BẢNG GIÁ MẶT BÍCH INOX. INOX 304. 316. - Công Ty Kỹ Thuật ETM

Bảng giá mặt bích inox 304 316 tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS mới nhất 02/2019

Mặt bích inox 304 và mặt bích 316 đều thuộc loại mặt bích inox, không thể phân biệt được về hình dáng, chủng loại đều giống nhau, có mặt bích hàn phẳng, mặt bích hàn đối đầu,… nhưng nhiều người không biết sự khác nhau giữa chúng. Là một nhà sản xuất, hôm nay tôi xin giới thiệu với các bạn sự khác biệt giữa mặt bích 304 và mặt bích 316 là gì, hy vọng nó có thể giúp bạn chọn được mặt bích inox phù hợp với mình khi mua hàng và chúng tôi cũng cung cấp chi tiết bảng giá chủng loại các loại mặt bích inox để quý vị tham khảo.

1. Vật liệu khác nhau

Điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa mặt bích 304 và mặt bích 316 là chất liệu, lúc đầu xuất xưởng chúng tôi dùng máy đo quang phổ để phân biệt, hiệu quả chậm, không tiện mang theo và đôi khi không chính xác. Sau này đọc trực tiếp thiết bị đã được thay thế, có thể đọc nhanh chóng. Tìm hiểu thành phần hóa học của mặt bích thép không gỉ 304. Thành phần hóa học của mặt bích 316 là 0Cr17Ni12Mo2 và thành phần hóa học của mặt bích 304 là 06Cr19Ni10. Mặt bích 316 rõ ràng là hơn một mo mặt bích 314.

2. Môi trường sử dụng

Như đã nói ở trên, mặt bích 316 chứa 2% ~ 3% Mo, và hàm lượng Ni đã tăng lên, do đó trong môi trường nhiệt độ cao, mặt bích 316 chống ăn mòn tốt hơn mặt bích 304, thích hợp cho các khu vực ven biển, công nghiệp hóa chất, vv. Giá tự nhiên cũng cao hơn nhiều so với 304 sử dụng tại hiện trường, và 304 là vật liệu phải được sử dụng trong tiêu chuẩn nồi áp suất quốc gia. Nhiều nhà máy tuân thủ các quy định và sử dụng thép không gỉ 304 tiêu chuẩn thấp nhất. những chiếc cốc giữ nhiệt inox chúng ta uống trong cuộc sống hàng ngày là 304. Chất liệu nên môi trường sử dụng cũng là một trong những điểm khác biệt giữa 304 bích và 316 bích.

Trên đây là sự khác biệt giữa mặt bích 304 và mặt bích 316. Với tư cách là nhà sản xuất, tôi mong rằng mọi người có thể lựa chọn loại mặt bích phù hợp với mình, nếu cần thiết, mặt bích inox phi tiêu chuẩn có thể được tùy chỉnh theo môi trường lắp đặt.

MỤC LỤC

  • 1.1 Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 JIS, ANSI, BS4504, PN16.
  • 1.2 Bảng giá mặt bích mù inox 304 JIS, ANSI, BS4504, PN16.
  • 1.3 Bảng giá mặt bích rỗng inox 316 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
  • 1.4 Mặt bích mù inox 316 tiêu chuẩn JIS10K, ANSI 150, PN16

1.1 Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 JIS, ANSI, BS4504, PN16.

Giá mặt bích rỗng inox 304 tiêu chuẩn JIS 5KA, JIS 10KA, JIS 10KB, JIS 20K được thể hiện trong bảng dưới đây:

Đường Kính Vật Liệu Xuất Xứ Tiêu chuẩn và giá bán mặt bích inox 304 ( Đồng / cái )
mm sus Tiêu

