Bảng Giá Sàn Gỗ Công Nghiệp Việt, Malaysia, Châu Âu,.. T6/2022

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp 8mm 10mm 12mm 14mm năm 2024

Trong năm 2024, sàn gỗ công nghiệp tiếp tục là một trong những lựa chọn hàng đầu cho hạng mục lát sàn nhà. Bảng báo giá dưới đây cung cấp thông tin về giá cả, kích thước và top thương hiệu thịnh hành nhất.

Các dòng sàn gỗ công nghiệp được Sàn Gỗ Gia Đình chọn lọc kỹ càng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng từ mức giá bình dân cho đến cao cấp.

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp năm 2024

(Khuyến Mãi 10 – 30%)

Mức giá của các dòng sàn gỗ công nghiệp ở các quốc gia khác nhau tùy thuộc vào yếu tố như kích thước, chất lượng sản phẩm, chi phí vận chuyển, …

Giá của các dòng sàn gỗ Việt Nam, Thái Lan và Indonesia thường cạnh tranh hơn so với các dòng sản phẩm tương tự của Malaysia, Hàn Quốc và Châu Âu. Chi Tiết giá 6 dòng sàn gỗ công nghiệp chủ đạo:

1. Dòng sàn gỗ công nghiệp Việt Nam

Thương hiệuQuy cách (mm)

Đơn giá ( vnđ/m2)

Ecofloor8.3 * 150 *810

150.000

Tiger12 * 127 *1215

210.000

Grandee12 * 128 * 1223

280.000

Kosmos12 * 132 * 1223

240.000

Excel12 * 146 * 1223

230.000

Liberty12 * 132 * 1223

210.000

Redsun8 * 147 * 813

180.000

Pago12 * 168 * 1223

210.000

Premium12 * 168 * 1223

300.000

NewSpace12 * 129 * 1215

280.000

Beewood12 * 128 *1220 - Mặt bóng

380.000

Patrick12 * 167 * 1220

450.000

Moon8 * 127 * 1218

170.000

12 * 127 * 1218

200.000

Muller12 * 127/197 * 1218 - HDF Xanh

280.000

12 * 197 * 1218 - HDF Xanh

200.000

Galamax8 * 200 * 1225

220.000

12 * 132 * 1225

200.000

Povar12 * 146 * 1223

280.000

12 * 96 * 606 - Xương cá

400.000

Flortex8 * 146 *1208

190.000

12 * 129 *1223

210.000

Kaiser12 * 132 * 1223 - Dòng GA

210.000

12 * 129 * 1223 - Dòng GS

270.000

Charm12 * 128 * 1223

200.000

12 * 96 *606 - Xương cá

200.000

12 * 168 * 1220 - Back

200.000

Wilson8 * 202 * 1225

180.000

8 * 132 * 1225

180.000

12 * 132 * 1223

230.000

Ziccos 8 * 146 * 1208

200.000

12 * 129 * 1223

270.000

12 * 129 * 808 - Xương cá

350.000

Savi8 * 130 * 1223

180.000

12 * 116 * 813

220.000

12 * 146 * 1223

220.000

12 * 146 * 1223 - Dòng Aqua

270.000

Wilplus12 * 128 * 1220 - Dòng Diamond

350.000

12 * 96 * 606 - Dòng Fish Bone

290.000

12 * 300 * 1220 - Dòng Fish Bone 3D

390.000

12 * 198 * 1220 - Dòng Titanium

410.000

Newsky8 * 130 * 812 - Dòng D

180.000

12 * 130 *812 - Dòng G, FC

210.000

12 * 148 * 1223 - Dòng K

250.000

12 * 117 * 812 - Dòng U, S

300.000

12 * 110 *606 - Xương cá

410.000

12 * 123 *1208 - Dòng WPU chịu nước

650.000

Tìm hiểu thêm: https://sangogiadinh.com/san-go-viet-nam

Hãy gọi ngay hotline 0968 63 65 66 để đặt hàng và nhận ưu đãi hấp dẫn!

2. Dòng sàn gỗ công nghiệp Thái Lan

Thương hiệuQuy cách (mm)

Đơn giá ( vnd/m2)

Thaistar8 * 192 * 1205

250.000

12 * 193 *1205

320.000

12 * 128 * 1220

340.000

Thaiever8 * 198 * 1210

260.000

12 * 128 * 1210

350.000

ThaiPlus8 * 146 * 1223

210.000

12 * 129 * 1223

280.000

ThaiAqua12 * 132 * 1223

280.000

Tìm hiểu thêm: https://sangogiadinh.com/san-go-thai-lan

Hãy gọi ngay hotline 0968 63 65 66 để đặt hàng và nhận ưu đãi hấp dẫn!

