BẢNG GIÁ TẤM BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC HASS, EBLOCK ...

BẢNG GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC EPANEL TẠI TP.  HỒ CHÍ MINH, THUẬN AN – BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
tấm tường bê tông khí ALC

Tấm tường bê tông khí ALC Viglacera Hass Eblock

Mục Lục Toggle
  • TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC THƯƠNG HIỆU EPANEL
  • GIÁ TẤM TƯỜNG VÀ VỮA XÂY TÔ BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC 
  • + Thông số kỹ thuật tấm tường bê tông nhẹ ALC:
  • + Quy cách tấm bê tông khí ALC
  • ĐỊNH MỨC VÀ HƯỚNG DẪN THI CÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG NHẸ 
  • PHÓNG SỰ TÌM HIỂU BÊ TÔNG NHẸ LÀ GÌ? ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT? LỢI ÍCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP 
  • 2. Chi phí xây lắp dựng tường bằng tấm tường bê tong khí chưng áp ALC trên 1m2 là bao nhiêu?
  • + Chủng loại tấm Bê tông khí chưng áp ALC đang có trên thị trường
  • ỨNG DỤNG CỦA BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP TRONG XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
  • MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ ỨNG DỤNG CỦA BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
  • MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỰC TẾ SỬ DỤNG GẠCH NHẸ AAC VÀ TẤM TƯỜNG ALC
  • ƯU ĐIỂM BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP SO VỚI GẠCH ĐỎ NUNG VÀ CỐT LIỆU BLOCK

TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC THƯƠNG HIỆU EPANEL

Liên hệ Hotline: 0937.647.660 để đặt hằng hoặc được tư vấn chi tiết.

Xuất Xứ:

  • Được sản xuất bởi công nghệ HESS AAC SYSTEMS (CHLB Đức), không nung đốt, hạn chế tối đa phát sinh khí thải.
  • Phù hợp tiêu chuẩn TCVN7959-2021, chứng nhận Trusted green, ISO14001, Code Mark của Úc, chứng nhận chất lượng DENIM…
  • Nguyên liệu chính được nhập khẩu từ Châu Âu không độc hại, không ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ của người sử dụng.

GIÁ TẤM TƯỜNG VÀ VỮA XÂY TÔ BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP ALC 

LIÊN HỆ: 0937.647.660 (ZALO)

