Bảng Giá Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Toàn Diện Tại Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW ...
NỘI DUNG CHÍNH
- 1 Thẩm mỹ tái tạo con người
- 2 Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ và những giá trị so sánh
- 3 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MŨI (LẦN ĐẦU)
- 4 BẢNG GIÁ TÁI PHẪU THUẬT MŨI KHÓ
- 5 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN)
- 6 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN TÁI PHẪU THUẬT)
- 7 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ DƯỚI)
- 8 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THẨM MỸ NGỰC, MÔNG
- 9 BẢNG GIÁ HÚT MỠ - CĂNG DA BỤNG
- 10 BẢNG GIÁ CẤY TẾ BÀO GỐC TỰ THÂN
Thẩm mỹ tái tạo con người
Phẫu thuật thẩm mỹ là một trong số những lĩnh vực Khoa học – Y học liên quan đến con người. Sự sống, việc đảm bảo an toàn luôn là vấn đề đặt lên hàng đầu. Nếu như y học chữa bệnh giải cứu con người tránh khỏi các loại bệnh tật hiểm nghèo, mang lại sự sống thì thẩm mỹ lại có thiên chức tái tạo hình hài con người lần thứ 2.
Có nhiều người sau khi phẫu thuật thẩm mỹ đã sở hữu cuộc sống đổi khác với nhiều bước tiến xa hơn nhờ dung mạo duyên dáng. Thời đại 4.0 cho phép con người vươn tới nhiều nấc thang, để làm mới mình không giữ quan niệm xưa cũ, thẩm mỹ có thể được xem như làn gió mới không chỉ khiến con người làm mới hình tượng mà còn là sự chuyển biến của tương lai, sự nghiệp và cuộc sống.
Để làm được như vậy, thẩm mỹ đòi hỏi yếu tố tiên phong về sự an toàn và giá trị cân bằng. Theo đó, bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ cần đáp ứng những vấn đề về chất lượng dịch vụ, vừa hiệu quả vừa an toàn cho người thực hiện.
Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ và những giá trị so sánh
Tại bất kì bệnh viện hay trung tâm thẩm mỹ nào, bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ đều được công khai rõ ràng để khách hàng tham khảo. Từ mức giá đưa ra, các cơ sở thẩm mỹ có trách nhiệm lý giải về chất lượng dịch vụ mang lại cho khách hàng. Đồng thời, khách hàng cũng có sự chọn lựa, so sánh giá cả của nơi này với nơi khác. Từ đó, chọn cho mình một mức giá cả phù hợp với mong muốn cải thiện bản thân.
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MŨI (LẦN ĐẦU)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Cắt cánh mũi | 7.000.000 |
Nâng mũi sụn mềm Hàn Quốc | 12.000.000 |
Nâng mũi Hàn Quốc (sử dụng sóng megaderm) | 25.000.000 |
Nâng mũi sụn Hàn Quốc kèm bọc sụn vành tai | 22.000.000 |
Nâng mũi bọc sụn vành tai kèm bọc Megaderm | 30.000.000 |
Nâng mũi S-Line (mới) | 42.000.000 |
Nâng mũi S-Line + cắt cánh | 47.000.000 |
Nâng mũi S-Line kết hợp chỉnh vẹo vách ngăn | 50.000.000 |
Nâng mũi S-Line kết hợp chỉnh gồ | 47.000.000 |
Nâng mũi S-Line + hạ xương | 47.000.000 |
Nâng mũi S-Line + sụn tự thân toàn bộ (biểu bì mông) | 55.000.000 |
Nâng mũi S Line - 3D (mới) | 55.000.000 |
