BẢNG GIÁ TẤM BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC HASS, EBLOCK ...
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC THƯƠNG HIỆU EPANELLiên hệ Hotline: 0937.647.660 để đặt hằng hoặc được tư vấn chi tiết. | |
Xuất Xứ:
|
GIÁ TẤM TƯỜNG VÀ VỮA XÂY TÔ BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC
LIÊN HỆ: 0937.647.660 (ZALO)
******GHI CHÚ: | Sau khi nhận được đợt thanh toán đầu tiên, chúng tôi sẽ tiến hàng giao hàng trong vòng 2-5 ngày làm việc | |||||||
Giá đã bao gồm VAT, Hóa đơn VAT sẽ được phát hành 24-48h sau khi thanh toán và giao hàng hoàn tất | ||||||||
Hao hut trong quá trình vận chuyển chúng tôi đã tính <3%, chúng tôi đã giảm trừ trực tiếp trong đơn giá gạch AAC | ||||||||
STT | Kích thước tấm Panel ALC (mm) | Mã sản phẩm | Đơn vị | Đường kính cốt thép | Số lớp thép | Giá tại nhà máy (VNĐ/m3) | Giá tại nhà máy (VNĐ/m2) | Chiết khấu |
TẤM KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN 1 LỚP THÉP- HÀNG CÓ SẴN | ||||||||
1 | 1200x600x50 | EPL-3.5/120050-FWS | m3 | Thép Ø4mm | 1 lớp thép | 3,514,000.00 | 175,700.00 | |
2 | 1200x600x75 | EPL-3.5/120075-TWS/FWS | m3 | Thép Ø4mm | 1 lớp thép | 3,106,000.00 | 238,923.08 | |
3 | 1200x600x100 | EPL-3.5/120100-TWS/FWS | m3 | Thép Ø4mm | 1 lớp thép | 2,903,000.00 | 290,300.00 | |
4 | 1200x600x150 | EPL-3.5/120150-TWS/FWS | m3 | Thép Ø4mm | 1 lớp thép | 2,750,000.00 | 416,666.67 | |
5 | 1500x600x75 | EPL-3.5/150075-TWS/FWS | m3 | Thép Ø4mm | 1 lớp thép | 3,106,000.00 | 238,923.08 | |
6 | 1500x600x100 | EPL-3.5/150100-TWS/FWS | m3 | Thép Ø4mm | 1 lớp thép | 2,903,000.00 | 290,300.00 | |
7 | 1500x600x150 | EPL-3.5/150150-TWS/FWS | m3 | Thép Ø4mm | 1 lớp thép | 2,750,000.00 | 416,666.67 | |
TẤM KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN 1 LỚP THÉP- HÀNG CÓ SẴN | ||||||||
13 | 1200x600x75 | EPL-3.5/120075-TWD/FWD | m3 | Thép Ø4mm | 2 lớp thép | 3,972,000.00 | 305,538.46 | |
14 | 1200x600x100 | EPL-3.5/120100-TWD/FWD | m3 | Thép Ø4mm | 2 lớp thép | 3,870,000.00 | 387,000.00 | |
15 | 1200x600x150 | EPL-3.5/120150-TWD/FWD | m3 | Thép Ø4mm | 2 lớp thép | 3,718,000.00 | 572,000.00 | |
16 | 1500x600x75 | EPL-3.5/150075-TWD/FWD | m3 | Thép Ø4mm | 2 lớp thép | 3,972,000.00 | 305,538.46 | |
17 | 1500x600x100 | EPL-3.5/150100-TWD/FWD | m3 | Thép Ø4mm | 2 lớp thép | 3,870,000.00 | 387,000.00 | |
18 | 1500x600x150 | EPL-3.5/150150-TWD/FWD | m3 | Thép Ø4mm | 2 lớp thép | 3,718,000.00 | 572,000.00 | |
TẤM ALC EPANEL KÍCH THƯỚC NGOẠI CHUẨN 1 LỚP THÉP – LÀM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG | ||||||||
8 | Từ (> 1500x600x50) → (<=2200x600x50) | EPL-3.5/150-220050-FWS | m3 | Thép Ø5mm | 1 lớp thép | 4,481,000.00 | 224,050.00 | |
