Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng đa Chủng Loại Mới Cập Nhật 2022
Có thể bạn quan tâm
Giá thép xây dựng hôm nay trong nước không có nhiều biến động, VLXD Hiệp Hà xin gửi đến đến khách hàng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay chất lượng, uy tín, chia thành 3 khu vực dưới đây để quý khách hàng dễ dàng nắm bắt rõ hơn về thị trường thép xây dựng trong nước
- Báo giá sắt thép xây dựng hôm nay theo (kg)
- Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát
- Bảng báo giá thép Vina Kyoei
- Báo giá thép Miền Nam – Chính hãng – Mới 100%
- Báo giá thép Tisco – Chính hãng – Không gỉ sét
- Báo giá thép Pomina – Thép mới 100% hàng có sẵn tại kho VLXD Hiệp Hà
- Báo giá thép Việt Mỹ – Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế
- Báo giá thép Việt Đức – Miễn phí vận chuyển đối với đơn hàng trên 25 tấn
- Báo giá thép Tung Ho – Mức giá tốt, chiết khấu cao
- Thép xây dựng được đánh giá theo các tiêu chuẩn nào ?
- TPHCM mua sắt thép xây dựng ở đâu uy tín?
- VLXD Hiệp Hà chuyên cung cấp sắt thép xây dựng
- Thép xây dựng hôm nay giá bao nhiêu tại VLXD Hiệp Hà?
- Related Posts
Báo giá sắt thép xây dựng hôm nay theo (kg)
Miền | Thương Hiệu Thép | Loại thép | Đơn giá (đồng)/kg |
Miền Bắc | Thép Hòa Phát | Thép cuộn CB240 | 16.510 đồng/kg |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.510 đồng/kg | ||
Thép Việt Nhật | Thép cuộn CB240 | 17.500 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.750 đồng/kg | ||
Thép Việt Ý | Thép cuộn CB240, thép thanh | 16.360 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.610 đồng/kg | ||
Thép Việt Mỹ | Thép cuộn CB240 | 16.260 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.360 đồng/kg | ||
Thép Việt úc | Thép cuộn CB240 | 16.390 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.650 đồng/kg | ||
Miền Trung | Thép Tisco | Thép cuộn CB240 | 16.860 đồng/kg |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.960 đồng/kg | ||
Thép Việt Mỹ | Thép cuộn CB240 | 16.310 đồng/kg | |
Thép D10 CB300 | 16.560 đồng/kg | ||
Thép Pomina | Thép cuộn CB240 | 16.790 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.950 đồng/kg | ||
Miền Nam | Thép Hòa Phát | Thép cuộn CB240 | 16.960 đồng/kg |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.160 đồng/kg | ||
Thép Pomina | Thép cuộn CB240 | 17.200 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.400 đồng/kg | ||
Thép Vina kyoei ( Việt Nhật cũ ) | Thép cuộn CB240 | 17.860 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.990 đồng/kg | ||
Thép Tung Ho | Thép cuộn CB240 | 16.090 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.240 đồng/kg |
Lưu ý báo giá thép xây dựng nêu trên có thể biến động theo thị trường, để nắm bắt chính xác mức giá sắt thép xây dựng hôm quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến các đại lý, đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng để được tư vấn và nhận được báo giá thép xây dựng nhanh và chi tiết chính xác nhất
Hoặc liên hệ trực trực tiếp phòng kinh doanh công ty VLXD Hiệp Hà để nhận báo giá thép hôm nay
Đọc thêm: Nhu cầu nắm bắt báo giá đá mi sàng
Báo giá sắt thép xây dựng chi tiết theo từng sản phẩm từ những nhà máy sản xuất sắt thép uy tín hàng đầu trên thị trường việt nam.
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát
Báo giá thép hòa phát hôm nay – Tại nhà phân phối thép xây dựng uy tín trên toàn quốc
Đơn giá thép hòa phát hôm nay giao động giảm so với những ngày trước. Gồm báo giá sắt cuộn hòa phát phi 6, phi 8 và thép thanh hòa phát từ phi 10 tới phi 32
Ngoài ra nhà máy thép hòa phát còn phân bố các loại thép xây dựng khác như: Ống thép, Tôn kẽm, Thép hộp, Thép cuộn cán nóng, Phôi thép
Sản phẩm thép hòa phát chính hãng có chứng nhận COCQ của nhà máy đi kèm từng đơn hàng
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Hòa Phát có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 17.600 |
P8 | kg | 1 | 17.600 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 112.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 173.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 233.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 311.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 400.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 495.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 602.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 793.200 |
Liên Hệ báo giá Chat zalo gọi ngay
Bảng báo giá thép Vina Kyoei
Báo giá thép Vina kyoei (việt nhật) – Thép cuộn phi 6, phi 8, thép thanh vằn từ phi 10 tới phi 32
Với thương hiệu thép trước khi đổi tên từ việt nhật qua vina kyoei thì nhà máy thép Vina kyoei đã khẳng định được vị thế nhất định trên thị trường nhờ vào sự ủng hộ của khách hàng.