Nâng mũi S Line - 3D (mới)+ chỉnh vách ngăn | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh xương gồ | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D + Hạ xương bè | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D+ cắt cánh mũi | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line + sụn tự thân toàn bộ (biểu bì mông) | 55.000.000 |
Nâng mũi S-Line sử dụng sóng Surgiform | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line Plus | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line Plus + dựng trụ vách ngăn 3D | 70.000.000 |
Nâng mũi S-Line bọc Megaderm toàn bộ | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân | 70.000.000 |
Nâng mũi S-Line Tutoplast | 80.000.000 |
Nâng mũi bọc toàn bộ Surgiform | 80.000.000 |
Phẫu thuật mũi gồ không đặt sóng | 15.000.000 |
Thu hẹp xương mũi không đặt sóng | 20.000.000 |
BẢNG GIÁ TÁI PHẪU THUẬT MŨI KHÓ
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D tái phẫu thuật | 80.000.000 - 120.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ I) | 70.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ II) | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ III) | 90.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ IV) | 100.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật) | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật) - mũi khó | ~90.000.000 |
Nâng mũi S-Line Tutoplast (Tái Phẫu Thuật) | ~100.000.000 |
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) | GIÁ ƯU ĐÃI (VNĐ) |
---|---|---|
Phẫu thuật hô hàm trên | 80.000.000 | |
Phẫu thuật hàm hô (hàm trên) + điều trị hở lợi | 85.000.000 | |
Phẫu thuật hàm hô (hai hàm) | 140.000.000 | |
Phẫu thuật hàm hô trên + trượt cằm | 120.000.000 | |
Phẫu thuật hàm móm BSSO | 100.000.000 | |
PT Lefort 1 hàm trên và cắt BSSO hàm dưới | 180.000.000 | |
Độn gò má | 30.000.000 | |
Độn thái dương sụn mềm Hàn Quốc | 30.000.000 | |
Gọt góc hàm | 80.000.000 | |
Gọt góc hàm + gọt cành ngang | 90.000.000 | |
Gọt góc hàm + gọt cành ngang + gọt cằm vuông | 100.000.000 | |
Gọt toàn hàm + chỉnh mặt lệch do xương hàm | 120.000.000 | |
Gọt mặt + chỉnh hàm lệch do trục xương cằm | 120.000.000 | |
Gọt mặt V-Line | 80.000.000 | |
Gọt mặt V-Line tái phẫu thuật | 100.000.000 | |
Gọt mặt V-Line + chỉnh cằm lệch | 100.000.000 | |
Gọt mặt V-Line + trượt cằm | 120.000.000 | |
Gọt cằm V-Line | 60.000.000 | |
Phẫu thuật trượt cằm | 50.000.000 | |
Độn cằm bằng implant Hàn Quốc | 20.000.000 | |
Độn cằm nẹp vít cố định | 25.000.000 | |
Độn cằm nẹp vít cố định (cằm phẫu thuật lại) | 30.000.000 | |
Hạ xương gò má | 70.000.000 | |
Cấy mỡ Baby Face | 60.000.000 | |
Cấy mỡ Baby Face tế bào gốc | 80.000.000 | |
Cấy mỡ má | 40.000.000 | |
Cấy mỡ mặt toàn bộ | 60.000.000 | |
Cấy mỡ mặt toàn bộ (tế bào gốc) | 80.000.000 | |
Cấy mỡ rãnh mũi má | 20.000.000 | |
Cấy mỡ rãnh mũi má (tế bào gốc) | 30.000.000 | |
Lấy túi mỡ má | 20.000.000 | |
Căng da mặt Mesh Lift | 85.000.000 |
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Cắt mắt 2 mí Hàn Quốc | 15.000.000 |
Cắt mắt hai mí cấu trúc mắt khó | 20.000.000 |
Điều trị sụp mi (mí trên) | 35.000.000 |
Phẫu thuật cắt mí mắt + cấy mỡ hốc mắt sâu | 32.000.000 |