3. Dòng sàn gỗ công nghiệp Indonesia

Thương hiệuQuy cách (mm)

Đơn giá ( vnđ)

Kapan12 * 131 * 1222

260.000

Goldbal12 * 146 * 1221

270.000

Ecolux12 * 123 * 1223 - HDF xanh

280.000

Cadino12 * 123 * 1223 - HDF xanh

280.000

Pioner12 * 123 * 1223 - HDF xanh

280.000

12 * 94 * 604 - HDF xanh xương cá

410.000

12 * 123 * 1223 - CDF Titanium

450.000

Jawa8 * 145 * 1222 - HDF xanh

240.000

12 * 128 * 1221 - HDF xanh

320.000

12 * 94 * 604 - HDF xanh xương cá

410.000

8 * 166 * 1217 - CDF xanh

300.000

12 * 141 * 1216 - CDF đen

400.000

Tìm hiểu thêm: https://sangogiadinh.com/bao-gia-san-go-indonesia

Hãy gọi ngay hotline 0968 63 65 66 để đặt hàng và nhận ưu đãi hấp dẫn!

4. Dòng sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc

Thương hiệuQuy cách (mm)

Đơn giá

Dongwha8 * 192 * 1207 - Natus

300.000

8 * 123 * 1207 - Natus

400.000

12 * 123 * 1207 - Sanus V

595.000

12 * 123 * 1207 - Sanus phẳng

595.000

12 * 123 * 800 - Sanus XC

725.000

Vasaco8 * 190 * 1200

290.000

12 * 120 * 1200

390.000

Halson8 * 190 * 1200

260.000

12 * 120 * 1200

340.000

FloorArt8 * 190 * 1200

290.000

12 * 120 * 1200

440.000

Tìm hiểu thêm: https://sangogiadinh.com/san-go-han-quoc

Hãy gọi ngay hotline 0968 63 65 66 để đặt hàng và nhận ưu đãi hấp dẫn!

5. Dòng sàn gỗ công nghiệp Malaysia

Thương hiệuQuy cách (mm)

Đơn giá

Robina8 * 193 * 1224

330.000

12 * 193 * 1283

440.000

12 * 115 * 1283

540.000

Fotuner8 * 192 * 1205

320.000

12 * 139 * 1203

5100.000

Smarwood8 * 193 * 1224

340.000

12 * 115 * 1283

550.000

Rainfores8 * 193 * 1224

340.000

12 * 115 * 1283

550.000

Vario8 * 193 * 1224

330.000

12 * 115 * 1283

550.000

Janmi8 * 193 * 1283

460.000

12 * 193 * 1283

560.000

12 * 115 * 1283

660.000

Midowood 12 *169 * 1223

500.000

Baru12 * 128 * 1220

450.000

Inovar8 * 192 * 1288 - MF

310.000

8 * 192 * 1288 - IV

310.000

12 * 188 * 1285 - TZ

420.000

12 * 137 * 1285 - VG

460.000

12 * 137 * 1285 - FE

510.000

12 * 137 * 1285 mã DV

530.000

12 * 188 * 1285 - VTA

480.000

12 * 188 * 1285 - TV

500.000

Tìm hiểu thêm: https://sangogiadinh.com/san-go-malaysia

Hãy gọi ngay hotline 0968 63 65 66 để đặt hàng và nhận ưu đãi hấp dẫn!

6. Dòng sàn gỗ công nghiệp Châu Âu

Thương hiệuQuy cách (mm)

Đơn giá ( vnđ )

