Bảng Giá Sắt Thép Hộp Hoa Sen Mới Nhất 2022 - Nhật Minh Steel

Thép hộp Hoa Sen thuộc Tập đoàn Hoa Sen nổi tiếng với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và thẩm mỹ tinh tế. Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, sản phẩm này có nhiều kích thước đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu trong xây dựng, công nghiệp và trang trí nội thất, là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân và các nhà thầu xây dựng.

  1. Ưu điểm của thép hộp Hoa Sen
  2. Các loại thép hộp Hoa Sen
    1. Thép hộp Hoa Sen Gold
    2. Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
    3. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
  3. Báo giá thép hộp Hoa Sen hôm nay 12/12/2024
    1. Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen
    2. Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen
  4. Bảng giá thép hộp Hoa Sen Gold
  5. Nhận biết thép hộp Hoa Sen chính hãng
  6. Đại lý bán thép hộp Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tốt nhất

Ưu điểm của thép hộp Hoa Sen

Ưu điểm của thép hộp Hoa Sen khiến nhiều nhà thầu, khách hàng chọn lựa cho công trình:

  • Hoa Sen sử dụng nguồn thép cán nóng từ các nhà máy uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo chất lượng đầu vào cho sản phẩm.
  • Ứng dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, dây chuyền cán nguội tạo hình hiện đại, đảm bảo độ chính xác về kích thước, hình dáng và chất lượng sản phẩm.
  • Với lớp mạ kẽm dày từ Z80 – Z275 tùy theo yêu cầu, thép hộp Hoa Sen có khả năng chống oxy hóa cao, bền bỉ dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn.
  • Hoa Sen cung cấp nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng, đại lý.
  • Hoa Sen có hệ thống phân phối rộng khắp cả nước, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và mua sản phẩm.
Sắt thép hộp Hoa Sen chất lượng cao
Sắt thép hộp Hoa Sen chất lượng cao

Các loại thép hộp Hoa Sen

Nhà máy Hoa Sen cung cấp đa dạng các loại thép hộp bao gồm thép hộp mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và thép hộp Hoa Sen Gold. Mỗi loại sẽ có đặc điểm và thông số cụ thể như sau:

Thép hộp Hoa Sen Gold

Thép hộp Hoa Sen Gold là dòng sản phẩm cao cấp của Tập đoàn Hoa Sen, được mạ kẽm và sơn màu cao cấp bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn bởi hóa chất và thời tiết. Sản phẩm này có độ bền cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu tuổi thọ lâu dài và đảm bảo tính thẩm mỹ. Đặc biệt, Hoa Sen Gold có chế độ bảo hành chống ăn mòn lên đến 30 năm trong điều kiện tự nhiên.

Thép hộp Hoa Sen Gold
Thép hộp Hoa Sen Gold

Thông số kỹ thuật:

  • Bề mặt: Mạ kẽm và sơn màu cao cấp
  • Tiêu chuẩn: JIS G3466, ASTM A500, AS 1163
  • Mác thép: Q195, Q235 (tùy thuộc vào yêu cầu)
  • Độ dày: 1.4 – 1.8 mm
  • Lượng mạ: Z120 – Z275
  • Kích thước: Vuông: 12×12 – 100x100mm; Chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
  • Quy cách bó thép: 10 – 120 cây/bó (tùy kích thước)
  • Chứng nhận chất lượng: ISO 9001, ASTM, JIS

Ứng dụng:

Thép hộp Hoa Sen Gold lý tưởng cho các công trình xây dựng đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ cao, như khung cửa, lan can, ban công, các công trình kiến trúc nội, ngoại thất…

Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất qua các công đoạn tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng và cán định hình, giúp bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều và độ bám kẽm tốt. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, chịu lực tốt, đảm bảo độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Thông số kỹ thuật:

  • Bề mặt: Mạ kẽm sáng bóng, chống ăn mòn
  • Tiêu chuẩn: JIS G3344, JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M (Hoa Kỳ), AS 1163 (Úc/New Zealand), MS 1862 (Malaysia)
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400 (tùy theo yêu cầu)
  • Độ dày: 0.6mm – 3.8mm
  • Lượng mạ: Z80 – Z350 (tùy yêu cầu)
  • Kích thước: Vuông: 10×10 – 100x100mm; Chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Quy cách bó thép: 9 – 200 cây/bó (tùy kích thước)
  • Chứng nhận chất lượng: ISO 9001, JIS, ASTM, AS