Lấy mỡ và da thừa mí trên | 15.000.000 |
Lấy mỡ và da thừa mí trên + nâng cơ đuôi mắt | 18.000.000 |
Bấm mí tiêu chuẩn Hàn Quốc | 15.000.000 |
Bấm mí Hàn Quốc kèm lấy mỡ thừa | 18.000.000 |
Treo chân mày | 12.000.000 |
Treo chân mày nội soi 4x | 50.000.000 |
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN TÁI PHẪU THUẬT)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 1 | 30.000.000 |
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 2 | 40.000.000 |
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 3 | 50.000.000 |
Tái phẫu thuật cắt mí mắt + Cấy mỡ hốc mắt sâu | 40.000.000 - 45.000.000 |
Tái phẫu thuật điều trị sụp mi | 40.000.000 - 45.000.000 |
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ DƯỚI)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Phẫu thuật lấy mỡ và da thừa mi dưới | 12.000.000 |
Midface | 20.000.000 |
Mở rộng góc mắt ngoài | 10.000.000 |
Mở rộng góc mắt trong | 10.000.000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới | 35.000.000 |
Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (SD mỡ đùi) | 20.000.000 |
Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (SD biểu bì mông) | 25.000.000 |
Tái phẫu thuật điều trị lật mi dưới | 45.000.000 |
Phẫu thuật lấy bọng mắt và quầng thâm mi dưới kèm xóa nhăn rãnh mũi má (Midface) | 20.000.000 |
Tái phẫu thuật Midface | 25.000.000 |
Tái phẫu thuật lấy mỡ và da thừa mi dưới | 15.000.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THẨM MỸ NGỰC, MÔNG
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Nâng mông Nano chip | 120.000.000 |
Nâng ngực túi tròn | 55.000.000 – 70.000.000 |
Nâng ngực Nano Chip | 90.000.000 |
Nâng ngực Nano không Chip | 70.000.000 |
Nâng ngực Nano Chip Demi | 100.000.000 |
Nâng ngực túi Mentor giọt nước | 100.000.000 |
Nâng ngực túi tròn | 55.000.000 - 70.000.000 |
Cấy mỡ ngực | 100.000.000 |
Thu gọn ngực phì đại | 100.000.000 |
Thu gọn quầng vú | 10.000.000 |
Phẫu thuật núm vú tụt | 15.000.000 |
Thu gọn đầu vú | 7.000.000 |
Chỉnh hình ngực xệ – Cấp độ 1 | 40.000.000 |
Chỉnh hình ngực xệ – Cấp độ 2 | 50.000.000 |
Chỉnh hình ngực xệ – Cấp độ 3 | 70.000.000 |
Chỉnh hình ngực xệ – Cấp độ 4 | 100.000.000 |
BẢNG GIÁ HÚT MỠ - CĂNG DA BỤNG
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Hút mỡ cánh tay | 25.000.000 – 30.000.000 |
Hút mỡ đùi | 40.000.000 – 45.000.000 |
Hút mỡ lưng | ~ 30.000.000 |
Hút mỡ bụng Smart Lipo | 85.000.000 |
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 1 | 50.000.000 |
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 2 | ~ 55.000.000 |
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 3 | ~ 65.000.000 |
Hút mỡ nọng cằm | 20.000.000 |
Căng da nọng cằm | 30.000.000 |
Căng da bụng Mini | 55.000.000 |
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 1 | 70.000.000 |
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 2 | 80.000.000 |
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 3 | 100.000.000 |
BẢNG GIÁ CẤY TẾ BÀO GỐC TỰ THÂN
