Bảng Giá Rèm Cầu Vồng MODERO Hàn Quốc Update T11-2021

Bảng giá các mẫu rèm cầu vồng Modero áp dụng từ 01/11/2021 và mức chiết khấu đến 30%. Các dòng sản phẩm rèm cầu vồng giá rẻ, mẫu rèm cầu vồng cao cấp, màn cầu vồng cản sáng cho cửa sổ căn hộ chung cư, nhà biệt thự, gia đình, văn phòng, khách sạn,..

Rèm cầu vồng có cấu tạo bởi 2 lớp vải song song: mỗi lớp gồm nhiều dải vải cản nắng (solid) đan xen dải voan trắng (sheers) tạo nên sản phẩm độc đáo. Màn cầu vồng có thiết kế đơn giản, gọn nhẹ nhưng tối ưu tất cả tính năng chống nắng, cản sáng, sự gọn gàng, tiết kiệm diện tích, nhất là tính thẩm mỹ sản phẩm.

Mục Lục

  • 3 ưu điểm giúp rèm cầu vồng ngày càng được yêu thích
  • Nhược điểm của rèm cầu vồng
  • Rèm cầu vồng bao nhiêu tiền 1 m2?
  • BẢNG GIÁ RÈM CẦU VỒNG MODERO – UPDATE T11/2021
      • Rèm Thanh Nhàn

3 ưu điểm giúp rèm cầu vồng ngày càng được yêu thích

Rèm cầu vồng (mành combi – tên cũ) hay còn được gọi với tên màn cầu vồng. Sản phẩm sở hữu thiết kế độc đáo với khả năng điều chỉnh ánh sáng tiện lợi, linh hoạt. Mẫu mã đa dạng với nhiều màu sắc mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn và hài lòng nhất.

Mẫu rèm cửa cầu vồng
Mẫu rèm cửa cầu vồng Hàn Quốc

1. Mẫu rèm cửa có khả năng chống nắng, cản sáng ưu việt

Rèm cửa cuốn cầu vồng 2 lớp có công năng ưu việt, dễ dàng điều chỉnh ánh sáng. Khả năng chống nắng của rèm cuốn cầu vồng từ 75% đến 100% tùy chất liệu vải.

2. Màn cầu vồng có chất liệu nhập khẩu Hàn Quốc chống bám bụi, an toàn cho sức khỏe

Chất liệu màn cầu vồng được nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu – có Co, Cq rõ ràng. Chất liệu vải rèm là vải 100%polyester không tráng phủ, an toàn, thân thiện với môi trường. Phụ kiện rèm cầu vồng modero bằng nhôm sơn tĩnh điện đồng màu với vải, tạo lên sản phẩm cao cấp, hiện đại.

3. Rèm cuốn cầu vồng có độ bền lên đến 10 năm

Rèm cầu vồng là một mẫu rèm cửa đẹp rất phổ biến trong 5 năm trở lại đây. Sản phẩm du nhập vào Việt Nam ~ 10 năm nay. Trong quá trình sử dụng vẫn phát sinh những lỗi nhỏ như xéo vải (lệch dải), kẹt bộ cuốn, đứt mối nối dây kéo. Hãy kiên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và bảo hành: 0912 119 901 (zalo)

Nhược điểm của rèm cầu vồng

  1. Chi phí màn cửa cầu vồng cao

Chất liệu rèm cầu vồng nhập khẩu Hàn Quốc nên giá thành sản phẩm cao hơn so với các loại rèm khác. Giá thành phụ thuộc vào nguyên liệu chính là mã vải rèm, vải cản nắng tốt thì giá thành càng cao.

  1. Khe lọt sáng quanh khung cửa vẫn còn lớn

Do đặc điển thiết kế là của cuốn, nên bề rộng của tấm vải nhỏ hơn chiều rộng hộp máng rèm 2cm. Mặt khác chiều rộng của rèm nhỏ hơn 0.5cm để lắp lọt khung. Do vậy khi lắp rèm cầu vồng sẽ bị hở sáng 2 cạnh bên là ≥2,5cm. Đó cũng là nhược điểm nhưng không lớn lắm. Nếu quý khách nào muốn phòng kín tuyệt đối thì nên cân nhắc lựa chọn này.

Còn đối với lắp ngoài khung thì rèm vẫn có độ cách tường 2cm. Để tránh xiên sáng thì nên phủ rộng 2 bên, mỗi bên 10cm.

Nhược điểm rèm cầu vồng
Nhược điểm rèm cầu vồng

Rèm cầu vồng bao nhiêu tiền 1 m2?

– Giá màn cửa cầu vồng Hàn Quốc tại chương trình khuyến mại với giá rẻ từ 380.000 đ/1m2 tùy theo mã vải.

– Mã vải màn cầu vồng rất đa dạng và cũng rất nhiều màu sắc thỏa thích chọn phối với tông nội thất. Tùy theo mã vải mà khả năng cản sáng và giá thành chênh lệch nhau rất nhiều. Nên khi chọn rèm cầu vồng phòng ngủ, phòng khách,.. phải cung cấp mã vải chọn hoặc xem catalogue để nhận báo giá tốt nhất.!

