Bảng Giá Sắt Thép Hộp Hoa Sen Mới Nhất 2022 - Nhật Minh Steel
Có thể bạn quan tâm
Thép hộp Hoa Sen thuộc Tập đoàn Hoa Sen nổi tiếng với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và thẩm mỹ tinh tế. Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, sản phẩm này có nhiều kích thước đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu trong xây dựng, công nghiệp và trang trí nội thất, là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân và các nhà thầu xây dựng.
- Ưu điểm của thép hộp Hoa Sen
- Các loại thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hoa Sen Gold
- Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
- Báo giá thép hộp Hoa Sen hôm nay 12/12/2024
- Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen
- Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen
- Bảng giá thép hộp Hoa Sen Gold
- Nhận biết thép hộp Hoa Sen chính hãng
- Đại lý bán thép hộp Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tốt nhất
Ưu điểm của thép hộp Hoa Sen
Ưu điểm của thép hộp Hoa Sen khiến nhiều nhà thầu, khách hàng chọn lựa cho công trình:
- Hoa Sen sử dụng nguồn thép cán nóng từ các nhà máy uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo chất lượng đầu vào cho sản phẩm.
- Ứng dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, dây chuyền cán nguội tạo hình hiện đại, đảm bảo độ chính xác về kích thước, hình dáng và chất lượng sản phẩm.
- Với lớp mạ kẽm dày từ Z80 – Z275 tùy theo yêu cầu, thép hộp Hoa Sen có khả năng chống oxy hóa cao, bền bỉ dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn.
- Hoa Sen cung cấp nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng, đại lý.
- Hoa Sen có hệ thống phân phối rộng khắp cả nước, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và mua sản phẩm.
Các loại thép hộp Hoa Sen
Nhà máy Hoa Sen cung cấp đa dạng các loại thép hộp bao gồm thép hộp mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và thép hộp Hoa Sen Gold. Mỗi loại sẽ có đặc điểm và thông số cụ thể như sau:
Thép hộp Hoa Sen Gold
Thép hộp Hoa Sen Gold là dòng sản phẩm cao cấp của Tập đoàn Hoa Sen, được mạ kẽm và sơn màu cao cấp bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn bởi hóa chất và thời tiết. Sản phẩm này có độ bền cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu tuổi thọ lâu dài và đảm bảo tính thẩm mỹ. Đặc biệt, Hoa Sen Gold có chế độ bảo hành chống ăn mòn lên đến 30 năm trong điều kiện tự nhiên.
Thông số kỹ thuật:
- Bề mặt: Mạ kẽm và sơn màu cao cấp
- Tiêu chuẩn: JIS G3466, ASTM A500, AS 1163
- Mác thép: Q195, Q235 (tùy thuộc vào yêu cầu)
- Độ dày: 1.4 – 1.8 mm
- Lượng mạ: Z120 – Z275