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Cấy mỡ TBG VÙNG THÁI DƯƠNG | 30.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC VÙNG TRÁN | 40.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC VÙNG TRÁN + THÁI DƯƠNG | 50.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC TOÀN GƯƠNG MẶT | 80.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC VÙNG MÁ HÓP | 40.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC CÁC RÃNH NẾP NHĂN | 20.000.000 – 30.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC VÙNG NGỰC (NÂNG NGỰC) | 100.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC VÙNG MÔNG (ĐỘN MÔNG) | 100.000.000 |
CẤY MỠ TẾ BÀO GỐC TRẺ HÓA VÙNG KÍN | 30.000.000 |
TRUYỀN TẾ BÀO GỐC MỠ TỰ THÂN | 150.000.000 |
** LƯU TRỮ TẾ BÀO GỐC MỠ TỰ THÂN Nếu khách hàng có nhu cầu giảm mỡ kết hợp tại các vùng bụng, đùi, bắp tay (tuỳ trường hợp mức độ mỡ nhiều hay ít có thể phát sinh chi phí từ 20.000.000 VND – 30.000.000 VND) | 55.000.000 VND – 70.000.000 VND (400USD năm – 150USD từ năm thứ 2 trở đi) |
CẤY MỠ BÀN TAY BẰNG MỠ TỰ THÂN | 40.000.000 VND |
CẤY MỠ BÀN TAY BẰNG TẾ BÀO GỐC | 50.000.000 |
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Khâu lỗ ở trái tai (1 bên) | 1.000.000 |
Má lúm đồng tiền | 3.000.000/Bên |
Thu mỏng môi | 7.000.000/môi |
Thẩm mỹ tạo hình môi trái tim | 10.000.000/môi |
Thẩm mỹ tầng sinh môn | 20.000.000 |
Rút sóng mũi nhân tạo | |
Tháo độn cằm | 5.000.000 |
Chất làm đầy Restylane, Juvederm | ~ 12.000.000 - 15.000.000 /CC |
Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ có thể được so sánh với các giá trị sau:
+ Hệ thống bệnh viện: Bệnh viện tên tuổi nổi tiếng, được nhiều người quan tâm
+ Đội ngũ bác sĩ chuyên nghiệp: Trình độ, bằng cấp rõ ràng, hoạt động đúng chuyên môn, có kinh nghiệm đào tạo và từng thành công với nhiều ca phẫu thuật
+ Công nghệ hiện đại: Hệ thống máy móc, thiết bị của đơn vị đáp ứng phẫu thuật một cách linh hoạt và hiệu quả
+ Chế độ chăm sóc và đãi ngộ khách hàng: Dịch vụ chăm sóc sau phẫu thuật, tái khám, kê đơn thuốc, các ưu đãi thường niên…
Để làm nên hiệu quả của một ca phẫu thuật thành công, 90% phụ thuộc vào tay nghề bác sĩ, 10% còn lại là các yếu tố liên đới. Chính vì vậy, khi có ý định làm đẹp hay so sánh giá cả của các bệnh viện thẩm mỹ, tín đồ làm đẹp tốt nhất nên chọn cho mình một bác sĩ có chuyên môn cao.
Nguồn: Bệnh viện thẩm mỹ JW Hàn Quốc
Từ khóa » Giá Jw
-
Bảng Giá Phẫu Thuật Thẩm Mỹ - Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc
-
Bảng Giá Thẩm Mỹ - Bệnh Viện JW - The No.1 Aesthetic Hospital
-
Bảng Giá Skincare Tại Trung Tâm Chăm Sóc Da JW
-
Bảng Giá - Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc
-
JW Marriott Hotel Singapore South Beach - Agoda
-
Ưu đãi Cho JW Marriott Hotel Kolkata (Khách Sạn) (Ấn Độ)
-
Khách Sạn JW Marriott Mumbai Sahar Airport
-
JW MARRIOTT HOTEL HANOI (Hà Nội) - Đánh Giá Khách Sạn & So ...
-
JW Marriott Phu Quoc Emerald Bay Resort & Spa - Tripadvisor
-
Bệnh Viện JW Lọt Top đầu Danh Sách Bệnh Viện Thẩm Mỹ Chất Lượng ...
-
Giá Đồng Hồ JW Chính Hãng | Khuyến Mãi Tháng 7/2022
-
Chúng Tôi đang Bán Sản Phẩm JW Với Giá Rẻ. Nhiều Loại, Giá Cả Tuyệt ...