Ứng dụng:

Xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, kết cấu công trình, gia công cơ khí, cầu đường, lan can, hàng rào, và các ứng dụng nội – ngoại thất như bàn ghế, ban công,…

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ thép khỏi các tác động của môi trường như độ ẩm, muối biển, và hóa chất, nâng cao tuổi thọ công trình. Sản phẩm có độ bền cao, chịu được áp lực lớn và đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen

Thông số kỹ thuật:

  • Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng
  • Tiêu chuẩn: BS 1387, BS EN 10255 (Châu Âu), ASTM A53/A53M-12 (Hoa Kỳ), AS 1074 (Úc), MS 863 (Malaysia)
  • Mác thép: Q195, Q235 (tùy yêu cầu)
  • Độ dày: 0.6 – 3.8 mm
  • Lượng mạ: 320 – 705 g/m² (tùy yêu cầu)
  • Kích thước: Vuông: 10×10 – 100x100mm; Chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
  • Quy cách bó thép: 9 – 200 cây/bó (tùy kích thước)
  • Chứng nhận chất lượng: ISO 9001, BS, ASTM, AS

Ứng dụng:

Thi công các công trình ven biển, xây dựng nhà máy hóa chất, đóng tàu, các công trình công nghiệp nặng và các môi trường có tính ăn mòn cao…

Chứng nhận chất lượng thép hộp Hoa Sen
Chứng nhận chất lượng thép hộp Hoa Sen

Báo giá thép hộp Hoa Sen hôm nay 12/12/2024

Nhà máy Tôn Thép VQK gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Hoa Sen cập nhật mới nhất hôm nay 12/12/2024. Chúng tôi cung cấp đa dạng kích thước, độ dày, cam kết sản phẩm chính hãng 100% từ Tập đoàn Hoa Sen. Đặc biệt, khách hàng đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận ưu đãi hấp dẫn từ 5 – 10%.

Cập nhật giá thép hộp Hoa Sen tại Tôn Thép Vương Quân Khôi hôm nay:

  • Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen từ: 20.000 – 1.154.000 VNĐ/ cây
  • Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen từ: 36.000 – 1.016.000 VNĐ/ cây
  • Giá thép hộp Gold Hoa Sen từ: 230.000 – 505.000 VNĐ/ cây