AGT Thỗ Nhĩ Kỳ8 * 191 * 1200 - Effect

395.000

10 * 155 * 1200 - Concept

465.000

12 * 189 * 1195 - Effect

555.000

12 * 154 * 1195 - Elegance

565.000

Egger CHLB Đức8 * 193 * 1292 - Classic

510.000

8 * 193 * 1292 - Aqua

640.000

12 * 193 * 1292 - Aqua

870.000

Kronopol Ba Lan8 * 191 * 1380 - Aqua Prime

535.000

8 * 242 * 1380 - Aqua Movie

685.000

10 * 242 * 2025 - Aqua Flori

960.000

12 * 113 * 1380 - Aqua Zero

795.000

12 * 191 * 1380 - Aqua Symfonia

865.000

Kaindl CH Áo12 * 193 * 1290 - Aqua Pro hèm U

765.000

12 * 193 * 1380 - Aqua Pron hèm V

765.000

Kronoswiss Thụy SĩNoblesse

525.000

Liberty

580.000

Natural

895.000

Chorme

895.000

Origin

1.650.000

Quickstep VQ BỉClassic CLM

630.000

Impressive

920.000

Untra Impressive

1.250.000

Berryalloc Na Uy8 * 190 * 1288 - Smart V4

595.000

8 * 84 * 504 - Chateau xương cá

980.000

12 * 190 * 2038 - Etermity

1.050.000

12 * 84 * 504 - Chateau Xtra xương cá

1.150.000

10,5 * 241 * 2410 - Grand Avenue hèm nhôm

1.750.000

Alsafloor Pháp12 * 122 * 1286

570.000

12 * 214 * 1286

570.000

Camsan Thổ Nhĩ Kỳ8 * 192 * 1200

390.000

10 * 142 * 1380

450.000

12 * 12 * 1380

550.000

Bionyl CHLB Đức8 * 192 * 1285

485.000

12 * 123 * 1285

765.000

12 * 192 *1285 - HDF đen

785.000

Parador CHLB Đức8 * 194 * 1285 - Classic

665.000

8 * 194 * 1285 - Modular One

880.000

9 * 243 * 2200 - Trend Time

995.000

Tìm hiểu thêm: https://sangogiadinh.com/san-go-chau-au

Hãy gọi ngay hotline 0968 63 65 66 để đặt hàng và nhận ưu đãi hấp dẫn!

Sàn gỗ công nghiệp

Ảnh sàn gỗ 12mm bề mặt sần theo vân.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sàn gỗ công nghiệp

Để hiểu rõ hơn về giá sàn gỗ công nghiệp, cần phải xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến giá sau đây.

Chất liệu các dòng sàn gỗ công nghiệp hiện nay đều là cốt gỗ HDF. Trong đó có HDF màu trắng giá rẻ hơn loại HDF màu xanh và HDF màu đen sẽ có giá cao nhất.

Độ dày phổ biến là 8mm và 12mm, ngoài ra một số thương hiệu Châu Âu có độ dầy 10mm, 14mm. Sàn có độ dày cao thường có tính chất cách âm, cách nhiệt tốt hơn và có độ bền cao hơn so với sàn gỗ công nghiệp có độ dày thấp.

Xuất xứ và thương hiệu sản phẩm nhập khẩu từ các quốc gia châu Âu có giá thành cao hơn so với các sản phẩm được sản xuất tại các nước Châu Á như Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Hàn Quốc. Thương hiệu của sản phẩm cũng ảnh hưởng đến giá của sản phẩm này.

Màu sắc và họa tiết sàn gỗ công nghiệp có màu sắc và họa tiết đa dạng và phong phú sẽ có giá thành cao hơn so với các sản phẩm có màu sắc và họa tiết đơn giản.

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp

Ảnh sàn gỗ công nghiệp sau khi đã hoàn thiện.

3 thông số cơ bản nhất của bạn cần biết

Các thông số AC, E, và B là các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của sàn gỗ công nghiệp, và được sử dụng để đánh giá khả năng chịu lực, độ an toàn, và khả năng chống cháy.

Tiêu chuẩn AC

Đánh giá khả năng chịu mài mòn của bề mặt sàn gỗ. Tiêu chuẩn này được chia từ thấp đến cao theo thứ tự AC1 – AC5.

Với AC1 – AC3 được sử dụng cho các khu vực ít sử dụng như phòng ngủ, trong khi AC4 – AC5 thường được sử dụng cho các khu vực có tần suất sử dụng cao .

Tiêu chuẩn E

Đánh giá độ phát thải formaldehyde của sàn gỗ công nghiệp. Tiêu chuẩn E chia thành các cấp độ E0, E1, E2 và E3, trong đó E0 và E1 là cấp độ phát thải formaldehyde thấp nhất và phù hợp với các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp chất lượng cao.

Tiêu chuẩn B

Đánh giá độ chống cháy của sàn gỗ công nghiệp. Tiêu chuẩn này chia thành các lớp A, B và C, trong đó lớp A có độ chống cháy tốt nhất. Sàn gỗ công nghiệp thường nằm trong tiêu chuẩn B1.

Các thông số cơ bản của sàn gỗ công nghiệp AC E B

Ảnh các thông số thông dụng trên tem của mẫu sàn gỗ công nghiệp.