chuẩn

jis 5k

Tiêu

chuẩn

jis 10KA

Tiêu

chuẩn

jis 10KB

Tiêu

chuẩn

jis 20K

Tiêu

chuẩn

ANSI 150

Tiêu

chuẩn

PN10

Tiêu

chuẩn

PN16

Tiêu

chuẩn

PN25

DN15 – PHI 21 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 60,000 110,000 85,000 130,000 100,000 100,000 115,000 125,000
DN20 – PHI 27 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 75,000 125,000 110,000 155,000 135,000 127,000 155,000 175,000
DN25 – PHI 34 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 95,000 187,000 145,000 235,000 150,000 165,000 190,000 213,000
DN32 – PHI 42 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 141,000 235,000 190,000 270,000 240,000 200,000 300,000 410,000
DN40 – PHI 49 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 155,000 245,000 235,000 290,000 540,000 380,000 485,000 640,000
DN50 – PHI 60 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 170,000 310,000 310,000 335,000 600,000 385,000 480,000 645,000
DN65 – PHI 76 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 205,0000 400,000 370,000 440,000 650,000 430,000 580,000 780,000
DN80 – PHI 90 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 300,000 435,000 450,000 610,000 880,000 535,000 640,000 1,100,000
DN100 – PHI 114 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 350,000 610,000 635,000 780,000 1,300,000 685,000 865,000 1,500,000
DN125 – PHI 140 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 470,000 730,000 975,000 1.200,000 1,360,000 945,000 1,080,000 1,900,000
DN150 – PHI 168 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 635,000 970,000 1,125,000 1,600,000 2,300,000 1,225,000 1,500,000 2,700,000
DN200 – PHI 219 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 1,100,000 1,210,000 1,650,000 2,100,000 3,300,000 1,840,000 2,180,000 3,760,000
DN250 – PHI 273 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 1,500,000 2,100,000 1,975,000 3,700,000 5,300,000 2,345,000 2,800,000 5,350,000
DN300 – PHI 355 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 1,700,000 2,700,000 4,100,000 4,500,000 7,000,000 3,745,000 3,870,000 Liên hệ
DN400 – PHI 400 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 2,300,000 3,900,000 4,500,000 6,135,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN500 – PHI 500 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 3,000,000 4,900,000 6,500,000 9,000,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN550 – PHI 550 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 4,400,000 6,200,000 7,500,0000 11,500,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN600 – PHI 600 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 5,400,000 9,000,000 7,800,0000 13,235,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

1.2 Bảng giá mặt bích mù inox 304 JIS, ANSI, BS4504, PN16.

Giá mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS 5KA, JIS 10KA, JIS 10KB, JIS 20K được thể hiện trong bảng dưới đây:

Đường Kính Vật Liệu Xuất Xứ Tiêu chuẩn và giá bán mặt bích inox 304 ( Đồng / cái )
mm sus Tiêu

chuẩn

jis 10KA

Tiêu

chuẩn

jis 10KB

Tiêu

chuẩn

jis 20K

Tiêu

chuẩn

ANSI 150

Tiêu

chuẩn

PN10

Tiêu

chuẩn

PN16

Tiêu

chuẩn

PN25

DN15 – PHI 21 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 130,000 125,000 100,000 130,000 127,000 127,000 135,000
DN20 – PHI 27 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 155,000 175,000 135,000 155,000 165,000 165,000 150,000
DN25 – PHI 34 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 235,000 213,000 150,000 235,000 200,000 200,000 240,000
DN32 – PHI 42 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 270,000 410,000 240,000 270,000 380,000 380,000 540,000
DN40 – PHI 49 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 290,000 640,000 540,000 290,000 385,000 385,000 600,000
DN50 – PHI 60 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 335,000 645,000 600,000 335,000 430,000 430,000 650,000
DN65 – PHI 76 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 440,000 780,000 650,000 440,000 535,000 535,000 880,000
DN80 – PHI 90 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 610,000 1,100,000 880,000 610,000 685,000 685,000 1,300,000
DN100 – PHI 114 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 780,000 1,500,000 1,300,000 780,000 945,000 945,000 1,360,000
DN125 – PHI 140 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 1.200,000 1,900,000 1,360,000 1.200,000 1,225,000 1,225,000 2,300,000
DN150 – PHI 168 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 1,600,000 2,700,000 2,300,000 1,600,000 1,840,000 1,840,000 3,300,000
DN200 – PHI 219 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 2,100,000 3,760,000 3,300,000 2,100,000 2,345,000 2,345,000 5,300,000
DN250 – PHI 273 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 3,700,000 5,350,000 5,300,000 3,700,000 3,745,000 3,745,000 7,000,000
DN300 – PHI 355 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 4,500,000 Liên hệ 7,000,000 4,500,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN400 – PHI 400 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 6,135,000 Liên hệ Liên hệ 6,135,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN500 – PHI 500 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 9,000,000 Liên hệ Liên hệ 9,000,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN550 – PHI 550 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 11,500,000 Liên hệ Liên hệ 11,500,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN600 – PHI 600 sus inox 304 Malaysia  Taiwan 13,235,000 Liên hệ Liên hệ 13,235,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