9 | Từ (>= 2200x600x75) → (<= 3000x600x75) | EPL-3.5/220-300075-TWS/FWS | m3 | Thép Ø5mm | 1 lớp thép | 4,176,000.00 | 321,230.77 | |
10 | Từ (>= 2200x600x100) → (<= 3300x600x100) | EPL-3.5/220-330100-TWS/FWS | m3 | Thép Ø5mm | 1 lớp thép | 3,972,000.00 | 397,200.00 | |
11 | Từ (>= 2200x600x150) → (<= 3300x600x150) | EPL-3.5/220-330150-TWS/FWS | m3 | Thép Ø5mm | 1 lớp thép | 3,870,000.00 | 586,363.64 | |
12 | Từ (>= 2200x600x200) → (<= 3300x600x200) | EPL-3.5/220-330200-TWS/FWS | m3 | Thép Ø5mm | 1 lớp thép | 3,769,000.00 | 753,800.00 | |
TẤM ALC KÍCH THƯỚC NGOẠI CHUẨN 2 LỚP THÉP – LÀM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG | ||||||||
19 | Từ (>= 2200x600x75) → (<= 3000x600x75) | EPL-3.5/220-300075-TWD/FWD | m3 | Thép Ø5mm | 2 lớp thép | 5,245,000.00 | 403,461.54 | |
20 | Từ (>= 2200x600x100) → (<= 4800x600x100) | EPL-3.5/220-480100-TWD/FWD | m3 | Thép Ø5mm | 2 lớp thép | 5,093,000.00 | 509,300.00 | |
21 | Từ (>= 2200x600x150) → (<= 4800x600x150) | EPL-3.5/220-480150-TWD/FWD | m3 | Thép Ø5mm | 2 lớp thép | 4,890,000.00 | 752,307.69 | |
22 | Từ (>= 2200x600x200) → (<= 4800x600x200) | EPL-3.5/220-480200-TWD/FWD | m3 | Thép Ø5mm | 2 lớp thép | 4,685,000.00 | 937,000.00 |
>>>Mời xem thêm: BÁO GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG NHẸ HẠT XỐP N-EPS NĂM 2022
>>>Mời xem thêm: BÁO GIÁ GẠCH NHẸ AAC MỚI NHẤT 2022
+ Thông số kỹ thuật tấm tường bê tông nhẹ ALC:
Chỉ tiêu | Tấm tường ALC | Gạch Nung đỏ 04 lỗ | Gạch Cốt liệu rỗng |
Khối lượng thể tích | 550 kg/m3 | 950-1100 kg/m3 | 1200-1300kg/m3 |
Thép gia cường | Thép phi 4-5mm cường độ cao, sơn chống cháy hơn 200 độ C | Không | Không |
Cường độ nén trung bình | 3.5-7.5 MPa | 4-7.5 Mpa | +7.5 Mpa |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.11 – 0.22 W/m0K | 0.881-0.9 W/m0K | 0.61-0.8 W/m0K |
Độ cách âm | +40 – 47 db | +28 | +35 |
Sai lệch kích thước (dài, rộng, chéo) | ±1.5 (mm) ± 3 (mm) ± 5 (mm) | Không xác định | ±4 (mm) ±3 (mm) ±3 (mm) |
Chống cháy | Đạt giới hạn chịu lửa EI 240 phút | 60 phút | 240 phút |
Độ co khô | < 0.2 mm/m | Không xác định | Không xác định |
Chống thấm | 12-14 giờ ngâm trong nước | 15 phút ngâm trong nước | 15 phút ngâm trong nước |
+ Quy cách tấm bê tông khí ALC
Dài (mm) | rộng (mm) | Độ dày (mm) |
1200≤ 3800 (mm) | 600 | 100/150/200 (mm) |
ĐỊNH MỨC VÀ HƯỚNG DẪN THI CÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG NHẸ
Quý khách hàng tra cứu định mức & phương cáp xây tường bê tông nhẹ TẠI ĐÂY
PHÓNG SỰ TÌM HIỂU BÊ TÔNG NHẸ LÀ GÌ? ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT? LỢI ÍCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
