Bảng Giá Mặt Bích Inox 304 316 Tiêu Chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS Mới ...
Mặt bích inox là một vòng thép không gỉ rỗng hoặc đặc được cắt từ tấm hoặc rèn thành. Nó được thiết kế để nối các đường ống lại với nhau hoặc nối đường ống với van, bơm, bình áp lực hoặc có thể dùng để bịt một đầu đường ống...
Mặt bích inox là phụ kiện đường ống không thể thiếu trong các công trình đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đường ống xử lý nước thải, đường ống cấp nước dân dụng hoặc đường ống trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm...
Inoxgiare.vn xin gửi tới quý khách hàng bảng giá mặt bích inox 304, mặt bích inox 316 các tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS mới nhất năm 2018. Hi vọng bảng giá này sẽ là tài liệu hữu ích cho khách hàng trong quá trình mua vật tư cho công trình của công ty.
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có mức giá tốt nhất quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0938 097 162 hoặc gửi yêu cầu báo giá qua email phiminhanphat13@gmail.com để được tư vấn miễn phí.
Bảng giá mặt bích [Ẩn]
- 1. Bảng giá mặt bích inox 304
- 1.1 Bảng giá mặt bích rỗng inox 304
- 1.2 Bảng giá mặt bích mù inox 304
- 2. Bảng giá mặt bích inox 316
- 2.1 Bảng giá mặt bích rỗng inox 316
- 2.2 Bảng giá mặt bích mù inox 316
1. Bảng giá mặt bích inox 304
1.1 Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 Tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Giá mặt bích rỗng inox 304 tiêu chuẩn JIS 5KA, JIS 10KA, JIS 10KB, JIS 20K được thể hiện trong bảng dưới đây:
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||||
mm | sus | Tiêu chuẩn JIS 5KA | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 10 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 20 | |
Phi 21 - DN15 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 60.000 | 103.000 | 85.000 | 130.000 | 100.000 | 100.000 | 115.000 | 125.000 |
Phi 27 - DN20 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 75.000 | 125.000 | 98.000 | 150.000 | 130.000 | 125.000 | 155.000 | 175.000 |
Phi 34 - DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 90.000 | 187.000 | 145.000 | 220.000 | 150.000 | 165.000 | 185.000 | 210.000 |
Phi 42 - DN32 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 140.000 | 235.000 | 195.000 | 270.000 | 240.000 | 200.000 | 260.000 | 340.000 |
Phi 49 - DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 145.000 | 245.000 | 210.000 | 290.000 | 350.000 | 240.000 | 300.000 | 390.000 |
Phi 60 - DN50 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 170.000 | 290.000 | 245.000 | 325.000 | 540.000 | 270.000 | 395.000 | 495.000 |
Phi 76 -DN65 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 400.000 | 325.000 | 440.000 | 600.000 | 385.000 | 480.000 | 640.000 |
Phi 90 - DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 300.000 | 415.000 | 350.000 | 595.000 | 650.000 | 430.000 | 580.000 | 780.000 |
Phi 114 - DN100 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 350.000 | 495.000 | 390.000 | 775.000 | 880.000 | 525.000 | 640.000 | 1.100.000 |
Phi 141 - DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 730.000 | 635.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 685.000 | 865.000 | 1.460.000 |
Phi 168 - DN150 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 630.000 | 970.000 | 815.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
Phi 219 - DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.000.000 | 1.195.000 | 1.060.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.225.000 | 1.470.000 | 2.665.000 |
Phi 273 - DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.500.000 | 1.940.000 | 1.520.000 | 3.560.000 | 3.300.000 | 1.840.000 | 2.130.000 | 3.760.000 |
Phi 325 - DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.790.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.345.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
Phi 355 - DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.300.000 | 2.650.000 | 2.330.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.675.000 | 3.860.000 | Liên hệ |
Phi 400 - DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.000.000 | 3.880.000 | 3.365.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.145.000 | 5.140.000 | Liên hệ |
Phi 450 - DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.000.000 | 4.850.000 | 4.400.000 | 11.500.000 | 9.400.000 | 6.125.000 | 7.125.000 | Liên hệ |
