Bảng Giá Tấm Inox 304/316/201 Giá ưu đãi Mới Nhất 2022 - InoSteel

Tóm Tắt Nội Dung

Toggle
  • Các loại tấm inox 304
    • Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Bề Mặt
    • Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Độ Dày
    • Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Thành Phần Hóa Học
  • Giá tấm inox 304 dày 0.3mm
  • Giá tấm inox 304 dày 0.5mm
  • Giá tấm inox 304 dày 0.6mm
  • Giá tấm inox 304 dày 0.8mm
  • Giá tấm inox 304 dày 1mm
  • Giá tấm inox 304 dày 1.2mm
  • Giá tấm inox 304 dày 1.5mm
  • Giá tấm inox 304 dày 2mm
  • Giá tấm inox 304 dày 3mm
  • Giá tấm inox 304 dày 4mm
  • Giá tấm inox 304 dày 5mm
  • Giá tấm inox 304 dày 6mm
  • Giá tấm inox 304 dày 8mm
  • Giá tấm inox 304 dày 10mm
  • Giá tấm inox 304 dày 20mm
  • Báo giá tấm inox 304, 201, 316, tấm inox đục lỗ
  • Báo giá tấm Inox 201
    • Bảng giá tấm inox 201

Các loại tấm inox 304

Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Bề Mặt

Bề mặt của tấm inox 304 có thể được xử lý theo nhiều cách khác nhau, tạo ra các loại bề mặt khác nhau, phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Bề mặt 2B: Đây là loại bề mặt phổ biến nhất, có màu trắng sáng, bề mặt nhẵn bóng. Bề mặt BA: Bề mặt được xử lý bóng gương, có độ sáng bóng cao hơn 2B. Bề mặt HL: Bề mặt được xử lý xước, tạo ra hiệu ứng mờ, giảm khả năng phản chiếu ánh sáng. Bề mặt No.4: Bề mặt được xử lý nhám, có độ nhám vừa phải, tạo cảm giác sang trọng. Bề mặt mờ: Bề mặt được xử lý mờ hoàn toàn, không bóng. Bề mặt vân: Bề mặt được tạo vân để tăng tính thẩm mỹ và chống trơn trượt.

Các loại inox tấm
Các loại inox tấm BA/2B/No.1

Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Độ Dày

Độ dày của tấm inox 304 cũng rất đa dạng, từ 0.3mm đến 20mm và hơn nữa. Độ dày sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, ứng suất và giá thành của sản phẩm.

Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Thành Phần Hóa Học

Inox 304L: Đây là loại inox 304 có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp tăng khả năng hàn và giảm nguy cơ nứt gãy.

Inox 304H: Đây là loại inox 304 có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng cường độ cứng và sức bền.

Bảng giá tấm inox
Bảng giá tấm inox

Giá tấm inox 304 dày 0.3mm

Tấm inox 304 dày 0.3mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp đến đời sống hàng ngày. Độ dày mỏng nhẹ giúp tiết kiệm và dễ gia công, là lựa chọn tốt cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Giá tấm inox 304 dày 0.3mm giao động từ 74.456đ đến 135.000đ.

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 0.3mm 7.1kg BA/2B/No.1 74.456 – 105.500
1.220×3.000mm 0.3mm 8.7kg BA/2B/No.1 76.952 – 110.500
1.500×3.000mm 0.3mm 10.7kg BA/2B/No.1 80.400 – 135.500
1.524×3.000mm 0.3mm 10.9kg BA/2B/No.1 80.400 – 135.500

Giá tấm inox 304 dày 0.5mm

Tấm inox 304 dày 0.5mm có khả năng chống oxy hóa vượt trội, định hình tốt và chịu lực tốt. Giá tấm inox 304 dày 0.5mm dao động từ 78.500đ đến 140.500đ trên 1kg.

Nếu bạn quan tâm đến việc mua tấm inox 304 dày 0.5mm, hãy liên hệ Hotline để được giá tốt nhất!

