Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Cập Nhất Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Giá Ống thép mạ kẽm: Bảng giá ống thép chỉ mang tính tham khảo! Giá ống sắt có thể đã thay đổi tăng hoặc giảm nhẹ. Do đó, để có được giá chính xác nhất. Vui lòng liên hệ với đường dây nóng của công ty để nhận bảng giá mới nhất được cập nhật ngay tại thời điểm bạn cần mua.
Contents
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn áp dụng để sản xuất nên các sản phẩm thép ống mà kẽm Hòa Phát là :
- ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ,
- Tiêu chuẩn
- JIS – Nhật Bản
- BS – tiêu chuẩn Anh
- DIN – tiêu chuẩn Đức
- GOST – tiêu chuẩn Nga
Xuất Xứ: Có rất nhiều nước sản xuất như: China. Brazil, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Indoonesia
Xem thêm: LUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY 2021
Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất năm 2021
Bảng giá ống thép mạ kẽm ChangKim thường xuyên cập nhật cho khách hàng.
Quy cách | Đơn vị tính | Trọng lượng | Đơn giá/PCS |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×2.5mm | Cây 6m | 41.06 | 1,231,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×2.5mm | Mét | 6.84 | 205,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×2.7mm | Cây 6m | 44.29 | 1,328,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×2.7mm | Mét | 7.38 | 221,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×2.9mm | Cây 6m | 47.48 | 1,424,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×2.9mm | Mét | 7.91 | 237,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5x3mm | Cây 6m | 49.07 | 1,472,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5x3mm | Mét | 8.18 | 245,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×3.2mm | Cây 6m | 52.58 | 1,577,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×3.2mm | Mét | 8.76 | 262,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×3.6mm | Cây 6m | 58.50 | 1,755,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×3.6mm | Mét | 9.75 | 292,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5x4mm | Cây 6m | 64.84 | 1,945,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5x4mm | Mét | 10.81 | 324,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.2mm | Cây 6m | 67.96 | 2,038,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.2mm | Mét | 11.33 | 339,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.4mm | Cây 6m | 71.06 | 2,131,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.4mm | Mét | 11.84 | 355,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.5mm | Cây 6m | 73.20 | 2,196,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.5mm | Mét | 12.20 | 366,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.6mm | Cây 6m | 74.16 | 2,224,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×4.6mm | Mét | 12.36 | 370,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 114×4.78mm | Cây | 96.56 | 2,896,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×5.0mm | Cây 6m | 80.26 | 2,407,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 113.5×5.0mm | Mét | 13.38 | 401,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×3.96mm | Cây 6m | 80.46 | 2,413,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×3.96mm | Mét | 13.41 | 402,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×4.78mm | Cây 6m | 96.54 | 2,896,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×4.78mm | Mét | 16.09 | 482,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×5.16mm | Cây 6m | 103.92 | 3,117,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×5.16mm | Mét | 17.32 | 519,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×5.56mm | Cây 6m | 111.66 | 3,349,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×5.56mm | Mét | 18.61 | 558,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×6.55mm | Cây 6m | 126.78 | 3,803,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×6.55mm | Mét | 21.13 | 633,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×6.55mm | Cây 6m | 130.62 | 3,918,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 141.3×6.55mm | Mét | 21.77 | 653,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×3.96mm | Cây 6m | 96.24 | 2,887,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×3.96mm | Mét | 16.04 | 481,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×4.78mm | Cây 6m | 115.62 | 3,468,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×4.78mm | Mét | 19.27 | 578,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×4.78mm | Cây 2.9m | 55.88 | 1,676,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×5.16x6000mm | Cây 6m | 124.56 | 3,736,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×5.16x6000mm | Mét | 20.76 | 622,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×5.56mm | Cây 6m | 133.86 | 4,015,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×5.56mm | Mét | 22.31 | 669,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×6.35mm | Cây 6m | 152.16 | 4,564,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×6.35mm | Mét | 25.36 | 760,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×7.11mm | Cây 6m | 169.56 | 5,086,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 168.3×7.11mm | Mét | 28.26 | 847,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.2mm | Cây 6m | 3.50 | 105,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.2mm | Mét | 0.59 | 17,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.6mm | Cây 6m | 4.64 | 139,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.6mm | Mét | 0.77 | 23,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.7mm | Cây 6m | 4.91 | 147,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.7mm | Mét | 0.82 | 24,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.9mm | Cây 6m | 5.48 | 164,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×1.9mm | Mét | 0.91 | 27,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×2.1mm | Cây 6m | 5.94 | 178,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×2.1mm | Mét | 0.99 | 29,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×2.3mm | Cây 6m | 6.44 | 193,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×2.3mm | Mét | 1.07 | 32,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×2.6mm | Cây 6m | 7.26 | 217,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 21.2×2.6mm | Mét | 1.21 | 36,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×3.96mm | Cây 6m | 126.00 | 3,780,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×3.96mm | Mét | 21.00 | 630,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×4.78mm | Cây 6m | 151.56 | 4,546,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×4.78mm | Mét | 25.26 | 757,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×5.16mm | Cây 6m | 163.32 | 4,899,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×5.16mm | Mét | 27.22 | 816,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×5.56mm | Cây 6m | 175.68 | 5,270,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×5.56mm | Mét | 29.28 | 878,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×6.35mm | Cây 6m | 199.86 | 5,995,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×6.35mm | Mét | 33.31 | 999,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×7.04mm | Cây 6m | 220.90 | 6,627,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×7.04mm | Mét | 36.82 | 1,104,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×7.92mm | Cây 6m | 247.44 | 7,423,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 219.1×7.92mm | Mét | 41.24 | 1,237,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×1.6mm | Cây 6m | 5.93 | 177,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×1.6mm | Mét | 0.99 | 29,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×1.7mm | Cây 6m | 6.28 | 188,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×1.7mm | Mét | 1.05 | 31,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×1.9mm | Cây 6m | 6.96 | 208,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×1.9mm | Mét | 1.16 | 34,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×2.1mm | Cây 6m | 7.70 | 231,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×2.1mm | Mét | 1.28 | 38,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×2.3mm | Cây 6m | 8.29 | 248,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×2.3mm | Mét | 1.38 | 41,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×2.6mm | Cây 6m | 9.36 | 280,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 26.65×2.6mm | Mét | 1.56 | 46,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 273×6.35mm | Cây 6m | 250.42 | 7,512,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 273×6.35mm | Mét | 41.74 | 1,252,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 34×1.2mm | Cây 6m | 4.52 | 135,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 34×1.2mm | Mét | 0.76 | 22,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×1.6mm | Cây 6m | 7.56 | 226,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×1.6mm | Mét | 1.26 | 37,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×1.7mm | Cây 6m | 8.00 | 240,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×1.7mm | Mét | 1.33 | 39,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×1.9mm | Cây 6m | 8.89 | 266,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×1.9mm | Mét | 1.48 | 44,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.1mm | Cây 6m | 9.76 | 292,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.1mm | Mét | 1.63 | 48,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.3mm | Cây 6m | 10.72 | 321,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.3mm | Mét | 1.79 | 53,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.6mm | Cây 6m | 11.89 | 356,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.6mm | Mét | 1.98 | 59,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.9mm | Cây 6m | 13.14 | 394,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×2.9mm | Mét | 2.19 | 65,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×3.2mm | Cây 6m | 14.40 | 432,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×3.2mm | Mét | 2.40 | 72,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×3.6mm | Cây 6m | 15.93 | 477,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 33.5×3.6mm | Mét | 2.53 | 75,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×1.6mm | Cây 6m | 9.62 | 288,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×1.6mm | Mét | 1.60 | 48,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×1.7mm | Cây 6m | 10.19 | 305,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×1.7mm | Mét | 1.70 | 51,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×1.9mm | Cây 6m | 11.34 | 340,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×1.9mm | Mét | 1.89 | 56,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.1mm | Cây 6m | 12.47 | 374,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.1mm | Mét | 2.08 | 62,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.3mm | Cây 6m | 13.56 | 406,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.3mm | Mét | 2.26 | 67,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.6mm | Cây 6m | 15.24 | 457,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.6mm | Mét | 2.54 | 76,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.9mm | Cây 6m | 16.87 | 506,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×2.9mm | Mét | 2.81 | 84,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×3.2mm | Cây 6m | 18.60 | 558,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 42.2×3.2mm | Mét | 3.10 | 93,000.0 |
Ống mạ kẽm 42×3.6mm HP | Mét | 3.46 | 103,800.0 |
Ống mạ kẽm 42×3.6mm HP | Cây | 20.76 | 622,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.6mm | Cây 6m | 11.00 | 330,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.6mm | Mét | 1.83 | 54,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.7mm | Cây 6m | 11.68 | 350,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.7mm | Mét | 1.95 | 58,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.8mm | Cây 6m | 12.33 | 369,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.8mm | Mét | 2.06 | 61,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.9mm | Cây 6m | 13.00 | 390,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×1.9mm | Mét | 2.17 | 65,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.1mm | Cây 6m | 14.30 | 429,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.1mm | Mét | 2.38 | 71,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.3mm | Cây 6m | 15.59 | 467,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.3mm | Mét | 2.60 | 78,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.5mm | Cây 6m | 16.98 | 509,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.5mm | Mét | 2.83 | 84,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.6mm | Cây 6m | 17.88 | 536,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.6mm | Mét | 2.98 | 89,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.9mm | Cây 6m | 19.38 | 581,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×2.9mm | Mét | 3.23 | 96,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×3.2mm | Cây 6m | 21.42 | 642,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×3.2mm | Mét | 3.57 | 107,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×3.2mm | Cây 1.2m | 4.29 | 128,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×3.6mm | Cây 6m | 23.71 | 711,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 48.1×3.6mm | Mét | 3.95 | 118,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×1.9mm | Cây 6m | 16.30 | 489,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×1.9mm | Mét | 2.72 | 81,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.1mm | Cây 6m | 17.97 | 539,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.1mm | Mét | 3.00 | 90,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.3mm | Cây 6m | 19.61 | 588,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.3mm | Mét | 3.27 | 98,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.5mm | Cây 6m | 21.24 | 637,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.5mm | Mét | 3.54 | 106,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.6mm | Cây 6m | 22.16 | 664,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.6mm | Mét | 3.69 | 110,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.9mm | Cây 6m | 24.48 | 734,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×2.9mm | Mét | 4.08 | 122,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×3.2mm | Cây 6m | 26.86 | 805,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×3.2mm | Mét | 4.48 | 134,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×3.4mm | Cây 6m | 28.42 | 852,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×3.4mm | Mét | 4.74 | 142,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×3.6mm | Cây 6m | 30.18 | 905,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9×3.6mm | Mét | 5.03 | 150,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9x4mm | Cây 6m | 33.10 | 993,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 59.9x4mm | Mét | 5.52 | 165,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 60.3x5mm | Cây 6m | 40.91 | 1,227,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 60.3x5mm | Mét | 6.82 | 204,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 76×1.5mm | Cây 6m | 16.45 | 493,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 76×1.5mm | Mét | 2.75 | 82,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 76×1.9mm | Cây 6m | 20.72 | 621,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 76×1.9mm | Mét | 3.46 | 103,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.1mm | Cây 6m | 22.85 | 685,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.1mm | Mét | 3.81 | 114,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.3mm | Cây 6m | 24.96 | 748,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.3mm | Mét | 4.16 | 124,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.5mm | Cây 6m | 27.04 | 811,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.5mm | Mét | 4.51 | 135,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.7mm | Cây 6m | 29.14 | 874,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.7mm | Mét | 4.86 | 145,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.9mm | Cây 6m | 31.37 | 941,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×2.9mm | Mét | 5.23 | 156,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×3.2mm | Cây 6m | 34.26 | 1,027,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×3.2mm | Mét | 5.71 | 171,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×3.4mm | Cây 6m | 36.34 | 1,090,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×3.4mm | Mét | 6.06 | 181,800.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×3.6mm | Cây 6m | 38.58 | 1,157,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6×3.6mm | Mét | 6.43 | 192,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6x4mm | Cây 6m | 42.40 | 1,272,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6x4mm | Mét | 7.07 | 212,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 76 x 4.5mm | Cây 6m | 47.61 | 1,428,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 76 x 4.5mm | Mét | 7.93 | 237,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6x5mm | Cây 6m | 52.74 | 1,582,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 75.6x5mm | Mét | 8.79 | 263,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.1mm | Cây 6m | 26.80 | 804,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.1mm | Mét | 4.47 | 134,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.3mm | Cây 6m | 29.28 | 878,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.3mm | Mét | 4.88 | 146,400.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.5mm | Cây 6m | 31.74 | 952,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.5mm | Mét | 5.29 | 158,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.7mm | Cây 6m | 34.22 | 1,026,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.7mm | Mét | 5.70 | 171,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.9mm | Cây 6m | 36.83 | 1,104,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×2.9mm | Mét | 6.14 | 184,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×3.2mm | Cây 6m | 40.32 | 1,209,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×3.2mm | Mét | 6.72 | 201,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×3.4mm | Cây 6m | 42.73 | 1,281,900.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×3.4mm | Mét | 7.12 | 213,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×3.6mm | Cây 6m | 45.14 | 1,354,200.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×3.6mm | Mét | 7.52 | 225,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3x4mm | Cây 6m | 50.22 | 1,506,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3x4mm | Mét | 8.37 | 251,100.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3x4mm | Cây | 1.00 | 30,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×4.2mm | Cây 6m | 52.29 | 1,568,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×4.2mm | Mét | 8.72 | 261,600.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×4.4mm | Cây 6m | 54.65 | 1,639,500.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×4.4mm | Mét | 9.11 | 273,300.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×4.5mm | Cây 6m | 55.80 | 1,674,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×4.5mm | Mét | 9.30 | 279,000.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×5.0mm | Cây 6m | 61.99 | 1,859,700.0 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát 88.3×5.0mm | Mét | 10.33 | 309,900.0 |
** Những lưu ý:
Bảng giá ống thép mạ kẽm chưa bao gồm chi phí vận chuyển trên toàn quốc. Vận chuyển có tính phí.
- Nếu quý khách cần vận chuyển tới công trình thì Chúng tôi có đủ xe tải, xe cẩu với trọng tải lớn nhỏ phù hợp với nhu cầu của quý khách, để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình của bạn.
- Chúng tôi sẽ báo giá và kiểm tra hàng tồn kho nhanh chóng trả lời cho quý khách rõ ràng.
- Cam kết bán đúng loại hàng đã báo theo yêu cầu của khách hàng.
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại kho bên mua
Tầm quan trọng của Ống thép mạ kẽm.
Ống thép mạ kẽm được sử dụng ở những công trình gì?
Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm được ứng dụng khá nhiều các công trình, Là vật tư vô cùng quan trọng cốt yếu của hệ thống lắp đặt đường ống … Với đặc tính bền bỉ, có khả năng chống ăn mòn nên Ống thép mạ kẽm được sử dụng ở khắp mọi nơi, ở mọi công trình quanh ta.
Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống Phòng cháy chữa cháy, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải, nồi hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, kỹ thuật. cấp thoát nước sạch, nước thải …
Ống thep mạ kem được ứng dụng khá phổ biến ở nhiều những công trình khác nhau như: công trình xây dựng dân dụng, làm khung sườn nhà tạm, làm giàn giáo, sử dụng trong ngành công nghiệp đóng xe ô tô, trang trí nội thật, làm cột đèn ngoài trời, làm đường ống dẫn nước, các công trình tòa nhà cao tốc, những công trình chung cư hoặc xây dựng nhà cửa dân dụng thông thường.