4 loại cốt gỗ của sàn gỗ công nghiệp bạn cần biết

Xem chất lượng của sàn gỗ công nghiệp không chỉ dựa vào xuất xứ hay độ dầy mà còn phụ thuộc vào loại cốt. Dưới đây là 4 loại cốt gỗ chính của sàn gỗ công nghiệp hiện nay:

4 loại cốt gỗ của sàn gỗ công nghiệp

Cốt Trắng

Cốt gỗ có màu sắc nhạt gần như trắng, để tạo ra một lớp cốt có màu sắc đồng đều. Các thương hiệu Châu Âu và Việt Nam thường sử dụng loại cốt trắng này. Chất liệu và mật độ của cốt ảnh hưởng đến độ bền và ổn định của sản phẩm.

Cốt Nâu

Cốt gỗ có màu nâu thường thấy ở các thương hiệu sàn gỗ Malaysia, Indonesia và một số ít thương hiệu xuất xứ Việt Nam.

Cốt Xanh

Màu sắc xanh rất phổ biến trong cốt gỗ sàn của các thương hiệu cao cấp của Việt Nam và một số ít thương hiệu của Châu Âu. Đây là loại cốt gỗ có tính chống ẩm chống nước thuộc vào loại tốt.

Cốt Đen

Là một sản phẩm có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt thuộc dạng tốt nhất hiện nay. Đặc tính chống ẩm tốt hơn so với một số loại cốt khác, giúp giảm nguy cơ sưng nở và biến dạng. Sàn cốt đen thường là cốt HDF và CDF, hai loại này có trên dòng sàn gỗ cao cấp Việt Nam.

Lưu ý về cốt nền trước khi tiến hành lắp đặt

Khi lát sàn gỗ công nghiệp, cốt nền là yếu tố quan trọng quyết định đến sự ổn định và tuổi thọ của sàn gỗ. Để đảm bảo sàn gỗ được lát trên cốt nền đúng cách và đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, cần tuân thủ các yêu cầu sau:

Bề mặt cốt nền phải phẳng

Bề mặt cốt nền phải được làm phẳng một cách hoàn hảo, không được có chỗ lõm lồi hay gập ghềnh. Việc đảm bảo bề mặt cốt nền phẳng là quan trọng để đảm bảo sàn gỗ được lát một cách chính xác, tránh bị biến dạng và ọp ẹp.

Cốt nền phải cứng và chắc chắn

Cốt nền phải đảm bảo độ cứng và chắc chắn. Các loại cốt nền thông thường được sử dụng cho sàn gỗ công nghiệp bao gồm bê tông, gạch, xi măng, đá và tấm ván ép.

Độ ẩm của cốt nền phải đúng

Độ ẩm của cốt nền cũng là yếu tố quan trọng quyết định đến sự ổn định và độ bền của sàn gỗ. Nếu cốt nền quá ẩm, nó sẽ gây ảnh hưởng đến sàn gỗ bằng cách hút ẩm từ đáy sàn gỗ, gây ra sự co ngót và biến dạng. Hãy đảm bảo sàn gỗ được lát trên một bề mặt khô ráo.

Tóm lại, cốt nền là yếu tố quan trọng quyết định đến độ ổn định, độ bền và tuổi thọ của sàn gỗ công nghiệp. Việc đảm bảo cốt nền đúng tiêu chuẩn và tuân thủ các yêu cầu trên sẽ giúp đảm bảo sàn gỗ ổn định và đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.

Lưu ý yêu cầu về mặt bằng cốt nền khi tiến hành lắp đặt sàn gỗ công nghiệp

Hình ảnh thực tế cốt nền chưa đạt yêu cầu để lắp đặt.

5 gợi ý chọn tông màu sàn gỗ công nghiệp phù hợp

Khi chọn màu sàn gỗ công nghiệp, có một số yếu tố cần được xem xét để đảm bảo rằng màu sàn gỗ sẽ phù hợp với không gian nội thất và tạo ra một không khí sống ấm áp và thoải mái. Dưới đây là một số lời khuyên:

Phối màu với tông màu của tường và trần

Bạn nên xem xét tông màu của tường và trần. Chọn màu sàn gỗ công nghiệp phù hợp với tông màu chung sẽ tạo ra một không gian hài hòa và cân đối.

Xem xét ánh sáng tự nhiên

Ánh sáng tự nhiên có thể ảnh hưởng đến màu sắc của sàn gỗ. Trong không gian có nhiều ánh sáng tự nhiên, các màu sáng và tươi sẽ cho cảm giác rộng rãi và thoáng mát, trong khi các màu đậm và ấm áp sẽ tạo ra một không gian ấm cúng và ấm áp hơn.