Rèm cầu vồng cản sáng giá rẻ
Rèm cầu vồng cản sáng giá rẻ

BẢNG GIÁ RÈM CẦU VỒNG MODERO – UPDATE T11/2021

Xin trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá các sản phẩm rèm cầu vồng Hàn Quốc hãng Modero áp dụng từ ngày 01/11/2021

Tên Sản Phẩm Mã Sản Phẩm Đơn Giá hệ Standard (Đ/M2) Chiết khấu 32% (Đ/M2)

Bảng giá rèm cầu vồng Modero

OLIVIA (cản sáng, kháng khuẩn) VA 951 → VA 955 1,246,000 847,300
AQUA (kháng khuẩn) AQ 961 → AQ 965 798,000 542,600
BASIC (kháng khuẩn) BS 1000 → BS 1015 546,000 371,300
EVELYN (cản sáng) VN 421 → VN 423 1,432,000 973,800
STELLA (cản sáng) ST 621 → ST 624 1,391,000 945,900
ECLIPSE (cản sáng) EL 441 → EL 443 1,298,000 882,600
PORSCHE (cản sáng) PO 351 → PO 354 1,318,000 896,200
CLAUDIA (cản sáng, tiết kiệm NL) CL 141 → CL 145 1,267,000 861,600
APOLLO (cản sáng) AP 461 → AP 463 1,318,000 896,200
NAPOLI (cản sáng) NP 601 → NP 605 1,288,000 875,800
VICTORIA (cản sáng) VT 471 → VT 473 1,226,000 833,700
OSCAR (cản sáng) 0S 631 → OS 635 1,195,000 812,600
TIVOLI (cản sáng) TV 641 → TV 643 1,195,000 812,600
EL PASO (cản sáng) EP 971 → EP 974 1,185,000 805,800
KARON (cản sáng) KO 801 → KO 804 1,185,000 805,800
NICE (cản sáng) NC 161 → NC 164 1,082,000 735,800
SYDNEY (cản sáng) SN 331 → SN 333 1,030,000 700,400
BALI (cản sáng) BL 341 → BL 345 1,030,000 700,400
SLOPE (cản sáng) SE 591 → SE 594 1,019,000 692,900
GENEVA (cản sáng) GE 701 → GE 704 1,019,000 692,900
LIME (cản sáng) LM 931 → LM 935 1,009,000 686,100
SOFIA (cản sáng) SF 481 → SF 484 998,000 678,600
VERONA (cản sáng) NA 991 → NA 994 988,000 671,800
ELLA (cản sáng) AL 131 → AL 135 978,000 665,000
PAOLA (cản sáng) PA 661 → PA 664 967,000 657,600
CARMEN (cản sáng) CM 841 → CM 843 946,000 643,300
FLAVIA (cản sáng) FV 581 → FV 585 926,000 629,700
JANE (cản sáng) JA 651 → JA 655 915,000 622,200
ROLAND (cản sáng) RD 451 → RD 455 905,000 615,400
CATANIA (cản sáng) CN 981 → CN 985 905,000 615,400
NICOLE (cản sáng) CE 151 → CE 154 874,000 594,300
ISABEL (cản sáng) IS 361 → IS 366 863,000 586,800
ARENA (cản sáng) AN 711 → AN 714 853,000 580,000
MARBLE MA 671 → MA 674 1,040,000 707,200
LAVENDER LE 491 → LE 494 1,040,000 707,200
DOLCE DL 681 → DL 684 1,019,000 692,900
CRYSTAL CR 721 → CR 724 967,000 657,600
CUTIE CT 301 → CT 304 946,000 643,800
BENTLEY BT 511 → BT 515 926,000 629,700
SUNNIVA SV 311 → SV 314 915,000 622,200
PEARL PE 731 → PE 734 894,000 607,900
GIOVANNI GN 501 → GN 505 884,000 601,100
HILLARY HY 741 → HY 744 863,000 586,800
ALICE AE 521 → AE 525 819,000 556,900
VENICE IC 321 → IC 324 798,000 542,600
MODICA MI 401 → MI 406 798,000 542,600
VENEZIA VZ 751 → VZ 755 788,000 535,800
BONDI BD 531 → BD 534 788,000 535,800
ANGELA AG 831 → AG 838 746,000 507,300
CLARA LA 781 → LA 785 725,000 493,000
DIAMOND DM 691 → DM 695 714,000 485,500
CREMA EM 851 → EM 856 714,000 485,500
WOODLOOK WL 201 →WL 209 662,000 450,200

Lưu ý:

– Giá rèm cầu vồng trên chưa bao gồm thuế VAT (10%)

– Số đo dưới 1m2 làm tròn lên 1m2

– Đối với rèm cầu vồng Combi hệ Premier cộng thêm 83,000 đồng/m2

– Rèm modero bảo hành chính hãng 12T tại xưởng.

Để được giải đáp hỗ trợ nhanh nhất hãy liên hệ : 083 8369 868 (Zalo)

Xem thêm:

1. Báo giá rèm cuốn cầu vồng Modero T6-2022

2. Giá rèm cầu vồng Hàn Quốc mới nhất năm 2022

3. Báo giá rèm cầu vồng CiCiHome Vol.2

4. Một số mẫu rèm cầu vồng đẹp và giá rẻ tại Hà Nội

5. Các mẫu rèm cầu vồng Modero đẹp, hiện đại [ bảng giá 2022 ]

Rèm Thanh Nhàn

Điện thoại:  0243 2012 676

Mobile: 083 836 9868   –    0912 11 99 01

Web:       https://remthanhnhan.com/

Fanpage: https://www.facebook.com/RemThanhNhan/

Zalo page: https://zalo.me/2362254669006574609

Địa chỉ: LK-323, DV-14, Đất dịch vụ Hòa Bình, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, tp. Hà Nội

Chúc các bạn thành công!

Từ khóa » Cầu Vồng Giá Bao Nhiêu Tiền