Với kinh nghiệp và sự uy tín của mình nhà máy vina kyoei không ngừng cải tiến từ bộ máy sản xuất tới quản lí chất lượng để cho ra những sản phẩm chất lượng nhất tới với người dùng.
Tổng giám đốc công ty thép vina kyoei khảng định sẽ luôn luôn đào tạo và nâng cấp quy trình sản xuất để không ngừng vươn xa và mang những sản phẩm thép xây dựng tốt nhất tới với thị trường xây dựng
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Vina Kyoei có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 18.300 |
P8 | kg | 1 | 18.300 |
P10 | Cây/11m7 | 6.93 | 118.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.98 | 178.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.57 | 243.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.74 | 316.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.45 | 405.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.71 | 501.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 609.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 799.200 |
Báo giá thép Miền Nam – Chính hãng – Mới 100%
Ngoài thép thanh vằn và thép cuộn thì nhà máy thép Miền Nam còn cung cấp các sản phẩm thép chất lượng, uy tín trên thị trường khác như: Phôi thép, Thép tròn trơn, Thép hình V, Thép hình U …
Thép miền nam có các mác thép như: CB240-T, CB300-T, CB400-T, CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB600-V, SD295A, SD390, SD490, GR60(420)
Thép Miền Nam đạt tiêu chuẩn JIS, TCVN, ASTM
Với đầy đủ quản lí chất lượng như: Chứng nhận ISO, Chứng nhận Vilas, Chứng nhận hợp chuẩn hợp quy, Tiều chuẩn kĩ thuật
Chủng loại | ĐVT | Barem | Giá thép Miền Nam có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 18.000 |
P8 | kg | 1 | 18.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.25 | 109.200 |
P12 | Cây/11m7 | 9.77 | 173.300 |
P14 | Cây/11m7 | 13.45 | 240.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.56 | 312.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.23 | 399.100 |
P20 | Cây/11m7 | 27.45 | 496.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.5 | 595.200 |
P25 | Cây/11m7 | 43.7 | 785.200 |
Báo giá thép Tisco – Chính hãng – Không gỉ sét
Thép tisco là tiền thân của công ty gang thép thái nguyên nay là công ty cổ phần gang thép thái nguyên ( tisco ). Được thành lập năm 1959
Là hệ thống khu công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyển sản xuất thép liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, cán thép và luyện thép.
Ngày 29/11/1963 mẻ gang đầu tiên ra đời đánh dấu công cuộc xây dựng và phát triển thị phần sắt thép xây dựng cũng như ngành luyện kim tại Việt Nam bước sang một trang mới.
Các sản phẩm thép tisco có ngoài thép cuộn tròn trơn và thép thanh vằn gồm có: Thép hình chữ L, Thép hình chữ I Thép hình chữ C, Thép hình chữ V, Thép chống lò, Thép thanh tròn trơn, Thép chịu hàn, Thép thanh trong trơn.
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Tisco có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 17.000 |
P8 | kg | 1 | 17.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 105.100 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 168.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 223.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 305.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 395.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 490.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 595.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 786.200 |
Thép tisco được chuyển giao và nắm giữ công nghệ sản xuất thép hiện đại từ các chuyên gia hàng đầu thế giới, Với năng lực quản lí dự án ưu việt, kỹ thuật kiểm soát và vận hành tiên tiến cùng với nỗ lực vươn lên trong khu vực về công nghệ và chất lượng
Tisco ngày ngày nghiên cứu và đầu tư thêm các trang thiết bị công nghệ tiên tiến để hoàn thiện hệ thống sản xuất thép khép kín từ: Nung lọc > Tinh luyện > Cán thép thành phẩm.
Ngoài ra công ty gang thép thái nguyên (Tisco) cũng đang thực hiện công cuộc hiện đại hóa kỹ thuật và công nghệ góp phần thúc đẩy chính mình cũng như thúc đẩy thị trường ngành thép Việt Nam phát triển vươn xa hơn trong khu vực.
Dây chuyền công nghệ luyện kim của công ty gang thép thái nguyên (tisco) đạt chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế: ISO 14000
Liên Hệ báo giá Chat zalo gọi ngay
Báo giá thép Pomina – Thép mới 100% hàng có sẵn tại kho VLXD Hiệp Hà
Thép cuộn phi 6, phi 8, phi 10 pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008
Thép thanh vằn phi 10 tới phi 32 được đánh giá theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 đối với các mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V
Tiêu chuẩn JIS G 3112:2010 đối với các mác thép SD 295A, SD 390, SD 490
Tiêu chuẩn ASTM đối với các mác Gr40 và Gr60
Các tính chất cơ lí của thép pomina như: Mác thép, giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài, uốn cong đều được nhà máy thép pomina kiểm tra kĩ lưỡng trước khi cung cấp các sản phẩm thép ra thị trường nhằm đảm bảo chất lượng thép khi tới với người tiêu dùng là tốt và ổn định nhất.
