Bảng Giá Sắt Xây Dựng 2022 Mới Nhất

GIÁ SẮT XÂY DỰNG HÔM NAY MỚI NHẤT 2023

Thép Xây Dựng trong năm 2023 này được dự báo sẽ tăng nhẹ vào thời điểm đầu năm và sẽ có khá nhiều biến động. Mạnh Phát cập nhật bảng giá sắt xây dựng 2023 mới và chính xác từng thời điểm.

Quý khách cần bảng báo giá sắt xây dựng 2023 mới nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có bảng báo giá sắt xây dựng mới nhất trong vòng 2 giờ làm việc. Tuy nhiên để có bảng giá sắt xây dựng chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.

CẬP NHẬT GIÁ SẮT XÂY DỰNG 2023

Bảng giá sắt xây dựng chi tiết tại thời điểm hiện tại. Để có bảng giá sắt sắt xây dựng chính xác và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat với nhân viên chúng tôi.

1/ GIÁ SẮT XÂY DỰNG POMINA (LD VIỆT Ý)

Tên sản phẩm    ĐVT BREM  POMINA CB300  POMINA CB400
Thép phi 6 cuộn kg 11.850  
Thép phi 8 cuộn kg 11.850  
Thép phi 10 cuộn Kg 12.900  
Thép phi 10 gân (11.7m) cây 7,21 74.500 81.500
Thép phi 12 gân (11.7m) cây 10,39 112.900 116.500
Thép phi 14 gân (11.7m) cây 14,13 158.500 159.300
Thép phi 16 gân (11.7m) cây 18,47 205.500 209.000
Thép phi 18 gân (11.7m) cây 23,38 259.900 265.900
Thép phi 20 gân (11.7m) cây 28,85 319.900 325.500
Thép phi 22 gân (11.7m) cây 34,91 386.500 395.000
Thép phi 25 gân (11.7m) cây 45,09 503.500 513.000
Thép phi 28 gân (11.7m) cây 56,51
Thép phi 32 gân (11.7m) cây 73,82

2/ Báo giá thép xây dựng Việt Nhật

Tên sản phẩm    ĐVT BREM  VIỆT NHẬT  
Thép phi 6 cuộn kg 12.350  
Thép phi 8 cuộn kg 12.350  
Thép phi 10 cuộn Kg 13.300  
Thép phi 10 gân (11.7m) cây 7,21 88.750 86.500
Thép phi 12 gân (11.7m) cây 10,39 126.100 125.900
Thép phi 14 gân (11.7m) cây 14,13 171.500 167.500
Thép phi 16 gân (11.7m) cây 18,47 224.200 218.000
Thép phi 18 gân (11.7m) cây 23,38 283.700 275.500
Thép phi 20 gân (11.7m) cây 28,85 350.200 339.500
Thép phi 22 gân (11.7m) cây 34,91 423.600 412.500
Thép phi 25 gân (11.7m) cây 45,09 551.400 536.500
Thép phi 28 gân (11.7m) cây 56,51 liên hệ liên hệ
Thép phi 32 gân (11.7m) cây 73,82 liên hệ liên hệ

3/ Báo giá thép xây dựng Miền Nam

Tên sản phẩm    ĐVT BREM  MN CB300 MN CB400
Thép phi 6 cuộn kg 11.900  
Thép phi 8 cuộn kg 11.900  
Thép phi 10 cuộn Kg  
Thép phi 10 gân (11.7m) cây 7,21 73.500 82.900
Thép phi 12 gân (11.7m) cây 10,39 113.500 116.700
Thép phi 14 gân (11.7m) cây 14,13 157.900 159.900
Thép phi 16 gân (11.7m) cây 18,47 204.500 210.500
Thép phi 18 gân (11.7m) cây 23,38 258.500 266.300
Thép phi 20 gân (11.7m) cây 28,85 318.900 327.900
Thép phi 22 gân (11.7m) cây 34,91 386.700 397.900
Thép phi 25 gân (11.7m) cây 45,09 505.900 517.900
Thép phi 28 gân (11.7m) cây 56,51
Thép phi 32 gân (11.7m) cây 73,82

4/ Báo giá sắt xây dựng Hòa Phát

Tên sản phẩm ĐVT CB300 CB400
Thép phi 6 cuộn kg 11.600  
Thép phi 8 cuộn kg 11.600  
Thép phi 10 cuộn Kg  
Thép phi 10 gân (11.7m) cây 73.900 80.900
Thép phi 12 gân (11.7m) cây 109.900 114.500
Thép phi 14 gân (11.7m) cây 150.500 156.400
Thép phi 16 gân (11.7m) cây 199.500 200.900
Thép phi 18 gân (11.7m) cây 250.900 254.900
Thép phi 20 gân (11.7m) cây 310.700 315.900
Thép phi 22 gân (11.7m) cây 375.900 380.800
Thép phi 25 gân (11.7m) cây 489.900 498.900
Thép phi 28 gân (11.7m) cây
Thép phi 32 gân (11.7m) cây

5/ Báo giá thép xây dựng Việt Úc

Tên sản phẩm    ĐVT BREM  VIỆT ÚC
Thép phi 6 cuộn kg            12.100
Thép phi 8 cuộn kg            12.100
Thép phi 10 cuộn Kg
Thép phi 10 gân (11.7m) cây 7,21            72.100
Thép phi 12 gân (11.7m) cây 10,39          103.900
Thép phi 14 gân (11.7m) cây 14,13          141.300
Thép phi 16 gân (11.7m) cây 18,47          184.700
Thép phi 18 gân (11.7m) cây 23,38          233.800
Thép phi 20 gân (11.7m) cây 28,85          288.500
Thép phi 22 gân (11.7m) cây 34,91
Thép phi 25 gân (11.7m) cây 45,09
Thép phi 28 gân (11.7m) cây 56,51
Thép phi 32 gân (11.7m) cây 73,82

 Xem thêm: Tư vấn thép xây dựng

 Xem thêm: Giá thép miền nam

 Loại thép xây dựng nào tốt nhất hiện nay 

Sắt xây dựng là gì?

Thép xây dựng là vật liệu được chế tạo từ hợp kim với thành phần chính đó là : sắt (Fe) và cacbon (C), từ 0,03% đến 2,07% theo trọng lượng, và các loại nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, độ bền, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong các  cấu trúc tinh thể, dưới tác động của rất nhiều nguyên nhân khác nhau.

giới thiệu về thép xây dựng

Ưu điểm của kết cấu thép xây dựng

  1. Độ tin cậy và khả năng chịu lực cao
  2. Có Kết cấu thép nhẹ nhất trong số các kết cấu chịu lực.
  3. Có tính công nghiệp hóa cao
  4. Tính cơ động trong vận chuyển và lắp ráp, kết cấu thép dễ dàng và nhanh chóng.
  5. Không thấm nước, không thấm khí nên thích hợp cho những công trình bể chứa chất lỏng, cất khí. Điều này khó thực hiện đối với các vật liệu khác.

Tìm kiếm sắt thép xây dựng trên google.

Để tìm thông tin về thị trường sắt xây dựng, giá cả sắt xây dựng, quý khách truy cập vào website google.com.vn và gõ một trong những từ khóa sau:

bảng giá sắt thép xây dựng gia sat thep xay dung
giá sắt xây dựng 2023 gia sat thep xay dung moi nhat

Từ khóa » Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Năm 2022