có độ tuổi đá đúng quy định.
5.2 Kiểu dáng và số lượng lăng mộ đá
Kiểu dáng của mộ đá phải cân đối, không quá lớn hay quá nhỏ. Việc thi công cần cẩn thận, chính xác để sản phẩm cuối cùng không bị lệch kích thước, đảm bảo sự hài hòa trong thiết kế. Ngoài ra, Chi phí xây dựng lăng thờ đá bị ảnh hưởng bởi số lượng sản phẩm mà khách hàng muốn lắp đặt.
5.3 Thời điểm đặt làm mộ đá
Giá mộ đá thường biến động theo thời điểm trong năm. Ở miền Bắc, nhu cầu xây dựng và cải tạo mộ thường tăng vào cuối năm, dẫn đến tình trạng khan hàng và giá cả tăng cao. Giá mộ sẽ tăng cao từ 10-15% vào những thời điểm cuối năm.
5.4 Chi phí vận chuyển và lắp đặt
Chi phí vận chuyển và lắp đặt được tính dựa trên khoảng cách từ cơ sở sản xuất lăng mộ đến nơi lắp đặt lăng mộ cho khách hàng. Như vậy, khoảng cách càng xa thì chi phí vận chuyển càng tăng.
6. Những lưu ý cần biết khi chọn mộ đá
Khi mua hoặc đặt làm mộ đá giá rẻ, cần chú ý đến giá cả cũng như 3 yếu tố sau:
6.1 Chọn chất liệu làm lăng mộ đá
Chất liệu của mộ phải được chọn lựa cẩn thận vì không phải loại đá nào cũng phù hợp. Vật liệu cần cứng, bền, chống thấm nước và giữ được màu sắc lâu dài. Các loại đá tự nhiên như đá xanh rêu, đá xanh đen, đá trắng, đá vàng, và đá hoa cương là những lựa chọn thích hợp.
6.2 Kích thước theo phong thủy
Kích thước mộ không chỉ cần đạt tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn phải phù hợp với phong thủy. Cụ thể, kích thước cần dựa trên thước Lỗ Ban phong thủy cho âm trạch để mang lại bình an và phú quý. Việc chọn kích thước đẹp đòi hỏi sự am hiểu sâu về phong thủy và kinh nghiệm trong chế tác mộ.
6.3 Mẫu mã thiết kế lăng mộ đá
Mộ đá có nhiều mẫu mã khác nhau. Khi lựa chọn, khách hàng cần xem xét mẫu mã để cân đối ngân sách và đảm bảo mộ đá có thiết kế như mong muốn.
6.4 Thương hiệu và uy tín đơn vị thi công
Chi phí lắp đặt lăng mộ cũng sẽ tuỳ thuộc vào thương hiệu và uy tín của đơn vị thi công. Những đơn vị chế tác có nhiều kinh nghiệm thì chi phí xây dựng cũng sẽ cao hơn, tuy nhiên chất lượng sẽ được đảm bảo. Những đơn vị có uy tín cao cũng sẽ cung cấp cho khách hàng dịch vụ chất lượng tốt và chế độ bảo hành dài hạn.
7. Địa chỉ chế tác và thi công lăng mộ đá uy tín, chất lượng tại Đá Mỹ Nghệ Ninh Bình
Quý khách có nhu cầu thi công và điêu khắc lăng mộ đá chất lượng, uy tín hãy tìm đến Đá mỹ Nghệ Ninh Bình. Đây là một trong các địa chỉ uy tín chuyên cung cấp, và nhận làm lăng mộ đá chất lượng và có giá lăng mộ đá tốt nhất hiện nay với những ưu điểm như:
- Cơ sở chế tác lăng mộ đá uy tín của chúng tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực làm đồ thờ đá, bán lăng mộ đá giá rẻ, uy tín. Các sản phẩm chủ lực là lăng mộ đá và các hạng mục trong quần thể khu lăng mộ như: lăng thờ đá, lan can đá, cổng đá, bàn lễ, cuốn thư đá,…
- Chất liệu được sử dụng để làm lăng mộ đá đều là đá nguyên khối, có độ bền cao, đảm bảo không khiếm khuyết, nứt nẻ.
- Sở hữu đội ngũ thợ có tay nghề giỏi, sáng tạo. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm, đảm bảo mang tới các kiểu mộ, hợp phong thủy, tâm linh.
- Bảng báo giá lăng mộ đá tại cơ sở chúng tôi cạnh tranh, có mức ưu đãi tốt.
- Hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt trên toàn quốc.
8. Quy trình báo giá lăng mộ đá chi tiết tại Đá Mỹ Nghệ Ninh Bình
Bước 1: Tư vấn mẫu mã kích thước
Khi có nhu cầu mua lăng mộ đá, mộ đá xanh rêu quý khách hàng có thể gọi điện, nhắn tin Zalo hoặc gửi email về cho công ty. Sau đó, chúng tôi sẽ tư vấn, giải đáp những thắc mắc về mẫu mã, kích thước, chất liệu và hoa văn sản phẩm cũng như báo giá lăng mộ bằng đá hay giá khu lăng mộ đá đẹp chi tiết cho quý khách.