1.3 Bảng giá mặt bích rỗng inox 316 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN

Đường Kính Vật Liệu Xuất Xứ Tiêu chuẩn và giá bán mặt bích inox 316 ( Đồng / cái )
mm sus Tiêu

chuẩn

jis 10KA

Tiêu

chuẩn

PN16

Tiêu

chuẩn

ANSI 150

DN15 – PHI 21 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 155,000 155,000 165,000
DN20 – PHI 27 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 235,000 235,000 200,000
DN25 – PHI 34 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 270,000 270,000 380,000
DN32 – PHI 42 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 290,000 290,000 385,000
DN40 – PHI 49 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 335,000 335,000 430,000
DN50 – PHI 60 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 440,000 440,000 535,000
DN65 – PHI 76 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 610,000 610,000 685,000
DN80 – PHI 90 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 780,000 780,000 945,000
DN100 – PHI 114 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 1.200,000 1.200,000 1,225,000
DN125 – PHI 140 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 1,600,000 1,600,000 1,840,000
DN150 – PHI 168 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 2,100,000 2,100,000 2,345,000
DN200 – PHI 219 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 3,700,000 3,700,000 3,745,000
DN250 – PHI 273 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 4,500,000 4,500,000 Liên hệ
DN300 – PHI 355 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 6,135,000 6,135,000 Liên hệ
DN400 – PHI 400 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 9,000,000 9,000,000 Liên hệ
DN500 – PHI 500 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 11,500,000 11,500,000 Liên hệ
DN550 – PHI 550 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 13,235,000 13,235,000 Liên hệ
DN600 – PHI 600 sus inox 316 Malaysia  Taiwan Liên hệ Liên hệ Liên hệ

1.4 Mặt bích mù inox 316 tiêu chuẩn JIS10K, ANSI 150, PN16

Đường Kính Vật Liệu Xuất Xứ Tiêu chuẩn và giá bán mặt bích inox 316 ( Đồng / cái )
mm sus Tiêu

chuẩn

jis 10KA

Tiêu

chuẩn

PN16

Tiêu

chuẩn

ANSI 150

DN15 – PHI 21 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 175,000 235,000 150,000
DN20 – PHI 27 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 213,000 270,000 240,000
DN25 – PHI 34 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 410,000 290,000 540,000
DN32 – PHI 42 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 640,000 335,000 600,000
DN40 – PHI 49 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 645,000 440,000 650,000
DN50 – PHI 60 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 780,000 610,000 880,000
DN65 – PHI 76 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 1,100,000 780,000 1,300,000
DN80 – PHI 90 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 1,500,000 1.200,000 1,360,000
DN100 – PHI 114 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 1,900,000 1,600,000 2,300,000
DN125 – PHI 140 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 2,700,000 2,100,000 3,300,000
DN150 – PHI 168 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 3,760,000 3,700,000 5,300,000
DN200 – PHI 219 sus inox 316 Malaysia  Taiwan 5,350,000 4,500,000 7,000,000
DN250 – PHI 273 sus inox 316 Malaysia  Taiwan Liên hệ 6,135,000 Liên hệ
DN300 – PHI 355 sus inox 316 Malaysia  Taiwan Liên hệ 9,000,000 Liên hệ
DN400 – PHI 400 sus inox 316 Malaysia  Taiwan Liên hệ 11,500,000 Liên hệ
DN500 – PHI 500 sus inox 316 Malaysia  Taiwan Liên hệ 13,235,000 Liên hệ
DN550 – PHI 550 sus inox 316 Malaysia  Taiwan Liên hệ Liên hệ Liên hệ
DN600 – PHI 600 sus inox 316 Malaysia  Taiwan Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Tuyên bố nội dung

Ghi chú: Giá mặt bích inox ở trên chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển tại kho bên bán. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể cao hoặc thấp hơn. 

Tất cả văn bản dữ liệu và hình ảnh trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm chi tiết về các thông số hoạt động, thông số kích thước kết cấu, giá cả, v.v. của mặt bích inox 304, mặt bích inox 316 , vui lòng liên hệ với chúng tôi.

XEM THÊM: MẶT BÍCH 

2.7/5 - (9 bình chọn)

Từ khóa » Giá Mặt Bích Inox Dn200