Chủng loại | ĐVT | Barem | Giá thép Pomina Đã bao gồm VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 18.400 |
P8 | kg | 1 | 18.400 |
P10 | Cây/11m7 | 6.25 | 118.100 |
P12 | Cây/11m7 | 9.77 | 179.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.45 | 245.500 |
P16 | Cây/11m7 | 17.56 | 318.100 |
P18 | Cây/11m7 | 22.23 | 401.200 |
P20 | Cây/11m7 | 27.45 | 496.900 |
P22 | Cây/11m7 | 33.5 | liên hệ |
P25 | Cây/11m7 | 43.7 | liên hệ |
Thép thanh vằn pomina có in logo trái táo, Kích thước thép, Mác thép, tiêu chuẩn thép trên 1 hàng thẳng.
Thép cuộn phi 6, phi 8 tròn trơn cũng có logo quả táo độc quyền của thép pomina, đường kính thép cuộn
Báo giá thép Việt Mỹ – Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép việt mỹ đã bao gồm VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 17.000 |
P8 | kg | 1 | 17.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 100.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 160.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 223.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 301.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 390.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 485.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 592.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 783.200 |
Báo giá thép Việt Đức – Miễn phí vận chuyển đối với đơn hàng trên 25 tấn
Đường kính thép | ĐVT | Barem thép | Giá thép Việt đức Đã bao gồm VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 16.600 |
P8 | kg | 1 | 16.600 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 98.600 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 160.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 221.100 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 301.300 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 389.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 481.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 591.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 780.200 |
Báo giá thép Tung Ho – Mức giá tốt, chiết khấu cao
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Tung ho ĐÃ BAO GỒM VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 16.200 |
P8 | kg | 1 | 16.200 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 95.600 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 155.800 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 219.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 296.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 385.500 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 481.100 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 581.100 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 775.200 |
Đọc thêm: Báo giá cát xây tô hôm nay
Lưu ý thêm cho quý khách hàng khi tham khảo bài viết “báo giá sắt thép xây dựng hôm nay”
Báo giá thép xây dựng thường biến động mạnh theo thị trường để cập nhật báo giá nhanh và chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh công ty VLXD Hiệp Hà ngay hôm nay.
VLXD Hiệp Hà có đầy đủ các loại thép xây dựng như thép cuộn phi 6, thép cuộn phi 8. Thép cây có gân từ phi 10 tới phi 32 kèm theo đó là mức giá tốt, chiết khấu cao cho người mua hàng và không qua trung gian.
Tất cả các loại sắt thép xây dựng được cung cấp ra thị trường bởi công ty VLXD Hiệp Hà đều là thép chính hãng. Có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xưởng, COCQ đi kèm từ nhà máy.
Các loại mác thép mà công ty VLXD Hiệp Hà cung cấp bao gồm: CB240, CT3, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390, SD490… Lưu ý quý khách hàng có nhu cầu về mác thép CB500 vui lòng liên hệ đặt hàng trước từ VLXD Hiệp Hà, mác thép này không sản xuất đại trà và chỉ sản xuất riêng khi khách hàng có nhu cầu.
Thép xây dựng được đánh giá theo các tiêu chuẩn nào ?
Thép thanh phi 10 tới phi 32 được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng như: ASTM A6115/A615M-08a (Hoa kỳ), TCVN 1651-2008 (Việt Nam), JIS G3112-1987
Thép cuộn phi 6 và phi 8 được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng như: TCVN (Việt Nam), ASTM (Hoa kì), JIS (Nhật Bản), BS (Anh)
Với các mác thép tiêu chuẩn thông dụng như: CT240, CB300, CB400, CB500, SD295, SD395, SD495
TPHCM mua sắt thép xây dựng ở đâu uy tín?
Bên cạnh câu hỏi giá thép xây dựng hôm nay bao nhiêu, rất nhiều cá nhân tổ chức có nhu cầu mua vật liệu xây dựng không biết nên lựa chọn đơn vị cung cấp nào uy tín.
Hệ thống phân phối sắt thép xây dựng Hiệp Hà có kho hàng trên 63 tỉnh thành đảm bảo nguồn hàng và thời gian giao hàng tới khách hàng là nhanh nhất, chất lượng nhất dựa trên uy tín
Vật liệu xây dựng Hiệp Hà là một trong những đơn vị uy tín hiện nay tại TPHCM chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại, trong đó có sắt thép xây dựng. Do đó, nếu có nhu cầu mua sắm sắt thép chính hãng, giá rẻ, bạn đọc có thể liên hệ đến đơn vị.