- Kích thước: Vuông: 12×12 – 100x100mm; Chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
- Quy cách bó thép: 10 – 120 cây/bó (tùy kích thước)
- Chứng nhận chất lượng: ISO 9001, ASTM, JIS
Ứng dụng:
Thép hộp Hoa Sen Gold lý tưởng cho các công trình xây dựng đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ cao, như khung cửa, lan can, ban công, các công trình kiến trúc nội, ngoại thất…
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất qua các công đoạn tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng và cán định hình, giúp bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều và độ bám kẽm tốt. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, chịu lực tốt, đảm bảo độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật:
- Bề mặt: Mạ kẽm sáng bóng, chống ăn mòn
- Tiêu chuẩn: JIS G3344, JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M (Hoa Kỳ), AS 1163 (Úc/New Zealand), MS 1862 (Malaysia)
- Mác thép: Q195, Q235, SS400 (tùy theo yêu cầu)
- Độ dày: 0.6mm – 3.8mm
- Lượng mạ: Z80 – Z350 (tùy yêu cầu)
- Kích thước: Vuông: 10×10 – 100x100mm; Chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Quy cách bó thép: 9 – 200 cây/bó (tùy kích thước)
- Chứng nhận chất lượng: ISO 9001, JIS, ASTM, AS
Ứng dụng:
Xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, kết cấu công trình, gia công cơ khí, cầu đường, lan can, hàng rào, và các ứng dụng nội – ngoại thất như bàn ghế, ban công,…
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ thép khỏi các tác động của môi trường như độ ẩm, muối biển, và hóa chất, nâng cao tuổi thọ công trình. Sản phẩm có độ bền cao, chịu được áp lực lớn và đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Thông số kỹ thuật:
- Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn: BS 1387, BS EN 10255 (Châu Âu), ASTM A53/A53M-12 (Hoa Kỳ), AS 1074 (Úc), MS 863 (Malaysia)
- Mác thép: Q195, Q235 (tùy yêu cầu)
- Độ dày: 0.6 – 3.8 mm
- Lượng mạ: 320 – 705 g/m² (tùy yêu cầu)
- Kích thước: Vuông: 10×10 – 100x100mm; Chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
- Quy cách bó thép: 9 – 200 cây/bó (tùy kích thước)
- Chứng nhận chất lượng: ISO 9001, BS, ASTM, AS
Ứng dụng:
Thi công các công trình ven biển, xây dựng nhà máy hóa chất, đóng tàu, các công trình công nghiệp nặng và các môi trường có tính ăn mòn cao…
Báo giá thép hộp Hoa Sen hôm nay 12/12/2024
Nhà máy Tôn Thép VQK gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Hoa Sen cập nhật mới nhất hôm nay 12/12/2024. Chúng tôi cung cấp đa dạng kích thước, độ dày, cam kết sản phẩm chính hãng 100% từ Tập đoàn Hoa Sen. Đặc biệt, khách hàng đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận ưu đãi hấp dẫn từ 5 – 10%.