Bước 2: Khảo sát địa hình nếu cần thiết
Trong trường hợp địa hình lắp đặt có phần hơi khó, phức tạp thì công ty sẽ cho nhân viên lập tức đi khảo sát địa hình khu lăng mộ cùng với khách hàng.
Bước 3: Thiết kế bản vẽ theo yêu cầu khách hàng
Sau khi khảo sát nắm được các số đo kích thước của lăng mộ cũng như toàn thể khu lăng mộ. Công ty sẽ lên kế hoạch thiết kế bản vẽ, đưa ra 1 số phương án thiết kế lăng mộ đá, mẫu mã, kích thước từng hạng mục để khách hàng có thể lựa chọn phương án phù hợp với giá lăng mộ bằng đá cũng như mẫu mã đẹp nhất để thực thi.
Bước 4: Ký kết hợp đồng
Sau khi tiếp nhận các yêu cầu của khách hàng, Đá mỹ nghệ Ninh Bình sẽ đưa ra báo giá lăng mộ đá sơ bộ cho khách hàng. Tuy nhiên dựa vào các bước lên bản vẽ, khảo sát địa hình, thì mức giá tổng thể cuối cùng sẽ khác so với giá lăng mộ đá sơ bộ ban đầu.
Sau khi hoàn tất các yêu cầu lần cuối của khách hàng, Đá mỹ nghệ Ninh Bình sẽ đưa ra một báo giá lăng mộ đá hoàn chỉnh nhất cho khách hàng, bảng báo giá lăng mộ đá này bao gồm các hạng mục chi tiết để khách hàng có thể nắm rõ được.
Khách hàng cần đặt cọc từ 10% – 15% giá trị công trình cho công ty khi ký hợp đồng. Sau khi nhận tiền đặt cọc xong nhân viên sẽ tiến hành tìm và xẻ những khối đá lớn, phù hợp để tiến hành chế tác, thi công chế tác.
Bước 5: Chế tác sản phẩm
Thời gian để chế tác sản phẩm tùy thuộc vào khối lượng của đơn hàng. Mất khoảng 1 tháng đối với những sản phẩm đơn lẻ cho đến 4 tháng đối với những công trình lớn.
Bước 6: Vận chuyển lắp đặt
Chúng tôi có thể vận chuyển, lắp đặt công trình lăng mộ trên toàn quốc, sau khi lắp đặt, nghiệm thu công trình xong. Khách hàng tiến hành thanh toán toàn bộ số tiền còn lại.
Trên đây là bảng báo giá lăng mộ đá chi tiết cùng với các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thi công mà Đá Mỹ Nghệ Ninh Bình đã tổng hợp cho quý khách hàng. Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp đầy đủ thông tin hữu ích, giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đặt hàng chế tác và thi công lăng mộ đá phù hợp.
Nếu quan tâm, bạn có thể liên hệ để giải đáp chi tiết mọi thắc mắc về lăng mộ đá đơn đẹp, giá khu lăng mộ đá đẹp miễn phí tại:
Địa chỉ mua lăng mộ đá uy tín – Đá mỹ nghệ Ninh Bình:
- Địa chỉ: Số nhà 32, đường 27/7 phường Nam Bình, Ninh Bình
- Điện thoại tư vấn: 0912.98.67.98
- Website: https://damyngheninhbinh.com/
- Email: damynghe030@gmail.com
Từ khóa » Giá đá Làm Lăng Mộ
-
Giá Mộ đá – Lấy Báo Giá ở đây
-
Bảng Báo Giá Lăng Mộ đá, Mộ đá Mới Nhất Năm 2022 - Thiện Phú
-
[Giá Rẻ] Báo Giá Lăng Mộ Đá - Mộ Đá Các Loại Mới Nhất 2022
-
115+ Mẫu Mộ đá ĐẸP Nguyên Khối, Giá Rẻ Nhất 2022
-
Giá Mộ đá Ninh Bình Bản Chuẩn Cập Nhật Mới Nhất
-
Giá Mộ đá, Báo Giá Lăng Mộ đá [Mới Nhất 2022]
-
BÁO GIÁ LĂNG MỘ ĐÁ NGUYÊN KHỐI ĐẸP GIÁ RẺ 2022
-
Báo Giá Lăng Mộ đá Mới Nhất
-
Báo Giá #99+ Mẫu Lăng Mộ Đá Ninh Bình, Thiết Kế Đẹp Nhất
-
#Mộ Đá Giá Bao Nhiêu Tiền? | Báo Giá Mộ Đá Uy Tín, Giá Rẻ
-
Báo Giá Lăng Mộ đá đẹp Ninh Bình Giá Rẻ Nhất Toàn Quốc
-
Xưởng Sản Xuất Lăng Mộ Đá Xanh Tự Nhiên【 200+ Mẫu Đẹp ...
-
+201 Mẫu Lăng Mộ Đá Nguyên Khối Đẹp Nhất Giá Tốt 2022
-
Báo Giá Mộ đá