Liên Hệ báo giá Chat zalo gọi ngay
VLXD Hiệp Hà chuyên cung cấp sắt thép xây dựng
Vật liệu xây dựng Hiệp Hà với tên gọi đầy đủ là Công ty TNHH MTV Thương mại Vật liệu Xây dựng Hiệp Hà. Đơn vị được biết đến với chức năng phân phối Vật liệu xây dựng, cho thuê dàn giáo, cát đá đóng bao…Chất lượng hàng đầu tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh,…
Vật liệu xây dựng Hiệp Hà chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng từ các thương hiệu sắt thép uy tín trên thị trường. Có thể kể đến như sắt thép Việt Nhật, Pomina, Việt Úc, Tungho, thép hòa phát…
Đến với công ty vật liệu xây dựng Hiệp Hà, bạn sẽ được đáp ứng đa dạng nhu cầu mua sắt thép xây dựng, thép hộp, tôn lạnh lợp mái, xà gồ, thép hình chữ U, chữ I, chữ H, chữ V, chữ L, chữ C…
Báo giá thép định hình cho quý khách hàng tham khảo:
+ Báo giá thép hình 13.000 đ/1kg
+ Báo giá thép tấm 13.500 đ/1kg
+ Báo thép hộp 12.500 đ/1kg
Các loại dây lưới thép B40 mạ kẽm, dây lưới thép b40 bọc nhựa, dây kẽm lam, dây kẽm buộc, dây thép gai ….
Các loại thép tấm có tại công ty VLXD Hiệp Hà như: thép tấm có gân chống trượt, thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng, thép tấm ss400 ….
Ngoài ra VLXD Hiệp Hà còn phân phối các loại tôn tiếng a gọi là tole như: Tôn chống nóng, tôn xốp, tôn lạnh, tôn giả ngói, tôn nhựa lấy sáng, tôn la phông, tôn lợp mái của các hãng thép nổi tiếng như: thép hòa phát, thép hoa sen, thép đông á…..
Nói chung, đơn vị cung cấp đa dạng mẫu mã thương hiệu sắt thép chất lượng trên thị trường Việt Nam với giá mức giá tốt, không qua trung gian, chất lượng đảm bảo.
Thép xây dựng hôm nay giá bao nhiêu tại VLXD Hiệp Hà?
Mỗi ngày, đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng Hiệp Hà đều nắm bắt mức giá đa dạng các chủng loại cũng như thương hiệu. Do đó, tùy thuộc vào nhu cầu mua sắm của khách hàng về các loại sắt thép, đơn vị sẽ tiến hành tư vấn và báo giá chi tiết cho từng người.
Nếu bạn quan tâm đến giá sắt thép xây dựng mới nhất mỗi ngày có thể liên hệ cho công ty VLXD Hiệp Hà, Bằng nhiều cách như:
- Gọi điện qua số hotline/zalo
- Truy cập hệ thống trang mạng điện tử công ty VLXD Hiệp Hà
- Gửi email yêu cầu báo giá
- Tới trực tiếp văn phòng đại diện công ty VLXD Hiệp Hà
Mọi nhu cầu và thắc mắc liên quan đến bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay, quý khách vui lòng liên hệ về đơn vị theo địa chỉ bên dưới.
Thông tin liên hệ:
- Hotline/zalo: 0909 67 2222 Mr.Hiệp/ 0937 456 333 Mr.Hà/ 0799 070 777 Ms.Tuyền
- Email: Ctyhiepha@gmail.com
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh (Tòa nhà Packsimex )
- 3189/23 Phạm Thế Hiển, phường 7, Quận 8, TP.HCM
- Website: https://vlxdhiepha.com/
Từ khóa » Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay
-
Báo Giá Chi Tiết Thép Xây Dựng Pomina
-
Cập Nhật Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Ngày 3/8/2022
-
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Ngày 03/08/2022
-
Bảng Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất Hôm Nay - Giá Tháng 08/2022
-
Giá Sắt Thép Hôm Nay 3/8: Bảng Giá Thép Mới Nhất 2022 - VietnamBiz
-
Bảng Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay Mới Cập Nhật 1 Giờ Trước
-
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
Bảng Giá Sắt Xây Dựng 2022 Mới Nhất
-
Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Ngày 03/08/2022
-
Bảng Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay - Steelonline
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay 30/07/2022
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dưng Hòa Phát,Tisco, Việt Ý Hôm Nay 2022
-
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay 31/7: Thị Trường Trong Nước Tiếp Tục ổn ...