Cập nhật giá thép hộp Hoa Sen tại Tôn Thép Vương Quân Khôi hôm nay:
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen từ: 20.000 – 1.154.000 VNĐ/ cây
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen từ: 36.000 – 1.016.000 VNĐ/ cây
- Giá thép hộp Gold Hoa Sen từ: 230.000 – 505.000 VNĐ/ cây
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen
Quy cách (mm) | Độ dày (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/ cây) |
Hộp mạ kẽm 13×26 | 0,6 | 2,12 | 16.600 | 36.000 |
0,7 | 2,46 | 16.600 | 41.000 | |
0,8 | 2,79 | 16.600 | 47.000 | |
0,9 | 3,12 | 16.600 | 52.000 | |
1 | 3,45 | 16.600 | 58.000 | |
1,1 | 3,77 | 16.600 | 63.000 | |
1,2 | 4,08 | 16.600 | 68.000 | |
1,4 | 4,7 | 16.600 | 79.000 | |
1,5 | 5 | 16.600 | 83.000 | |
1,6 | 5,3 | 16.600 | 88.000 | |
1,7 | 5,76 | 16.600 | 96.000 | |
1,8 | 6,11 | 16.600 | 102.000 | |
Hộp mạ kẽm 16×36 | 0,6 | 2,69 | 16.600 | 45.000 |
0,7 | 3,16 | 16.600 | 53.000 | |
0,8 | 3,63 | 16.600 | 61.000 | |
0,9 | 4,1 | 16.600 | 69.000 | |
1 | 4,52 | 16.600 | 76.000 | |
1,1 | 4,99 | 16.600 | 83.000 | |
1,2 | 5,46 | 16.600 | 91.000 | |
1,4 | 6,39 | 16.600 | 107.000 | |
1,5 | 6,86 | 16.600 | 114.000 | |
1,6 | 7,32 | 16.600 | 122.000 | |
1,7 | 7,77 | 16.600 | 129.000 | |
1,8 | 8,23 | 16.600 | 137.000 | |
Hộp mạ kẽm 20×40 | 0,7 | 3,85 | 16.600 | 64.000 |
0,8 | 4,38 | 16.600 | 73.000 | |
0,9 | 4,9 | 16.600 | 82.000 | |
1 | 5,43 | 16.600 | 91.000 | |
1,1 | 5,94 | 16.600 | 99.000 | |
1,2 | 6,46 | 16.600 | 108.000 | |
1,4 | 7,47 | 16.600 | 125.000 | |
1,5 | 7,97 | 16.600 | 133.000 | |
1,6 | 8,46 | 16.600 | 141.000 | |
1,7 | 8,96 | 16.600 | 149.000 | |
1,8 | 9,44 | 16.600 | 157.000 | |
2 | 10,4 | 16.600 | 173.000 | |
2,1 | 10,87 | 16.600 | 181.000 | |
2,2 | 11,34 | 16.600 | 189.000 | |
2,4 | 12,26 | 16.600 | 204.000 | |
2,5 | 13,13 | 16.600 | 218.000 | |
Hộp mạ kẽm 25×50 | 0,7 | 4,83 | 16.600 | 81.000 |
0,8 | 5,51 | 16.600 | 92.000 | |
0,9 | 6,18 | 16.600 | 103.000 | |
1 | 6,84 | 16.600 | 114.000 | |
1,1 | 7,5 | 16.600 | 125.000 | |
1,2 | 8,15 | 16.600 | 136.000 | |
1,4 | 9,45 | 16.600 | 157.000 | |
1,5 | 10,09 | 16.600 | 168.000 | |
1,6 | 10,73 | 16.600 | 179.000 | |
1,7 | 11,36 | 16.600 | 189.000 | |
1,8 | 11,98 | 16.600 | 199.000 | |
2 | 13,23 | 16.600 | 220.000 | |
2,1 | 13,84 | 16.600 | 230.000 | |
2,2 | 14,45 | 16.600 | 240.000 | |
2,4 | 15,65 | 16.600 | 260.000 | |
2,5 | 16,25 | 16.600 | 270.000 | |
Hộp mạ kẽm 30×60 | 0,8 | 6,64 | 16.600 | 111.000 |
0,9 | 7,45 | 16.600 | 124.000 | |
1 | 8,25 | 16.600 | 137.000 | |
1,1 | 9,05 | 16.600 | 151.000 | |
1,2 | 9,85 | 16.600 | 164.000 | |