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen

Quy cách (mm) Độ dày (m) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá (VNĐ/ cây)
Hộp mạ kẽm 13×26 0,6 2,12 16.600 36.000
0,7 2,46 16.600 41.000
0,8 2,79 16.600 47.000
0,9 3,12 16.600 52.000
1 3,45 16.600 58.000
1,1 3,77 16.600 63.000
1,2 4,08 16.600 68.000
1,4 4,7 16.600 79.000
1,5 5 16.600 83.000
1,6 5,3 16.600 88.000
1,7 5,76 16.600 96.000
1,8 6,11 16.600 102.000
Hộp mạ kẽm 16×36 0,6 2,69 16.600 45.000
0,7 3,16 16.600 53.000
0,8 3,63 16.600 61.000
0,9 4,1 16.600 69.000
1 4,52 16.600 76.000
1,1 4,99 16.600 83.000
1,2 5,46 16.600 91.000
1,4 6,39 16.600 107.000
1,5 6,86 16.600 114.000
1,6 7,32 16.600 122.000
1,7 7,77 16.600 129.000
1,8 8,23 16.600 137.000
Hộp mạ kẽm 20×40 0,7 3,85 16.600 64.000
0,8 4,38 16.600 73.000
0,9 4,9 16.600 82.000
1 5,43 16.600 91.000
1,1 5,94 16.600 99.000
1,2 6,46 16.600 108.000
1,4 7,47 16.600 125.000
1,5 7,97 16.600 133.000
1,6 8,46 16.600 141.000
1,7 8,96 16.600 149.000
1,8 9,44 16.600 157.000
2 10,4 16.600 173.000
2,1 10,87 16.600 181.000
2,2 11,34 16.600 189.000
2,4 12,26 16.600 204.000
2,5 13,13 16.600 218.000
Hộp mạ kẽm 25×50 0,7 4,83 16.600 81.000
0,8 5,51 16.600 92.000
0,9 6,18 16.600 103.000
1 6,84 16.600 114.000
1,1 7,5 16.600 125.000
1,2 8,15 16.600 136.000
1,4 9,45 16.600 157.000
1,5 10,09 16.600 168.000
1,6 10,73 16.600 179.000
1,7 11,36 16.600 189.000
1,8 11,98 16.600 199.000
2 13,23 16.600 220.000
2,1 13,84 16.600 230.000
2,2 14,45 16.600 240.000
2,4 15,65 16.600 260.000
2,5 16,25 16.600 270.000
Hộp mạ kẽm 30×60 0,8 6,64 16.600 111.000
0,9 7,45 16.600 124.000
1 8,25 16.600 137.000
1,1 9,05 16.600 151.000
1,2 9,85 16.600 164.000
1,4 11,43 16.600 190.000
1,5 12,21 16.600 203.000
1,6 12,99 16.600 216.000
1,7 13,76 16.600 229.000
1,8 14,53 16.600 242.000
2 16,05 16.600 267.000
2,1 16,81 16.600 280.000
2,2 17,56 16.600 292.000
2,4 19,04 16.600 317.000
2,5 19,78 16.600 329.000
2,8 21,97 16.600 365.000
3 23,4 16.600 389.000
3,5 28,07 16.600 466.000
Hộp mạ kẽm 30×90 Hộp mạ kẽm 40×80 0,9 9,99 16.600 166.000
1 11,08 16.600 184.000
1,1 12,16 16.600 202.000
1,2 13,24 16.600 220.000
1,4 15,38 16.600 256.000
1,5 16,45 16.600 274.000
1,6 17,51 16.600 291.000
1,7 18,56 16.600 309.000
1,8 19,61 16.600 326.000
2 21,7 16.600 361.000
2,1 22,74 16.600 378.000
2,2 23,77 16.600 395.000
2,4 25,83 16.600 429.000
2,5 26,85 16.600 446.000
2,8 29,88 16.600 497.000
3 31,88 16.600 530.000
3,5 36,79 16.600 611.000
Hộp mạ kẽm 40×60 0,9 8,03 16.600 134.000
1 9,19 16.600 153.000
1,1 10,09 16.600 168.000
1,2 10,98 16.600 183.000
1,4 12,74 16.600 212.000
1,5 13,62 16.600 227.000
1,6 14,49 16.600 241.000
1,7 15,38 16.600 256.000
1,8 16,22 16.600 270.000
2 17,94 16.600 298.000
2,1 18,78 16.600 312.000
2,2 19,83 16.600 330.000
2,4 21,31 16.600 354.000
2,5 22,14 16.600 368.000
2,8 24,8 16.600 412.000
3 26,23 16.600 436.000
3,5 30,2 16.600 502.000
Hộp mạ kẽm 50×100 1,1 15,27 16.600 254.000
1,2 16,63 16.600 277.000
1,4 19,33 16.600 321.000
1,5 20,68 16.600 344.000
1,6 22,03 16.600 366.000
1,7 23,37 16.600 388.000
1,8 24,69 16.600 410.000
2 27,34 16.600 454.000
2,1 28,68 16.600 477.000
2,2 29,99 16.600 498.000
2,4 32,61 16.600 542.000
2,5 33,89 16.600 563.000
2,8 37,77 16.600 627.000
3 40,33 16.600 670.000
3,5 46,85 16.600 778.000
3,8 50,39 16.600 837.000
Hộp mạ kẽm 60×120 1,2 19,62 16.600 326.000
1,4 23,3 16.600 387.000
1,5 24,93 16.600 414.000
1,6 26,55 16.600 441.000
1,7 28,17 16.600 468.000
1,8 29,79 16.600 495.000
2 33,01 16.600 548.000
2,1 34,61 16.600 575.000
2,2 36,21 16.600 602.000
2,4 39,39 16.600 654.000
2,5 40,98 16.600 681.000
2,8 45,7 16.600 759.000
3 48,83 16.600 811.000
3,5 56,58 16.600 940.000
3,8 61,17 16.600 1.016.000