Ngoài ra thép ống mạ kẽm có khả năng chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên phù hợp với những công trình ven biển và những công trình tại đất nước nhiệt đới ẩm gió mùa như ở Việt Nam
Tính chất: Ống thép mạ kẽm rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc. Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của môi trường nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của công trình. Vì ống thép mạ kẽm đảm bảo được độ bền chắc cho kết cấu của công trình nên được sử dụng phổ biến thông dụng
Các loại sản phẩm thép mạ kẽm:
Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 3 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân, Ống tôn kẽm. Tuy nhiên ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành và chất lượng hợp lý hơn.
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là ống thép mạ kẽm, thông thường sản xuất từ mác thép SS400 và mác thép SPHC, với lớp mạ kẽm dày 40 micromet, lồng độ mạ kẽm tương đương 550-610 g.
- Ống thép mạ kẽm điện phân hay còn gọi là ống xi kẽm, thông thường sản xuất từ mác thép SS400 và mác thép SPHC được đưa vào lò mạ đện. Loại này bóng đẹp nhưng độ bền thâp, không phù hợp với môi trường ngoài trời.
- Ống tôn kẽm, là loại được sản xuất từ phôi tôn mạ kẽm thường là mác SGCC, GI loại này độ bền với môi trường và chịu lực đều kém với những dòng sản phẩm ống mạ kẽm nhúng nóng. Quý khách hãy lưu ý để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp.
Các thương hiệu Ống thép mạ kẽm đang có trên thị trường:
- Ống thép mạ kẽm SeAH.
- Ống thép mạ kẽm Hòa Phát.
- Ống thép mạ kẽm Việt Đức.
- Ống thép mạ kẽm Vinapipe.
Đó là những thương hiệu chính, ngoài ra còn có một số nhà máy sản xuất khác trong nước có giá tốt hơn gọi chung là thép tổ hợp. Và một số thương hiệu Ống thép mạ kẽm nhập khẩu thành phẩm từ Trung Quốc.
Quá trình từ ống thép đen thành ống thép mạ kẽm nhúng nóng trải qua các bước sau:
Quy trình mạ kẽm ống thép được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước đòi hòi phải đúng kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.
- Bước 1: Làm sạch bề bặt trong và ngoài ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước làm sạch này có tác dụng làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.
- Bước 2: Bước thứ 2 là bước quan trọng nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi ống thép được làm sạch ở bước một sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.
- Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm và sau đấy sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.
Lợi điểm Ống thép mạ kẽm.
Được sử dụng và ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xung quanh ta, ta có thể nhìn thấy ở bất cứ nơi đâu.
- Là mặt hàng phổ thông: ống thép mạ kẽm là loại sản phẩm thông dụng có thể mua được ở bất cứ nơi đâu, có giá thành tương đối hợp lý và phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của mọi công trình, bởi ống thép mạ kẽm là lựa chọn số một cho trong thi công đường ống.
- Thẩm mỹ: Các sản phẩm ống thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho công trình sử dụng.
- Chi phí bảo trì thấp: Tuy chi phí mạ kẽm tương đối rẻ nhưng mà độ bền của sản phẩm lại rất cao, bởi vậy chi phí bảo trì công trình cũng thường rất thấp và thường ít phải bảo trì sản phẩm và công trình.
- Lớp mạ kẽm chống ăn mòn: Khả năng bám dính giữa lớp mạ kẽm bên ngoài và lớp ống thép bên trong rất tốt, bởi vậy lớp phủ mạ kẽm luôn đi cùng bảo vệ một cách toàn diện nhất vì có lớp kẽm bên trong và bên ngoài khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống ô xi hóa vô cùng tốt., độ bền phụ thuộc vào môi trường sử dụng ống thép mạ kẽm.
Tuổi thọ tùy thuộc vào mục đích sử dụng và môi trường làm việc của ống thép mạ kẽm. Trong điệu kiện làm việc bình thường thì thông thường đối với những sản phẩm sử dụng mạ kẽm nhúng nóng sẽ có tuổi thọ công trình từ 50 đến 60 năm.
Mặt hạn chế ống thép mạ kẽm
Chỉ có một màu cơ bản là màu của kẽm.