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 0.5mm 11.9kg BA/2B/No.1 78.584 – 125.500
1.220×3.000mm 0.5mm 14.5kg BA/2B/No.1 79.720 – 130.500
1.500×3.000mm 0.5mm 17.8kg BA/2B/No.1 81.088 – 140.500
1.524×3.000mm 0.5mm 18.1kg BA/2B/No.1 81.088 – 140.500

Giá tấm inox 304 dày 0.6mm

Tấm inox 304 dày 0.6mm có đa dạng bề mặt, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong ngành công nghiệp, kiến trúc và dân dụng.

Giá tấm inox 304 dày 0.6mm dao động từ 73.000đ đến 125.900đ trên 1kg, tùy theo chất lượng và loại tấm inox.

Nếu bạn quan tâm đến việc mua tấm inox 304 dày 0.6mm, hãy liên hệ với Hotline/Zalo để được giá tốt nhất

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 0.6mm 14.3kg BA/2B/No.1 73.088 – 105.500
1.220×3.000mm 0.6mm 17.4kg BA/2B/No.1 75.980 – 110.500
1.500×3.000mm 0.6mm 21.4kg BA/2B/No.1 78.584 – 125.500
1.524×3.000mm 0.6mm 21.8kg BA/2B/No.1 78.584 – 125.500

Giá tấm inox 304 dày 0.8mm

Tấm inox 304 dày 0.8mm là một loại vật liệu phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó.

Tấm inox 304 dày 0.8mm có giá khoảng từ 72.500đ đến 125.900đ trên 1kg. Đây là loại tấm inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp đến xây dựng và nội thất.

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 0.8mm 19.0kg BA/2B/No.1 72.584 – 68.500
1.220×3.000mm 0.8mm 23.2kg BA/2B/No.1 74.456 – 105.500
1.500×3.000mm 0.8mm 28.5kg BA/2B/No.1 78.584 – 125.500
1.524×3.000mm 0.8mm 29.0kg BA/2B/No.1 78.584 – 125.500

Giá tấm inox 304 dày 1mm

Tấm inox 304 dày 1mm là một dạng thép tấm được cắt ra từ cuộn inox 304 có độ dày tương ứng 1mm. Thành phần chính của sản phẩm gồm Crom và lưu huỳnh. Bề mặt thường bằng phẳng, sáng bóng và có khả năng chống gỉ tốt. Tấm inox 304 dày 1mm được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn và dãn dài, là lựa chọn phổ biến trong xây dựng và sản xuất.

Giá tấm inox 304 dày 1mm từ 78.584đ đến 125.500đ. Để biết được giá tốt nhất hãy gọi Hotline nhé

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 1mm 23.8kg BA/2B/No.1 78.584 – 125.500
1.220×3.000mm 1mm 29.0kg BA/2B/No.1 79.720 – 130.500
1.500×3.000mm 1mm 35.7kg BA/2B/No.1 80.088 – 140.500
1.524×3.000mm 1mm 36.3kg BA/2B/No.1 80.088 – 140.500

Giá tấm inox 304 dày 1.2mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 1.2mm 28.5kg BA/2B/No.1 71.740 – 100.500
1.220×3.000mm 1.2mm 34.8kg BA/2B/No.1 73.088 – 105.500
1.500×3.000mm 1.2mm 42.8kg BA/2B/No.1 77.116 – 120.500
1.524×3.000mm 1.2mm 43.5kg BA/2B/No.1 77.116 – 120.500

Giá tấm inox 304 dày 1.5mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 1.5mm 35.7kg BA/2B/No.1 72.904 – 100.500
1.220×3.000mm 1.5mm 43.5kg BA/2B/No.1 74.300 – 105.500
1.500×3.000mm 1.5mm 53.5kg BA/2B/No.1 78.728 – 125.500
1524x3000mm 1.5mm 54.4kg BA/2B/No.1 78.728 – 125.500

Giá tấm inox 304 dày 2mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 2mm 47.6kg BA/2B/No.1 75.400 -105.500
1.220×3.000mm 2mm 58.0kg BA/2B/No.1 76.000 – 110.500
1.500×3.000mm 2mm 71.4kg BA/2B/No.1 79.500 – 130.500
1.524×3.000mm 2mm 72.5kg BA/2B/No.1 79.500 – 130.500

Giá tấm inox 304 dày 3mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 3mm 71.4kg BA/2B/No.1 73.720 – 105.500
1.220×3.000mm 3mm 87.1kg BA/2B/No.1 76.980 – 120.500
1.500×3.000mm 3mm 107.1kg BA/2B/No.1 79.680 – 130.500
1.524×3.000mm 3mm 108.8kg BA/2B/No.1 79.680 – 130.500