1,4 | 11,43 | 16.600 | 190.000 | |
1,5 | 12,21 | 16.600 | 203.000 | |
1,6 | 12,99 | 16.600 | 216.000 | |
1,7 | 13,76 | 16.600 | 229.000 | |
1,8 | 14,53 | 16.600 | 242.000 | |
2 | 16,05 | 16.600 | 267.000 | |
2,1 | 16,81 | 16.600 | 280.000 | |
2,2 | 17,56 | 16.600 | 292.000 | |
2,4 | 19,04 | 16.600 | 317.000 | |
2,5 | 19,78 | 16.600 | 329.000 | |
2,8 | 21,97 | 16.600 | 365.000 | |
3 | 23,4 | 16.600 | 389.000 | |
3,5 | 28,07 | 16.600 | 466.000 | |
Hộp mạ kẽm 30×90 Hộp mạ kẽm 40×80 | 0,9 | 9,99 | 16.600 | 166.000 |
1 | 11,08 | 16.600 | 184.000 | |
1,1 | 12,16 | 16.600 | 202.000 | |
1,2 | 13,24 | 16.600 | 220.000 | |
1,4 | 15,38 | 16.600 | 256.000 | |
1,5 | 16,45 | 16.600 | 274.000 | |
1,6 | 17,51 | 16.600 | 291.000 | |
1,7 | 18,56 | 16.600 | 309.000 | |
1,8 | 19,61 | 16.600 | 326.000 | |
2 | 21,7 | 16.600 | 361.000 | |
2,1 | 22,74 | 16.600 | 378.000 | |
2,2 | 23,77 | 16.600 | 395.000 | |
2,4 | 25,83 | 16.600 | 429.000 | |
2,5 | 26,85 | 16.600 | 446.000 | |
2,8 | 29,88 | 16.600 | 497.000 | |
3 | 31,88 | 16.600 | 530.000 | |
3,5 | 36,79 | 16.600 | 611.000 | |
Hộp mạ kẽm 40×60 | 0,9 | 8,03 | 16.600 | 134.000 |
1 | 9,19 | 16.600 | 153.000 | |
1,1 | 10,09 | 16.600 | 168.000 | |
1,2 | 10,98 | 16.600 | 183.000 | |
1,4 | 12,74 | 16.600 | 212.000 | |
1,5 | 13,62 | 16.600 | 227.000 | |
1,6 | 14,49 | 16.600 | 241.000 | |
1,7 | 15,38 | 16.600 | 256.000 | |
1,8 | 16,22 | 16.600 | 270.000 | |
2 | 17,94 | 16.600 | 298.000 | |
2,1 | 18,78 | 16.600 | 312.000 | |
2,2 | 19,83 | 16.600 | 330.000 | |
2,4 | 21,31 | 16.600 | 354.000 | |
2,5 | 22,14 | 16.600 | 368.000 | |
2,8 | 24,8 | 16.600 | 412.000 | |
3 | 26,23 | 16.600 | 436.000 | |
3,5 | 30,2 | 16.600 | 502.000 | |
Hộp mạ kẽm 50×100 | 1,1 | 15,27 | 16.600 | 254.000 |
1,2 | 16,63 | 16.600 | 277.000 | |
1,4 | 19,33 | 16.600 | 321.000 | |
1,5 | 20,68 | 16.600 | 344.000 | |
1,6 | 22,03 | 16.600 | 366.000 | |
1,7 | 23,37 | 16.600 | 388.000 | |
1,8 | 24,69 | 16.600 | 410.000 | |
2 | 27,34 | 16.600 | 454.000 | |
2,1 | 28,68 | 16.600 | 477.000 | |
2,2 | 29,99 | 16.600 | 498.000 | |
2,4 | 32,61 | 16.600 | 542.000 | |
2,5 | 33,89 | 16.600 | 563.000 | |
2,8 | 37,77 | 16.600 | 627.000 | |
3 | 40,33 | 16.600 | 670.000 | |
3,5 | 46,85 | 16.600 | 778.000 | |
3,8 | 50,39 | 16.600 | 837.000 | |
Hộp mạ kẽm 60×120 | 1,2 | 19,62 | 16.600 | 326.000 |
1,4 | 23,3 | 16.600 | 387.000 | |
1,5 | 24,93 | 16.600 | 414.000 | |
1,6 | 26,55 | 16.600 | 441.000 | |
1,7 | 28,17 | 16.600 | 468.000 | |
1,8 | 29,79 | 16.600 | 495.000 | |
2 | 33,01 | 16.600 | 548.000 | |
2,1 | 34,61 | 16.600 | 575.000 | |
2,2 | 36,21 | 16.600 | 602.000 | |
2,4 | 39,39 | 16.600 | 654.000 | |