2. Chi phí xây lắp dựng tường bằng tấm tường bê tong khí chưng áp ALC trên 1m2 là bao nhiêu?
- Đơn giá xây dựng lắp ghép tường bằng tấm tường ALC dao động từ 500.000-700.000/m2, đã bao gồm vật tư chính, vật tư phụ và nhân công lắp dựng và vận chuyển vật liệu
- Đơn giá thi công nhà phố, biệt thự trọn gói sử dụng hệ tường bê tông nhẹ dao động từ 7.000.000-7.500.000/m2 sàn, đơn giá cập nhật tháng 6/2022
+ Chủng loại tấm Bê tông khí chưng áp ALC đang có trên thị trường
Tấm panel bê tông khí chưng áp có 3 loại chính: Có 1 lớp thép, 2 lớp thép & không có thép gia cường bên trong.
Thép được sử dụng là thép phi 4-5mm loại cường độ cao, được sơn chống cháy tiêu chuẩn 200 độ C, để khí chưng áp thép không bị rỉ sét do hơi nứa bão hòa.
ỨNG DỤNG CỦA BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP TRONG XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
Do đặc tính được sản xuất theo khổ lớn, tấm tường bê tông khí chưng áp có thể dùng làm nhiều việc như:
- Tấm lợp mái bê tông khí chưng áp
- Tấm bê tông khí dùng lát sàn cho nhà lắp ghép, nhà thép hoặc nhà kết cấu lai.
- Tấm tường bê tông khí chưng áp, ứng dụng làm vách ngăn, tường bao
- Tấm ốp che khung thép cho nhà thép tiền chế
- Lanh tô bê tông khí chưng áp, đà gác cửa bê tông khí cho cửa chính, cửa sổ…
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ ỨNG DỤNG CỦA BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỰC TẾ SỬ DỤNG GẠCH NHẸ AAC VÀ TẤM TƯỜNG ALC
ƯU ĐIỂM BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP SO VỚI GẠCH ĐỎ NUNG VÀ CỐT LIỆU BLOCK
Từ khóa » Giá Bê Tông Khí Chưng áp Alc
-
-
Báo Giá Tấm Bê Tông Khí Chưng Áp - Tấm Panel ALC Viglacera ...
-
Báo Giá Tấm ALC: Giá Bán Tấm Và Thi Công Trọn Gói Theo M2, M3
-
Tấm Bê Tông Nhẹ ALC | Giá Tấm Panel Bê Tông Khí Chưng áp Viglacera
-
BÁO GIÁ TẤM EPANEL BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP MỚI NHẤT 2022
-
PANEL ALC XÂY TƯỜNG LÀM SÀN 2021
-
BÁO GIÁ GẠCH BÊ TÔNG NHẸ KHÍ CHƯNG ÁP , TẤM PANEL SIÊU ...
-
Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ ALC | Gạch Siêu Nhẹ Chưng áp AAC
-
Giá Tấm Panel ALC Viglacera - Giá Tấm Be Tông Khí Chưng áp - Lazada
-
Bê Tông Khí Chưng áp – Đặc Tính, ứng Dụng, Báo Giá Tấm Panel Bê ...
-
Thi Công Cơi Nới Nâng Tầng Bằng Bê Tông Khí Chưng áp
-
Giá Và Dự Toán Chi Phí Xây Bằng Tấm Tường ALC - HASS.VN
-
Tấm Panel Bê Tông Khí ALC Của Viglacera – Vật Liệu Không Thể Thiếu ...
-
Phân Biệt Bê Tông Xốp EPS Và Bê Tông Khí Chưng áp AAC/ALC