Xem xét màu sắc của đồ dùng và trang trí

Màu sắc của đồ dùng và trang trí cũng là yếu tố quan trọng khi chọn màu sàn gỗ. Nếu các màu sắc này khác nhau quá nhiều, có thể tạo ra một không gian hỗn độn và không đồng nhất.

Lựa chọn màu sàn gỗ phù hợp với phong cách nội thất

Nếu bạn muốn tạo ra một không gian nội thất theo một phong cách cụ thể, hãy chọn màu sàn gỗ phù hợp với phong cách đó. Ví dụ, sàn gỗ màu trắng sẽ tạo ra một không gian nội thất phong cách biển, trong khi sàn gỗ màu nâu sẽ tạo ra một không gian nội thất phong cách hiện đại.

Lựa chọn màu sàn gỗ theo sở thích cá nhân

Cuối cùng, sở thích cá nhân của bạn cũng là yếu tố quan trọng khi chọn màu sàn gỗ. Nếu bạn thích màu sáng, bạn có thể chọn sàn gỗ màu trắng hoặc xám nhạt. Nếu bạn thích màu đậm, bạn có thể chọn sàn gỗ màu nâu đậm hoặc đỏ.

Giá sàn gỗ công nghiệp

Hình ảnh sàn gỗ công nghiệp sau khi đã vào nội thất.

Hãy gọi ngay hotline 0968 63 65 66 để đặt hàng và nhận ưu đãi hấp dẫn!

Địa chỉ kinh doanh sàn gỗ tại Hà Nội và Hồ Chí Minh

Sàn Gỗ Gia Đình là một trong những đơn vị đi đầu trong lĩnh vực kinh doanh sàn gỗ với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề. Chúng tôi đề cao sự uy tín, chuyên nghiệp trong công việc và luôn cập nhật những mẫu sàn gỗ công nghiệp đẹp nhất, mới nhất.

Sàn Gỗ Gia Đình cơ sở Hà Nội

Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Dịch Vụ Winfloor

Địa chỉ: 130 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội Hotline: 0968 63 65 66

Sàn Gỗ Gia Đình cơ sở Hồ Chí Minh

Công ty cổ phần Krono Việt Nam

Địa chỉ: 63 đường số 12 KDC Cityland Park Hills, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh Hotline: 0981 363 102

Cả hai cơ sở của Sàn Gỗ Gia Đình đều cam kết cung cấp các sản phẩm sàn gỗ chất lượng cao, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Luôn có nhân viên sẵn sàng tư vấn tận tình và đội thợ chuyên nghiệp nhiều năm kinh nghiệm để gia chủ có một nội thất sàn gỗ ưng ý nhất.

Đại lý sàn gỗ tại Hà Nội và Hồ Chí Minh

Chế độ bảo hành & hướng dẫn sử dụng

Tất cả các sản phẩm đều được chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng từ kho hàng cho đến khi chuyển đến công trình. Để giúp khách hàng yên tâm, tin tưởng cũng như để bảo vệ quyền lợi của mình. Mời quý khách hàng tham khảo chính sách bảo hành và hướng dẫn sử dụng của chúng tôi.

Chế độ bảo hành, bảo trì

Bảo hành sản phẩm

Tất cả sản phẩm chúng tôi kinh doanh đều được bảo hành từ 15 – 35 năm tùy theo từng thương hiệu. Bảo hành trong các trường hợp có lỗi về kỹ thuật trong quá trình sản xuất hay lắp đặt như:

– Thanh gỗ không đồng nhất về kích thước

– Hèm khóa giữa các tấm ván bị lệch, không ghép hoặc khó ghép với nhau.

– Bay màu hàng loạt khi không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

– Hèm khoá bị lỗi dẫn đến kêu hàng loạt.

Bảo hành về kỹ thuật

Sản phẩm được bảo trì trong 12 tháng với các lỗi về kỹ thuật lắp đặt, thẩm mỹ , thời tiết như:

– Gỗ bị cong vênh, co ngót trong quá trình sử dụng ở điều kiện bình thường.

– Hèm khoá bị trôi hoặc trượt trong quá trình sử dụng.

Trong vòng 24 giờ chúng tôi sẽ kiểm tra và phản hồi các phương án xử lý theo tình trạng. Sau thời gian hết bảo hành, bảo trì chũng tôi vẫn hỗ trợ xử lý các sự cố với chi phí thấp nhất cho khách hàng.

Từ khóa » Bảng Giá Tấm Gỗ Công Nghiệp