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen

Quy cách (mm) Độ dày (m) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá (VNĐ/ cây)
Hộp mạ kẽm 10×10 0,7 1,17 16.600 20.000
0,8 1,34 16.600 23.000
0,9 1,48 16.600 25.000
Hộp mạ kẽm 12×12 0,7 1,47 16.600 25.000
0,8 1,66 16.600 28.000
0,9 1,85 16.600 31.000
1 2,03 16.600 34.000
1,1 2,21 16.600 37.000
1,2 2,39 16.600 40.000
Hộp mạ kẽm 14×14 0,6 1,5 16.600 25.000
0,7 1,74 16.600 29.000
0,8 1,97 16.600 33.000
0,9 2,19 16.600 37.000
1 2,41 16.600 41.000
1,1 2,63 16.600 44.000
1,2 2,84 16.600 48.000
1,4 3,25 16.600 54.000
1,5 3,57 16.600 60.000
Hộp mạ kẽm 16×16 0,6 1,73 16.600 29.000
0,7 2 16.600 34.000
0,8 2,27 16.600 38.000
0,9 2,53 16.600 42.000
1 2,79 16.600 47.000
1,1 3,04 16.600 51.000
1,2 3,29 16.600 55.000
1,4 3,78 16.600 63.000
1,5 4,09 16.600 68.000
Hộp mạ kẽm 19×19 0,6 1,96 16.600 33.000
0,7 2,3 16.600 39.000
0,8 2,65 16.600 44.000
0,9 2,95 16.600 49.000
1 3,29 16.600 55.000
1,1 3,63 16.600 61.000
1,2 3,97 16.600 66.000
1,4 4,65 16.600 78.000
1,5 4,99 16.600 83.000
1,6 5,32 16.600 89.000
1,7 5,65 16.600 94.000
1,8 6,11 16.600 102.000
Hộp mạ kẽm 20×20 0,6 2,18 16.600 37.000
0,7 2,53 16.600 42.000
0,8 2,87 16.600 48.000
0,9 3,21 16.600 54.000
1 3,54 16.600 59.000
1,1 3,87 16.600 65.000
1,2 4,2 16.600 70.000
1,4 4,83 16.600 81.000
1,5 5,14 16.600 86.000
1,6 5,45 16.600 91.000
1,7 5,75 16.600 96.000
1,8 6,05 16.600 101.000
Hộp mạ kẽm 25×25 0,6 2,61 16.600 44.000
0,7 3,19 16.600 53.000
0,8 3,62 16.600 61.000
0,9 4,06 16.600 68.000
1 4,48 16.600 75.000
1,1 4,91 16.600 82.000
1,2 5,33 16.600 89.000
1,4 6,15 16.600 103.000
1,5 6,56 16.600 109.000
1,6 6,96 16.600 116.000
1,7 7,35 16.600 123.000
1,8 7,75 16.600 129.000
2 8,52 16.600 142.000
Hộp mạ kẽm 30×30 0,7 3,85 16.600 64.000
0,8 4,38 16.600 73.000
0,9 4,9 16.600 82.000
1 5,43 16.600 91.000
1,1 5,94 16.600 99.000
1,2 6,46 16.600 108.000
1,4 7,47 16.600 125.000
1,5 7,97 16.600 133.000
1,6 8,46 16.600 141.000
1,7 8,96 16.600 149.000
1,8 9,44 16.600 157.000
2 10,4 16.600 173.000
2,1 10,87 16.600 181.000
2,2 11,34 16.600 189.000
2,4 12,26 16.600 204.000
2,5 13,13 16.600 218.000
Hộp mạ kẽm 36×36 0,7 4,42 16.600 74.000
0,8 5,08 16.600 85.000
0,9 5,74 16.600 96.000
1 6,4 16.600 107.000
1,1 7,03 16.600 117.000
1,2 7,69 16.600 128.000
1,4 9 16.600 150.000
1,5 9,66 16.600 161.000
1,6 10,32 16.600 172.000
1,7 10,9 16.600 181.000
1,8 11,56 16.600 192.000
2 12,87 16.600 214.000
2,1 13,52 16.600 225.000
2,2 14,12 16.600 235.000
2,4 15,3 16.600 254.000