2,5 | 40,98 | 16.600 | 681.000 | |
2,8 | 45,7 | 16.600 | 759.000 | |
3 | 48,83 | 16.600 | 811.000 | |
3,5 | 56,58 | 16.600 | 940.000 | |
3,8 | 61,17 | 16.600 | 1.016.000 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen
Quy cách (mm) | Độ dày (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/ cây) |
Hộp mạ kẽm 10×10 | 0,7 | 1,17 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 1,34 | 16.600 | 23.000 | |
0,9 | 1,48 | 16.600 | 25.000 | |
Hộp mạ kẽm 12×12 | 0,7 | 1,47 | 16.600 | 25.000 |
0,8 | 1,66 | 16.600 | 28.000 | |
0,9 | 1,85 | 16.600 | 31.000 | |
1 | 2,03 | 16.600 | 34.000 | |
1,1 | 2,21 | 16.600 | 37.000 | |
1,2 | 2,39 | 16.600 | 40.000 | |
Hộp mạ kẽm 14×14 | 0,6 | 1,5 | 16.600 | 25.000 |
0,7 | 1,74 | 16.600 | 29.000 | |
0,8 | 1,97 | 16.600 | 33.000 | |
0,9 | 2,19 | 16.600 | 37.000 | |
1 | 2,41 | 16.600 | 41.000 | |
1,1 | 2,63 | 16.600 | 44.000 | |
1,2 | 2,84 | 16.600 | 48.000 | |
1,4 | 3,25 | 16.600 | 54.000 | |
1,5 | 3,57 | 16.600 | 60.000 | |
Hộp mạ kẽm 16×16 | 0,6 | 1,73 | 16.600 | 29.000 |
0,7 | 2 | 16.600 | 34.000 | |
0,8 | 2,27 | 16.600 | 38.000 | |
0,9 | 2,53 | 16.600 | 42.000 | |
1 | 2,79 | 16.600 | 47.000 | |
1,1 | 3,04 | 16.600 | 51.000 | |
1,2 | 3,29 | 16.600 | 55.000 | |
1,4 | 3,78 | 16.600 | 63.000 | |
1,5 | 4,09 | 16.600 | 68.000 | |
Hộp mạ kẽm 19×19 | 0,6 | 1,96 | 16.600 | 33.000 |
0,7 | 2,3 | 16.600 | 39.000 | |
0,8 | 2,65 | 16.600 | 44.000 | |
0,9 | 2,95 | 16.600 | 49.000 | |
1 | 3,29 | 16.600 | 55.000 | |
1,1 | 3,63 | 16.600 | 61.000 | |
1,2 | 3,97 | 16.600 | 66.000 | |
1,4 | 4,65 | 16.600 | 78.000 | |
1,5 | 4,99 | 16.600 | 83.000 | |
1,6 | 5,32 | 16.600 | 89.000 | |
1,7 | 5,65 | 16.600 | 94.000 | |
1,8 | 6,11 | 16.600 | 102.000 | |
Hộp mạ kẽm 20×20 | 0,6 | 2,18 | 16.600 | 37.000 |
0,7 | 2,53 | 16.600 | 42.000 | |
0,8 | 2,87 | 16.600 | 48.000 | |
0,9 | 3,21 | 16.600 | 54.000 | |
1 | 3,54 | 16.600 | 59.000 | |
1,1 | 3,87 | 16.600 | 65.000 | |
1,2 | 4,2 | 16.600 | 70.000 | |
1,4 | 4,83 | 16.600 | 81.000 | |
1,5 | 5,14 | 16.600 | 86.000 | |
1,6 | 5,45 | 16.600 | 91.000 | |
1,7 | 5,75 | 16.600 | 96.000 | |
1,8 | 6,05 | 16.600 | 101.000 | |
Hộp mạ kẽm 25×25 | 0,6 | 2,61 | 16.600 | 44.000 |
0,7 | 3,19 | 16.600 | 53.000 | |
0,8 | 3,62 | 16.600 | 61.000 | |
0,9 | 4,06 | 16.600 | 68.000 | |
1 | 4,48 | 16.600 | 75.000 | |
1,1 | 4,91 | 16.600 | 82.000 | |
1,2 | 5,33 | 16.600 | 89.000 | |
1,4 | 6,15 | 16.600 | 103.000 | |
1,5 | 6,56 | 16.600 | 109.000 | |
1,6 | 6,96 | 16.600 | 116.000 | |
1,7 | 7,35 | 16.600 | 123.000 | |
1,8 | 7,75 | 16.600 | 129.000 | |
2 | 8,52 | 16.600 | 142.000 | |
Hộp mạ kẽm 30×30 | 0,7 | 3,85 | 16.600 | 64.000 |