Phi 500 - DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.700.000 | 6.160.000 | 5.600.000 | 13.200.000 | 10.500.000 | 7.700.000 | 10.700.000 | Liên hệ |
Phi 600 - DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.400.000 | 8.600.000 | 7.300.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 13.500.000 | 17.400.000 | Liên hệ |
1.2 Bảng giá mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Giá mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS 10KA, 10KB, 20K, ANSI Class 150, PN 10, PN16, PN20 được thể hiện trong bảng dưới đây
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||
mm | sus | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 25 | |
Phi 21 - DN15 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 115.000 | 91.000 | 135.000 | 120.000 | 125.000 | 135.000 |
Phi 27 - DN20 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 130.000 | 120.000 | 160.000 | 185.000 | 165.000 | 190.000 |
Phi 34 - DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 165.000 | 240.000 | 185.000 | 200.000 | 230.000 |
Phi 42 - DN32 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 250.000 | 212.000 | 290.000 | 260.000 | 280.000 | 380.000 |
Phi 49 - DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 280.000 | 230.000 | 325.000 | 310.000 | 323.000 | 440.000 |
Phi 60 - DN50 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 340.000 | 290.000 | 375.000 | 390.000 | 440.000 | 570.000 |
Phi 76 - DN65 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 400.000 | 440.000 | 545.000 | 550.000 | 550.000 | 775.000 |
Phi 90 - DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 465.000 | 775.000 | 740.000 | 715.000 | 1000.000 |
Phi 114 - DN100 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 530.000 | 595.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 870.000 | 1.500.000 |
Phi 141 - DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 690.000 | 960.000 | 1.750.000 | 1.552.000 | 1.300.000 | 2.100.000 |
Phi 168 - DN150 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.100.000 | 1.360.000 | 2.330.000 | 1.940.000 | 1.600.000 | 2.830.000 |
Phi 219 - DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.530.000 | 1.915.000 | 3.365.000 | 3.430.000 | 2.500.000 | 4.500.000 |
Phi 273 - DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.200.000 | 3.170.000 | 5.830.000 | 5.300.000 | 3.800.000 | 6.830.000 |
Phi 325 - DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.500.000 | 3.900.000 | 7.500.000 | 8.760.000 | 5.350.000 | 10.300.000 |
Phi 355 - DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.300.000 | 5.200.000 | 10.500.000 | 11.200.000 | 8.100.000 | Liên hệ |
Phi 400 - DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.800.000 | 7.630.000 | 15.530.000 | 14.800.000 | 11.600.000 | Liên hệ |
Phi 450 - DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 11.000.000 | 10.100.000 | 20.700.000 | 19.300.000 | 15.700.000 | Liên hệ |
Phi 500 - DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 14.000.000 | 12.160.000 | 15.900.000 | 20.300.000 | 23.100.000 | Liên hệ |
Phi 600 - DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2. Bảng giá mặt bích inox 316
2.1 Bảng giá mặt bích rỗng inox 316 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Giá mặt bích rỗng inox 316 các tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16 đươc thể hiện trong bảng dưới đây
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái) | ||
mm | sus | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn JIS 10KA | TIêu chuẩn ANSI Class 150 | |
Phi 21 - DN15 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 140.000 | 145.000 | 150.000 |
Phi 27 - DN20 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 170.000 | 175.000 | 190.000 |
Phi 34 - DN25 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 250.000 | 265.000 | 230.000 |
Phi 42 - DN32 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 300.000 | 330.000 | 2650.000 |
Phi 49 - DN40 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 330.000 | 345.000 | 360.000 |
Phi 60 - DN50 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 390.000 | 410.000 | 530.000 |
Phi 76 - DN65 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 550.000 | 570.000 | 815.000 |
Phi 90 - DN80 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 600.000 | 580.000 | 990.000 |
Phi 114 - DN100 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 650.000 | 690.000 | 1.330.000 |