******GHI CHÚ: Sau khi nhận được đợt thanh toán đầu tiên, chúng tôi sẽ tiến hàng giao hàng trong vòng 2-5 ngày làm việc
Giá đã bao gồm VAT, Hóa đơn VAT sẽ được phát hành 24-48h sau khi thanh toán và giao hàng hoàn tất
Hao hut trong quá trình vận chuyển chúng tôi đã tính <3%, chúng tôi đã giảm trừ trực tiếp trong đơn giá gạch AAC
 STT  Kích thước tấm Panel ALC (mm)  Mã sản phẩm  Đơn vị  Đường kính cốt thép  Số lớp thép  Giá tại nhà máy (VNĐ/m3)  Giá tại nhà máy (VNĐ/m2)  Chiết khấu 
 TẤM KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN 1 LỚP THÉP- HÀNG CÓ SẴN 
1  1200x600x50  EPL-3.5/120050-FWS  m3  Thép Ø4mm  1 lớp thép              3,514,000.00             175,700.00
2  1200x600x75  EPL-3.5/120075-TWS/FWS  m3  Thép Ø4mm  1 lớp thép              3,106,000.00             238,923.08
3  1200x600x100  EPL-3.5/120100-TWS/FWS  m3  Thép Ø4mm  1 lớp thép              2,903,000.00             290,300.00
4  1200x600x150  EPL-3.5/120150-TWS/FWS  m3  Thép Ø4mm  1 lớp thép              2,750,000.00             416,666.67
5  1500x600x75  EPL-3.5/150075-TWS/FWS  m3  Thép Ø4mm  1 lớp thép              3,106,000.00             238,923.08
6  1500x600x100  EPL-3.5/150100-TWS/FWS  m3  Thép Ø4mm  1 lớp thép              2,903,000.00             290,300.00
7  1500x600x150  EPL-3.5/150150-TWS/FWS  m3  Thép Ø4mm  1 lớp thép              2,750,000.00             416,666.67
 TẤM KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN 1 LỚP THÉP- HÀNG CÓ SẴN 
13  1200x600x75  EPL-3.5/120075-TWD/FWD  m3  Thép Ø4mm  2 lớp thép              3,972,000.00             305,538.46
14  1200x600x100  EPL-3.5/120100-TWD/FWD  m3  Thép Ø4mm  2 lớp thép              3,870,000.00             387,000.00
15  1200x600x150  EPL-3.5/120150-TWD/FWD  m3  Thép Ø4mm  2 lớp thép              3,718,000.00             572,000.00
16  1500x600x75  EPL-3.5/150075-TWD/FWD  m3  Thép Ø4mm  2 lớp thép              3,972,000.00             305,538.46
17  1500x600x100  EPL-3.5/150100-TWD/FWD  m3  Thép Ø4mm  2 lớp thép              3,870,000.00             387,000.00
18  1500x600x150  EPL-3.5/150150-TWD/FWD  m3  Thép Ø4mm  2 lớp thép              3,718,000.00             572,000.00
TẤM ALC EPANEL KÍCH THƯỚC NGOẠI CHUẨN 1 LỚP THÉP – LÀM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
8  Từ (> 1500x600x50) → (<=2200x600x50)  EPL-3.5/150-220050-FWS  m3  Thép Ø5mm  1 lớp thép              4,481,000.00             224,050.00
9  Từ (>= 2200x600x75) → (<= 3000x600x75)  EPL-3.5/220-300075-TWS/FWS  m3  Thép Ø5mm  1 lớp thép              4,176,000.00             321,230.77
10  Từ (>= 2200x600x100) → (<= 3300x600x100)  EPL-3.5/220-330100-TWS/FWS  m3  Thép Ø5mm  1 lớp thép              3,972,000.00             397,200.00
11  Từ (>= 2200x600x150) → (<= 3300x600x150)  EPL-3.5/220-330150-TWS/FWS  m3  Thép Ø5mm  1 lớp thép              3,870,000.00             586,363.64
12  Từ (>= 2200x600x200) → (<= 3300x600x200)  EPL-3.5/220-330200-TWS/FWS  m3  Thép Ø5mm  1 lớp thép              3,769,000.00             753,800.00
TẤM ALC KÍCH THƯỚC NGOẠI CHUẨN 2 LỚP THÉP – LÀM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
19  Từ (>= 2200x600x75) → (<= 3000x600x75)  EPL-3.5/220-300075-TWD/FWD  m3  Thép Ø5mm  2 lớp thép              5,245,000.00             403,461.54
20  Từ (>= 2200x600x100) → (<= 4800x600x100)  EPL-3.5/220-480100-TWD/FWD  m3  Thép Ø5mm  2 lớp thép              5,093,000.00             509,300.00
21  Từ (>= 2200x600x150) → (<= 4800x600x150)  EPL-3.5/220-480150-TWD/FWD  m3  Thép Ø5mm  2 lớp thép              4,890,000.00             752,307.69
22  Từ (>= 2200x600x200) → (<= 4800x600x200)  EPL-3.5/220-480200-TWD/FWD  m3  Thép Ø5mm  2 lớp thép              4,685,000.00             937,000.00

>>>Mời xem thêm: BÁO GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG NHẸ HẠT XỐP N-EPS NĂM 2022

>>>Mời xem thêm: BÁO GIÁ GẠCH NHẸ AAC MỚI NHẤT 2022

+ Thông số kỹ thuật tấm tường bê tông nhẹ ALC:

Chỉ tiêu Tấm tường  ALC Gạch Nung đỏ 04 lỗ Gạch Cốt liệu rỗng
Khối lượng thể tích 550 kg/m3 950-1100 kg/m3 1200-1300kg/m3
Thép gia cường Thép phi 4-5mm cường độ cao, sơn chống cháy hơn 200 độ C Không Không
Cường độ nén trung bình 3.5-7.5 MPa 4-7.5 Mpa +7.5 Mpa
Hệ số dẫn nhiệt 0.11 – 0.22 W/m0K 0.881-0.9 W/m0K 0.61-0.8 W/m0K
Độ cách âm +40 – 47 db +28 +35
Sai lệch kích thước (dài, rộng, chéo) ±1.5 (mm) ± 3 (mm) ± 5 (mm) Không xác định ±4 (mm) ±3 (mm) ±3 (mm)
Chống cháy Đạt giới hạn chịu lửa EI 240 phút 60 phút 240 phút
Độ co khô < 0.2 mm/m Không xác định Không xác định
Chống thấm 12-14 giờ ngâm trong nước 15 phút ngâm trong nước 15 phút ngâm trong nước

+ Quy cách tấm bê tông khí ALC

Dài (mm) rộng (mm) Độ dày (mm)
1200≤ 3800 (mm) 600 100/150/200 (mm)

ĐỊNH MỨC VÀ HƯỚNG DẪN THI CÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG NHẸ 

Quý khách hàng tra cứu định mức & phương cáp xây tường bê tông nhẹ TẠI ĐÂY

PHÓNG SỰ TÌM HIỂU BÊ TÔNG NHẸ LÀ GÌ? ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT? LỢI ÍCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP 

2. Chi phí xây lắp dựng tường bằng tấm tường bê tong khí chưng áp ALC trên 1m2 là bao nhiêu?

  • Đơn giá xây dựng lắp ghép tường bằng tấm tường ALC dao động từ 500.000-700.000/m2, đã bao gồm vật tư chính, vật tư phụ và nhân công lắp dựng và vận chuyển vật liệu
  • Đơn giá thi công nhà phố, biệt thự trọn gói sử dụng hệ tường bê tông nhẹ dao động từ 7.000.000-7.500.000/m2 sàn, đơn giá cập nhật tháng 6/2022

+ Chủng loại tấm Bê tông khí chưng áp ALC đang có trên thị trường

Tấm panel bê tông khí chưng áp có 3 loại chính: Có 1 lớp thép, 2 lớp thép & không có thép gia cường bên trong.

Thép được sử dụng là thép phi 4-5mm loại cường độ cao, được sơn chống cháy tiêu chuẩn 200 độ C, để khí chưng áp thép không bị rỉ sét do hơi nứa bão hòa.

Một số loại tấm tường ALC phổ biến

ỨNG DỤNG CỦA BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP TRONG XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI

minh họa ứng dụng tấm tường ALC và gạch ALC

Do đặc tính được sản xuất theo khổ lớn, tấm tường bê tông khí chưng áp có thể dùng làm nhiều việc như:

  • Tấm lợp mái bê tông khí chưng áp
  • Tấm bê tông khí dùng lát sàn cho nhà lắp ghép, nhà thép hoặc nhà kết cấu lai.
  • Tấm tường bê tông khí chưng áp, ứng dụng làm vách ngăn, tường bao
  • Tấm ốp che khung thép cho nhà thép tiền chế
  • Lanh tô bê tông khí chưng áp, đà gác cửa bê tông khí cho cửa chính, cửa sổ…

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ ỨNG DỤNG CỦA BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP

MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỰC TẾ SỬ DỤNG GẠCH NHẸ AAC VÀ TẤM TƯỜNG ALC

ƯU ĐIỂM BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP SO VỚI GẠCH ĐỎ NUNG VÀ CỐT LIỆU BLOCK

Từ khóa » Giá Bê Tông Khí Chưng áp Hoàng Nền