Do ống thép mạ kẽm trong nước chủ yếu là ống thép hàn nên khả năng chịu lực so với ống thép đúc sẽ không bằng.
Tuy nhiên chúng tôi là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu ống thép đúc đen nếu khách hàng yêu cầu ống thép đúc mạ kẽm hãy liên hệ với chúng tôi để đặt hàng trong vòng 3 ngày – 5 ngày nhé.
Cam kết thực hiện quy tắc đạo đức chính trực trong kinh doanh của
CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM chúng tôi:
- Chúng tôi sẽ cung cấp đúng chất lượng dịch vụ ở mức giá mà tôi đã báo.
- Chúng tôi sẽ xây dựng mối quan hệ tốt cũng như lòng tin đối với khách hàng trên sự chuyên nghiệp và uy tín.
- Chúng tôi sẽ luôn duy trì thái độ tích cực và hỗ trợ khách hàng như những gì tôi muốn được đổi xử.
- Chúng tôi sẽ thành thật về những quy cách tiêu chuẩn sản xuất, độ dày nguồn gốc sản phẩm.
- Chúng tôi sẽ tuân thủ theo các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong ngành nghề của tôi.
Quy trình mua ống thép mạ kẽm tại CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM
- Khách hàng có thể liên hệ báo giá qua điện thoại hoặc zalo hoặc email và call trực tiếp: – Ms Chang 0973852798 – thepchangkim@gmail.com
- Tiếp nhận Đề nghị yêu cầu báo giá ống thép mạ kẽm.
- Lập báo giá Báo giá ống thép mạ kẽm gửi khách hàng.
- Nếu khách hàng đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh.
- Xác nhận đơn hàng và lập hợp đồng kinh tế cung ứng vật tư.
- Lập đề nghị tạm ứng và thanh toán nếu khách yêu cầu.
- Thông báo giao hàng và chốt thời gian địa điểm giao nhận với bên mua.
- Sắp xếp hàng và vận chuyển giao hàng nhanh chóng.
- Xuất hóa đơn điện tử và cấp CO, CQ nếu quý khách yêu cầu.
- Hoàn tất thanh toán và giao hàng.
- Thẩm định dịch vụ và xin đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng.
Ngoài ra Thép Chang Kim còn cung cấp nhiều loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao. Khách hàng quan tâm có thể liên hệ để được tư vấn
CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM Mã số thuế (Tax code): 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5 Địa chỉ (Address): 46A Đường TA 22, Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại (Tel): 028 6356 7737 – 0973 852 798 Số tài khoản (Account): 3519888888 Tại: Ngân hàng Á Châu – CN TPHCM Email: thepchangkim@gmail.com Website: www.changkim.vn
>>>Xem thêm các loại phụ kiện ống thép khác
Từ khóa » Giá Co Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Giá Phụ Kiện ống Thép Mạ Kẽm 2022
-
Báo Giá Phụ Kiện ống Thép Tráng Kẽm 2021
-
Báo Giá Phụ Kiện ống Thép Tráng Kẽm Hòa Phát
-
Giá Phụ Kiện ống Thép Nối Ren Mạ Kẽm | SUNRISE METAL
-
[PDF] BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG KẼM - Bích Vân
-
Bảng Giá Thép Hộp, Thép ống Hòa Phát Mới Nhất
-
Bảng Giá Phụ Kiện Ren Mạ Kẽm Thép Hùng Phát
-
Bảng Giá Phụ Kiện ống Thép
-
Bảng Giá Phụ Kiện ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất
-
Co Ren 45 độ Thép Mạ Kẽm - Phụ Kiện Gia Phát
-
Báo Giá Phụ Kiện ống Thép Tráng Kẽm 2020 - Học Kinh Doanh
-
Rắc Co Thép Mạ Kẽm - DN15 - DN100 | Giá Cả Hấp Dẫn
-
Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát DN15 X 1.9 Mm
-
Zắc Co Thép - Mạ Kẽm - Áp Lực | Đầy đủ Full Side | Giá Rẻ - Vimi