Phi 141 - DN125 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.000.000 | 1.030.000 | 1.700.000 |
Phi 168 - DN150 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.300.000 | 1.365.000 | 1.985.000 |
Phi 219 - DN200 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.600.000 | 1.685.000 | 3.400.000 |
Phi 273 - DN250 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.600.000 | 2.730.000 | 4.915.000 |
Phi 325 - DN300 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.800.000 | 2.960.000 | 7.950.000 |
Phi 355 - DN350 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 3.500.000 | 3.730.000 | 10.200.000 |
Phi 400 - DN400 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 5.100.000 | 5.460.000 | 12.300.000 |
Phi 450 - DN450 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 6.400.000 | 6.830.000 | 13.500.000 |
Phi 500 - DN500 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 7.500.000 | 7.900.000 | Liên hệ |
Phi 600 - DN600 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 8.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
2.2 Bảng giá mặt bích mù inox 316 tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16
Giá mặt bích mù inox 316 các tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16 đươc thể hiện trong bảng dưới đây
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái) | ||
mm | sus | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn ANSI Class 150 | |
Phi 21 - DN15 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 145.000 | 170.000 | 150.000 |
Phi 27 - DN20 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 190.000 | 200.000 | 265.000 |
Phi 34 - DN25 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 230.000 | 290.000 | 265.000 |
Phi 42 - DN32 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 330.000 | 380.000 | 380.000 |
Phi 49 - DN40 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 380.000 | 415.000 | 455.000 |
Phi 60 - DN50 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 515.000 | 515.000 | 570.000 |
Phi 76 - DN65 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 635.000 | 700.000 | 800.000 |
Phi 90 - DN80 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 835.000 | 795.000 | 1.100.000 |
Phi 114 - DN100 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.100.000 | 1.040.000 | 1.890.000 |
Phi 141 - DN125 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.500.000 | 1.630.000 | 2.300.000 |
Phi 168 - DN150 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.835.000 |
Phi 219 - DN200 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.900.000 | 3.200.000 | 5.000.000 |
Phi 273 - DN250 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 4.500.000 | 5.300.000 | 7.750.000 |
Phi 325 - DN300 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 6.300.000 | 6.400.000 | 12.300.000 |
Phi 355 - DN350 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 9.400.000 | 8.700.000 | 15.700.000 |
Phi 400 - DN400 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 13.500.000 | 12.200.000 | 20.800.000 |
Phi 450 - DN450 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 18.200.000 | 16.600.000 | Liên hệ |
Phi 500 - DN500 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 26.900.000 | 20.800.000 | Liên hệ |
Phi 600 - DN600 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 30.000.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng 4: Giá mặt bích inox 316 loại đặc ( mặt bích mù)
Ghi chú:
- Giá mặt bích inox ở trên chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển tại kho bên bán.
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể cao hoặc thấp hơn
Ngoài các quy cách có sẵn ở trên, chúng tôi còn gia công mặt bích inox theo yêu cầu của khách hàng. Quý khách có nhu cầu xin liên hệ hotline hoặc gửi bản vẽ kỹ thuật yêu cầu báo giá qua email cho chúng tôi để nhận được mức giá tốt nhất.
Từ khóa » Giá Bích Thép D200
-
Giá Mặt Bích Thép JIS 10K BS PN10 | SUNRISE METAL
-
Báo Giá Mặt Bích Thép | PN10 - PN16 - JIS 10K | Giá Rẻ - Vimi
-
Báo Giá Mặt Bích Thép Hà Nội
-
Bảng Giá Phụ Kiện ống Thép Mặt Bích
-
Bảng Báo Giá Mặt Bích Rỗng Tiêu Chuẩn BS, JIS, DIN, ANSI
-
Báo Giá Mặt Bích Thép - Cơ Điện Lạnh Eriko
-
Bảng Giá Mặt Bích Các Loại: JIS 10K, BS 10K, BS PN16
-
Bảng Báo Giá Mặt Bích Inox Jis Ansi Bs 316 304 Cập Nhật 2021
-
Mặt Bích Thép đặc BS 4504 PN10 DN 200
-
Bích Thép Rỗng D100, D125, D150, D200, D250, D300, D350 ...
-
Bích Thép Mù - CÔNG TY TNHH TOÀN CẦU GAAD
-
Mặt Bích đặc D40 -D200
-
Bảng Giá Mặt Bích - Vật Tư Đường Ống