Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Tại Bình Dương Tháng 07/2022

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Bình Dương được cập nhật chi tiết tại hệ thống phân phối thép BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, đa chủng loại, đủ kích cỡm, trực tiếp từ nhà máy sản xuất thép.

Mục Lục

Bảng giá sắt thép xây dựng tại Bình Dương tháng 12/2024

Nhằm đáp ứng nhu cầu công trình cũng như thị trường xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương và toàn quốc, hệ thống chúng tôi liên tục cập nhật giá sắt thép trên thị trường để phục vụ các công trình từ dân dụng cho đến các dự án lớn.

Các mác thép phổ biến bao gồm CB300V, CB400V, CB500V, CB240T với các hãng thép thường dùng là thép Miền Nam, thép Pomina, thép Hòa Phát, thép VAS Việt Mỹ, thép Tung Ho và nhiều hãng thép khác trên hệ thống.

Kho sắt thép xây dựng - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Kho sắt thép xây dựng tại Bình Dương – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Giá thép xây dựng tại Bình Dương hôm nay sau đây sẽ được cập nhật với những chủng loại phổ biến nhất, nếu có thêm yêu cầu nào vui lòng liên hệ để có ưu đãi nhất :

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Bình Dương

Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất

MÁC THÉPĐVTGiá trước thuếGiá sau thuế
Thép cuộn CB240-T/ CT3 ( D6-8 )Kg17.85019.635
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D10 )Kg15.44016.984
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D12 - D25 )Kg16.95018.645
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.76018.436
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.63018.293
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.76018.436
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 )Kg16.63018.293
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.200
Đinh 5 phânKg22.00024.200

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Bình Dương

Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất

Mác thépĐVTGiá trước thuếGiá sau thuế
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.12018.832
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.81016.291
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 )Kg16.30017.930
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.55018.205
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.45018.095
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.55018.205
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 )Kg16.45018.095
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100
Đinh 5 phânKg22.00024.200

Bảng giá thép áp dụng cho khu vực miền nam, đối với khu vực miền trung và miền bắc, giá trên cộng thêm 300 vnđ/kg

Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Dương

Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất

MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10)Kg17.67019.437
Thép thanh vằn SD295 ( D10 )Kg15.45016.995
Thép thanh vằn CB300V ( D12 - D20 )Kg16.81018.491
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg17.15018.865
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg17.06018.766
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg17.28019.008
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 )Kg17.19018.909
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100
Đinh 5 phânKg22.00024.200

Bảng báo giá thép Việt Mỹ tại Bình Dương

Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất

MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.95018.645
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.69016.159
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 )Kg16.00017.600
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.34017.974
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.24017.864
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.34017.974
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 )Kg16.24017.864
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100
Đinh 5 phânKg22.00024.200

Lưu ý : Thép Việt Mỹ CB300 và CB400 nằm ở 2 kho khác nhau, trong đó thép cuộn ở kho CB400 cao hơn ở kho CB300 là 250 vnđ/kg ( so với đơn giá ở kho CB300 trên đây )

Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bình Dương

Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất

MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.81019.591
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 )Kg17.05018.755
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 - D25 )Kg16.90018.590
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 )Kg17.05018.755
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.90018.590
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 )Kg17.05018.755
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 - D32 )Kg16.90018.590
Thép tròn trơn SS400Kg18.13019.943
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100
Đinh 5 phânKg22.00024.200

Bảng báo giá thép Tung Ho tại Bình Dương

Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất

MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.04018.744
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg16.33017.963
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D25 )Kg16.15017.765
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.33017.963
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.15017.765
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 )Kg16.33017.963
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 )Kg16.15017.765
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100
Đinh 5 phânKg22.00024.200

Giá sắt xây dựng tại tỉnh Bình Dương mới nhất do hệ thống chúng tôi cung cấp, là đơn giá sỉ và chính xác tại thời điểm cung cấp. Là hệ thống uy tín lâu năm, chúng tôi cam kết tuyệt đối về chất lượng thép xây dựng bao gồm chủng loại thép và số lượng thép. Giao hàng đúng cam kết, nếu phát hiện tình trạng cố tình gian lận thép, hệ thống chúng tôi sẽ tuyệt đối xử lý nghiêm bộ phận giao hàng để tạo niềm tin tuyệt đối và lâu dài.

Thép xây dựng, thép thanh vằn đủ các mác thép CB300V, CB400V, CB500V
Thép xây dựng, thép thanh vằn đủ các mác thép CB300V, CB400V, CB500V – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Bạn đọc chú ý : Bảng giá thép tại Bình Dương phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất tại Bình Dương chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Trong đó :

  • Báo giá sắt xây dựng tại Bình Dương trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá thép xây dựng tại Bình Dương trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Nếu khách hàng đang tìm đại lý thép xây dựng tại Bình Dương, có nhu cầu đặt mua sắt thép xây dựng và nhiều vật liệu xây dựng tại Bình Dương khác… hãy liên hệ cho hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM để được tư vấn và báo giá miễn phí.

  • Là đại lý thép cấp 1 tại Bình Dương cũng như trên toàn quốc, chúng tôi lấy hàng trực tiếp nhà máy nên có đơn giá thép xây dựng rẻ nhất.
  • Việc mạng lưới bán hàng thép xây dựng rộng lớn và thuận tiện sắp xếp vận chuyển, giúp hệ thống chúng tôi vận chuyển ngày đêm 24/24, đảm bảo tiến độ công trình.
  • Là đại lý thép uy tín, chúng tôi giải quyết tất cả mọi vấn đề của khách hàng, cả trước và sau khi hoàn thành việc giao hàng, nếu phát hiện giao hàng sai số lượng, sai hàng, phát hiện thu tiền sai so với số tiền báo giá một cách chủ đích, xin hãy báo lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ tuyệt đối xử lý nghiêm để giải quyết vấn đề cho quý khách.

Với việc đặt trục sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh, hệ thống thuận tiện giao thương ký kết hợp đồng kinh tế với các đơn vị trong và ngoài nước.

Hiện tại ở khu vực tỉnh Bình Dương, cũng như trên toàn quốc, hệ thống cung cấp đa dạng mặt hàng sắt thép như thép Miền Nam, thép VAS Việt Mỹ, thép Vinakyoei Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Pomina… ngoài ra còn có các hãng thép xây dựng khác như thép Việt Úc, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức VGS, thép Việt Ý VIS, thép Kyoei Việt Nhật VJS … những hàng này cần đặt số lượng nhất định thì hệ thống mới cung cấp cho khách hàng.

Thép hình i150 | Thép hình i 150 x 75 x 5 x 7
Thép hình i150 | Thép hình i 150 x 75 x 5 x 7 – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Nhằm đa dạng thêm mặt hàng, hệ thống cung cấp thêm thép định định, thép gia công cơ khí, thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, cừ larsen, lưới B40, tôn lớp mái, xà gồ đòn tay, xà gồ C Z, láp thép, thép la … có đủ mọi vật liệu công trình.

Xem thêm :

  • Nhà phân phối thép Việt Nhật tại Bình Dương
  • Đại lý thép hình chữ i tại Bình Dương, giá sắt i tháng 12/2024
  • Nhà máy cán tôn xà gồ C Z tại tỉnh Bình Dương

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Từ khóa » Thép Xây Dựng Bình Dương