0,8 | 4,38 | 16.600 | 73.000 | |
0,9 | 4,9 | 16.600 | 82.000 | |
1 | 5,43 | 16.600 | 91.000 | |
1,1 | 5,94 | 16.600 | 99.000 | |
1,2 | 6,46 | 16.600 | 108.000 | |
1,4 | 7,47 | 16.600 | 125.000 | |
1,5 | 7,97 | 16.600 | 133.000 | |
1,6 | 8,46 | 16.600 | 141.000 | |
1,7 | 8,96 | 16.600 | 149.000 | |
1,8 | 9,44 | 16.600 | 157.000 | |
2 | 10,4 | 16.600 | 173.000 | |
2,1 | 10,87 | 16.600 | 181.000 | |
2,2 | 11,34 | 16.600 | 189.000 | |
2,4 | 12,26 | 16.600 | 204.000 | |
2,5 | 13,13 | 16.600 | 218.000 | |
Hộp mạ kẽm 36×36 | 0,7 | 4,42 | 16.600 | 74.000 |
0,8 | 5,08 | 16.600 | 85.000 | |
0,9 | 5,74 | 16.600 | 96.000 | |
1 | 6,4 | 16.600 | 107.000 | |
1,1 | 7,03 | 16.600 | 117.000 | |
1,2 | 7,69 | 16.600 | 128.000 | |
1,4 | 9 | 16.600 | 150.000 | |
1,5 | 9,66 | 16.600 | 161.000 | |
1,6 | 10,32 | 16.600 | 172.000 | |
1,7 | 10,9 | 16.600 | 181.000 | |
1,8 | 11,56 | 16.600 | 192.000 | |
2 | 12,87 | 16.600 | 214.000 | |
2,1 | 13,52 | 16.600 | 225.000 | |
2,2 | 14,12 | 16.600 | 235.000 | |
2,4 | 15,3 | 16.600 | 254.000 | |
2,5 | 15,95 | 16.600 | 265.000 | |
Hộp mạ kẽm 38×38 | 0,7 | 4,7 | 16.600 | 79.000 |
0,8 | 5,41 | 16.600 | 90.000 | |
0,9 | 6,07 | 16.600 | 101.000 | |
1 | 6,76 | 16.600 | 113.000 | |
1,1 | 7,46 | 16.600 | 124.000 | |
1,2 | 8,16 | 16.600 | 136.000 | |
1,4 | 9,55 | 16.600 | 159.000 | |
1,5 | 10,25 | 16.600 | 171.000 | |
1,6 | 10,95 | 16.600 | 182.000 | |
1,7 | 11,61 | 16.600 | 193.000 | |
1,8 | 12,31 | 16.600 | 205.000 | |
2 | 13,7 | 16.600 | 228.000 | |
2,1 | 14,35 | 16.600 | 239.000 | |
2,2 | 15,04 | 16.600 | 250.000 | |
2,4 | 16,29 | 16.600 | 271.000 | |
2,5 | 16,99 | 16.600 | 283.000 | |
Hộp mạ kẽm 40×40 | 0,8 | 5,88 | 16.600 | 98.000 |
0,9 | 6,6 | 16.600 | 110.000 | |
1 | 7,31 | 16.600 | 122.000 | |
1,1 | 8,02 | 16.600 | 134.000 | |
1,2 | 8,72 | 16.600 | 145.000 | |
1,4 | 10,11 | 16.600 | 168.000 | |
1,5 | 10,8 | 16.600 | 180.000 | |
1,6 | 11,48 | 16.600 | 191.000 | |
1,7 | 12,16 | 16.600 | 202.000 | |
1,8 | 12,83 | 16.600 | 213.000 | |
2 | 14,17 | 16.600 | 236.000 | |
2,1 | 14,83 | 16.600 | 247.000 | |
2,2 | 15,48 | 16.600 | 257.000 | |
2,4 | 16,78 | 16.600 | 279.000 | |
2,5 | 17,43 | 16.600 | 290.000 | |
2,8 | 19,33 | 16.600 | 321.000 | |
3 | 20,57 | 16.600 | 342.000 | |
3,5 | 24,75 | 16.600 | 411.000 | |
Hộp mạ kẽm 50×50 | 0,9 | 8,03 | 16.600 | 134.000 |
1 | 9,19 | 16.600 | 153.000 | |
1,1 | 10,09 | 16.600 | 168.000 | |
1,2 | 10,98 | 16.600 | 183.000 | |
1,4 | 12,74 | 16.600 | 212.000 | |
1,5 | 13,62 | 16.600 | 227.000 | |
1,6 | 14,49 | 16.600 | 241.000 | |
1,7 | 15,38 | 16.600 | 256.000 | |
1,8 | 16,22 | 16.600 | 270.000 | |
2 | 17,94 | 16.600 | 298.000 | |