2,5 15,95 16.600 265.000
Hộp mạ kẽm 38×38 0,7 4,7 16.600 79.000
0,8 5,41 16.600 90.000
0,9 6,07 16.600 101.000
1 6,76 16.600 113.000
1,1 7,46 16.600 124.000
1,2 8,16 16.600 136.000
1,4 9,55 16.600 159.000
1,5 10,25 16.600 171.000
1,6 10,95 16.600 182.000
1,7 11,61 16.600 193.000
1,8 12,31 16.600 205.000
2 13,7 16.600 228.000
2,1 14,35 16.600 239.000
2,2 15,04 16.600 250.000
2,4 16,29 16.600 271.000
2,5 16,99 16.600 283.000
Hộp mạ kẽm 40×40 0,8 5,88 16.600 98.000
0,9 6,6 16.600 110.000
1 7,31 16.600 122.000
1,1 8,02 16.600 134.000
1,2 8,72 16.600 145.000
1,4 10,11 16.600 168.000
1,5 10,8 16.600 180.000
1,6 11,48 16.600 191.000
1,7 12,16 16.600 202.000
1,8 12,83 16.600 213.000
2 14,17 16.600 236.000
2,1 14,83 16.600 247.000
2,2 15,48 16.600 257.000
2,4 16,78 16.600 279.000
2,5 17,43 16.600 290.000
2,8 19,33 16.600 321.000
3 20,57 16.600 342.000
3,5 24,75 16.600 411.000
Hộp mạ kẽm 50×50 0,9 8,03 16.600 134.000
1 9,19 16.600 153.000
1,1 10,09 16.600 168.000
1,2 10,98 16.600 183.000
1,4 12,74 16.600 212.000
1,5 13,62 16.600 227.000
1,6 14,49 16.600 241.000
1,7 15,38 16.600 256.000
1,8 16,22 16.600 270.000
2 17,94 16.600 298.000
2,1 18,78 16.600 312.000
2,2 19,83 16.600 330.000
2,4 21,31 16.600 354.000
2,5 22,14 16.600 368.000
2,8 24,8 16.600 412.000
3 26,23 16.600 436.000
3,5 30,2 16.600 502.000
Hộp mạ kẽm 75×75 1,1 14,92 16.600 248.000
1,2 16,31 16.600 271.000
1,4 19,1 16.600 318.000
1,5 20,5 16.600 341.000
1,6 21,89 16.600 364.000
1,7 23,14 16.600 385.000
1,8 24,53 16.600 408.000
2 27,31 16.600 454.000
2,1 28,7 16.600 477.000
2,2 30,09 16.600 500.000
2,4 32,59 16.600 541.000
2,5 33,98 16.600 565.000
2,8 38,08 16.600 633.000
3 40,85 16.600 679.000
3,5 47,71 16.600 792.000
3,8 51,86 16.600 861.000
Hộp mạ kẽm 90×90 1,2 19,62 16.600 326.000
1,4 23,3 16.600 387.000
1,5 24,93 16.600 414.000
1,6 26,55 16.600 441.000
1,7 27,89 16.600 463.000
1,8 29,56 16.600 491.000
2 32,9 16.600 547.000
2,1 34,58 16.600 575.000
2,2 36,25 16.600 602.000
2,4 39,26 16.600 652.000
2,5 40,93 16.600 680.000
2,8 45,82 16.600 761.000
3 49,15 16.600 816.000
3,5 57,32 16.600 952.000
3,8 62,31 16.600 1.035.000
Hộp mạ kẽm 100×100 1,4 25,56 16.600 425.000
1,5 27,35 16.600 455.000
1,6 29,21 16.600 485.000
1,7 30,98 16.600 515.000
1,8 32,84 16.600 546.000
2 36,56 16.600 607.000
2,1 38,42 16.600 638.000
2,2 40,28 16.600 669.000
2,4 43,63 16.600 725.000
2,5 45,49 16.600 756.000
2,8 51,01 16.600 847.000
3 54,73 16.600 909.000
3,5 63,49 16.600 1.054.000
3,8 69,5 16.600 1.154.000