2,1 | 18,78 | 16.600 | 312.000 | |
2,2 | 19,83 | 16.600 | 330.000 | |
2,4 | 21,31 | 16.600 | 354.000 | |
2,5 | 22,14 | 16.600 | 368.000 | |
2,8 | 24,8 | 16.600 | 412.000 | |
3 | 26,23 | 16.600 | 436.000 | |
3,5 | 30,2 | 16.600 | 502.000 | |
Hộp mạ kẽm 75×75 | 1,1 | 14,92 | 16.600 | 248.000 |
1,2 | 16,31 | 16.600 | 271.000 | |
1,4 | 19,1 | 16.600 | 318.000 | |
1,5 | 20,5 | 16.600 | 341.000 | |
1,6 | 21,89 | 16.600 | 364.000 | |
1,7 | 23,14 | 16.600 | 385.000 | |
1,8 | 24,53 | 16.600 | 408.000 | |
2 | 27,31 | 16.600 | 454.000 | |
2,1 | 28,7 | 16.600 | 477.000 | |
2,2 | 30,09 | 16.600 | 500.000 | |
2,4 | 32,59 | 16.600 | 541.000 | |
2,5 | 33,98 | 16.600 | 565.000 | |
2,8 | 38,08 | 16.600 | 633.000 | |
3 | 40,85 | 16.600 | 679.000 | |
3,5 | 47,71 | 16.600 | 792.000 | |
3,8 | 51,86 | 16.600 | 861.000 | |
Hộp mạ kẽm 90×90 | 1,2 | 19,62 | 16.600 | 326.000 |
1,4 | 23,3 | 16.600 | 387.000 | |
1,5 | 24,93 | 16.600 | 414.000 | |
1,6 | 26,55 | 16.600 | 441.000 | |
1,7 | 27,89 | 16.600 | 463.000 | |
1,8 | 29,56 | 16.600 | 491.000 | |
2 | 32,9 | 16.600 | 547.000 | |
2,1 | 34,58 | 16.600 | 575.000 | |
2,2 | 36,25 | 16.600 | 602.000 | |
2,4 | 39,26 | 16.600 | 652.000 | |
2,5 | 40,93 | 16.600 | 680.000 | |
2,8 | 45,82 | 16.600 | 761.000 | |
3 | 49,15 | 16.600 | 816.000 | |
3,5 | 57,32 | 16.600 | 952.000 | |
3,8 | 62,31 | 16.600 | 1.035.000 | |
Hộp mạ kẽm 100×100 | 1,4 | 25,56 | 16.600 | 425.000 |
1,5 | 27,35 | 16.600 | 455.000 | |
1,6 | 29,21 | 16.600 | 485.000 | |
1,7 | 30,98 | 16.600 | 515.000 | |
1,8 | 32,84 | 16.600 | 546.000 | |
2 | 36,56 | 16.600 | 607.000 | |
2,1 | 38,42 | 16.600 | 638.000 | |
2,2 | 40,28 | 16.600 | 669.000 | |
2,4 | 43,63 | 16.600 | 725.000 | |
2,5 | 45,49 | 16.600 | 756.000 | |
2,8 | 51,01 | 16.600 | 847.000 | |
3 | 54,73 | 16.600 | 909.000 | |
3,5 | 63,49 | 16.600 | 1.054.000 | |
3,8 | 69,5 | 16.600 | 1.154.000 |
Bảng giá thép hộp Hoa Sen Gold
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Giá/ Cây (VNĐ) |
Hộp 30×60 | 1.4 | 230.000 |
Hộp 40×80 | 1.8 | 400.000 |
Hộp 50×100 | 1.8 | 505.000 |
Lưu ý về bảng giá hộp Hoa Sen:
- Chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Cam kết hàng chính hãng, đảm bảo mới 100%, có giấy chứng nhận của đơn vị sản xuất
- Miễn phí vận chuyển cho những đơn hàng tại Tphcm với số lượng lớn đạt yêu cầu
- Giao hàng tận nơi thi công, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí
- Các đơn hàng có số lượng lớn sẽ nhận được mức giá cực kì ưu đãi
Bạn có thể tham khảo, so sánh báo giá sắt thép hộp Hoa Sen với các nhà máy uy tin trên thị trường hiện nay như Hòa Phát, Nam Kim, TVP, Sendo, … ngay dưới đây:
- Giá thép hộp Nam Hưng
- Giá thép hộp TVP
- Giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Giá thép hộp Hòa Phát
- Giá thép hộp Đông Á
- Giá thép hộp Nguyễn Minh
- Giá thép hộp Ống Thép 190
- Giá thép hộp Ánh Hòa
- Giá thép hộp Lê Phan Gia
- Giá thép hộp Tuấn Võ
Nhận biết thép hộp Hoa Sen chính hãng
Để nhận biết thép hộp Hoa Sen đạt chất lượng hoặc để phân biệt thép hộp Hoa Sen với các loại thép khác trên thị trường, trước khi mua bạn nên quan sát kỹ các dòng thông tin được in nổi trên sản phẩm.
Các thông tin đó bao gồm: Tên sản phẩm – thương hiệu – công nghệ sản xuất – khối lượng lớn – các thông tin về quy cách sản phẩm.
Đại lý bán thép hộp Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tốt nhất
Nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp chính hãng, giá rẻ tại Tphcm mà chưa tìm được đơn vị phân phối nào thích hợp thì chúng tôi chắc chắn là sự lựa chọn số 1 của bạn. Chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên cung ứng các sản phẩm thép hộp Hoa Sen uy tín, chất lượng, giá gốc tại Tphcm cam kết mức giá cạnh tranh nhất thị trường
- Lượng hàng hóa cung cấp ra thị trường đa dạng mẫu mã, quy cách, kích thước, chủng loại.
- Cam kết sản phẩm chất lượng, dịch vụ vận chuyển tư ván báo giá nhiệt tình
- Bảng giá luôn được cập nhật liên tục, nhanh chóng và cam kết cạnh tranh nhất thị trường
- Vận chuyển đến tận công trình thi công theo ý muốn của khách hàng
- Tư vấn, hỗ trợ và báo giá sắt thép hộp Hoa Sen nhanh nhất, đảm bảo tiến độ thi công của quý khách.
Nhanh tay liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang cần mua sắt thép hộp Hoa Sen phục vụ thi công công trình của mình với giá gốc từ đại lý cấp 1, rẻ, chính hãng, chất lượng tốt nhất thị trường.
Từ khóa » Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen 2022
-
Bảng Giá Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm – Thép Hộp Chữ Nhật
-
Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen 2022 Mới Nhất - Báo Giá Ngay
-
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP HOA SEN MẠ KẼM MỚI NHẤT
-
Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay
-
Cập Nhật Bảng Giá Thép Hộp Hoa Sen Mới Nhất 2022
-
Cập Nhật Giá Sắt Hộp Hoa Sen Mới Nhất Năm 2022
-
Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm Hoa Sen 2022 Chiết Khấu Cao
-
Giá Thép ống, Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm | Giá Thép Tháng 07/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen
-
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát, Hoa Sen... Mới Nhất Tháng 08 ...
-
Top Giá Sắt Hộp Hoa Sen Năm 2022
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen - Vật Liệu Xây Dựng CMC