Bảng giá thép hộp Hoa Sen Gold

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Giá/ Cây (VNĐ)
Hộp 30×60 1.4 230.000
Hộp 40×80 1.8 400.000
Hộp 50×100 1.8 505.000

Lưu ý về bảng giá hộp Hoa Sen:

  • Chưa bao gồm 10% thuế VAT
  • Cam kết hàng chính hãng, đảm bảo mới 100%, có giấy chứng nhận của đơn vị sản xuất
  • Miễn phí vận chuyển cho những đơn hàng tại Tphcm với số lượng lớn đạt yêu cầu
  • Giao hàng tận nơi thi công, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí
  • Các đơn hàng có số lượng lớn sẽ nhận được mức giá cực kì ưu đãi

Bạn có thể tham khảo, so sánh báo giá sắt thép hộp Hoa Sen với các nhà máy uy tin trên thị trường hiện nay như Hòa Phát, Nam Kim, TVP, Sendo, … ngay dưới đây:

  • Giá thép hộp Nam Hưng
  • Giá thép hộp TVP
  • Giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  • Giá thép hộp Hòa Phát
  • Giá thép hộp Đông Á
  • Giá thép hộp Nguyễn Minh
  • Giá thép hộp Ống Thép 190
  • Giá thép hộp Ánh Hòa
  • Giá thép hộp Lê Phan Gia
  • Giá thép hộp Tuấn Võ

Nhận biết thép hộp Hoa Sen chính hãng

Để nhận biết thép hộp Hoa Sen đạt chất lượng hoặc để phân biệt thép hộp Hoa Sen với các loại thép khác trên thị trường, trước khi mua bạn nên quan sát kỹ các dòng thông tin được in nổi trên sản phẩm. 

Cách phân biệt ống thép hoa sen thật giả
Cách phân biệt ống thép hoa sen thật giả

Các thông tin đó bao gồm: Tên sản phẩm – thương hiệu – công nghệ sản xuất – khối lượng lớn – các thông tin về quy cách sản phẩm.

Nhân biết thép hộp Hoa Sen
Nhân biết thép hộp Hoa Sen
Quy cách thép hộp chữ nhật Hoa Sen
Quy cách thép hộp chữ nhật Hoa Sen
Quy cách thép hộp vuông Hoa Sen
Quy cách thép hộp vuông Hoa Sen

Đại lý bán thép hộp Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tốt nhất

Nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp chính hãng, giá rẻ tại Tphcm mà chưa tìm được đơn vị phân phối nào thích hợp thì chúng tôi chắc chắn là sự lựa chọn số 1 của bạn. Chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên cung ứng các sản phẩm thép hộp Hoa Sen uy tín, chất lượng, giá gốc tại Tphcm cam kết mức giá cạnh tranh nhất thị trường

Mua sắt thép hộp Hoa Sen chính hãng giá gốc
Mua sắt thép hộp Hoa Sen chính hãng giá gốc
  • Lượng hàng hóa cung cấp ra thị trường đa dạng mẫu mã, quy cách, kích thước, chủng loại.
  • Cam kết sản phẩm chất lượng, dịch vụ vận chuyển tư ván báo giá nhiệt tình 
  • Bảng giá luôn được cập nhật liên tục, nhanh chóng và cam kết cạnh tranh nhất thị trường
  • Vận chuyển đến tận công trình thi công  theo ý muốn của khách hàng 
  • Tư vấn, hỗ trợ và báo giá sắt thép hộp Hoa Sen nhanh nhất, đảm bảo tiến độ thi công của quý khách.

Nhanh tay liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang cần mua sắt thép hộp Hoa Sen phục vụ thi công công trình của mình với giá gốc từ đại lý cấp 1, rẻ, chính hãng, chất lượng tốt nhất thị trường. 

Từ khóa » Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen 2022