Giá tấm inox 304 dày 4mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 4mm 95.2kg BA/2B/No.1 72.680 – 100.500
1.220×3.000mm 4mm 116.1kg BA/2B/No.1 74.720 – 105.500
1.500×3.000mm 4mm 142.7kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500
1.524×3.000mm 4mm 145.0kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500

Giá tấm inox 304 dày 5mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 5mm 119.0kg BA/2B/No.1 72.680 – 100.500
1.220×3.000mm 5mm 145.1kg BA/2B/No.1 74.720 – 105.500
1.500×3.000mm 5mm 178.4kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500
1.524×3.000mm 5mm 181.3kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500

Giá tấm inox 304 dày 6mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 6mm 142.7kg BA/2B/No.1 72.680 – 100.500
1.220×3.000mm 6mm 174.1kg BA/2B/No.1 74.720 – 105.500
1.500×3.000mm 6mm 214.1kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500
1.524×3.000mm 6mm 217.5kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500

Giá tấm inox 304 dày 8mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 8mm 190.3kg BA/2B/No.1 72.680 – 100.500
1.220×3.000mm 8mm 232.2kg BA/2B/No.1 74.720 – 105.500
1.500×3.000mm 8mm 285.5kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500
1.524×3.000mm 8mm 290.0kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500

Giá tấm inox 304 dày 10mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 10mm 237.9kg BA/2B/No.1 72.680 – 100.500
1.220×3.000mm 10mm 290.2kg BA/2B/No.1 74.720 – 105.500
1.500×3.000mm 10mm 356.9kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500
1.524×3.000mm 10mm 362.6kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500

Giá tấm inox 304 dày 20mm

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Bề mặt Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669
1.000×3.000mm 20mm 475.8kg BA/2B/No.1 72.680 – 100.500
1.220×3.000mm 20mm 580.5kg BA/2B/No.1 74.720 – 105.500
Tấm inox 201 20mm 713.7kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500
1.524×3.000mm 20mm 725.1kg BA/2B/No.1 78.680 – 125500

Báo giá tấm inox 304, 201, 316, tấm inox đục lỗ

Tên Mặt Hàng Kích Thước Ô lưới Độ dày tấm Khổ Lưới X Chiều Dài Dạng lỗ đục Giá
Tấm inox 304 đục lỗ Từ 1mm-10mm 1mm 1mx2m đục lỗ tròn 1.500.000 VND – 2.000.000 ND
Tấm inox 304  đục lỗ 4mm 0.4mm 1mx20m đục lỗ tròn Hàng Có Sẵn

Liên hệ ngay

Tấm tole kẽm đục lỗ 4mm 0.4mm 1mx20m đục lỗ tròn Hàng Có Sẵn

Liên hệ ngay

Tấm tole kẽm đục lỗ 5mm 0.4mm 1.2mx20m đục lỗ tròn Hàng Có Sẵn

Liên hệ ngay

Tấm inox 304 đục lỗ 0.2mm – 0.9mm 0.2mm – 0.9mm 850mm ( chiều dài thoải mái) đục lỗ tròn Hàng Có Sẵn

Liên hệ ngay

Tấm inox 304 đục lỗ 5mm-50mm 0.4mm-5mm 1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại đục ô vuông Hàng Có Sẵn

Liên hệ ngay

Tấm inox 304 đục lỗ 2mm-50mm 0.4mm-5mm 1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại đục lỗ tròn Hàng Có Sẵn

Liên hệ ngay

Báo giá tấm Inox 201

Thông số kỹ thuật Tấm Inox 201

  • Mác thép: INOX 201,INOX 430,INOX 304, INOX 304L, INOX 316, INOX 316L
  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB
  • Chiều dài: 1m, 2m, 2,4m, 3m, 4m, 5m, 6m…
  • Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm
  • Bề mặt: BA/2B/No1/2line
  • Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
  • Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
  • Gia công: Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
  • Khả năng cung cấp: 1,000 Ton/Tons/ Thang
  • Tiêu chuẩn đóng gói: bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu

Bảng giá tấm inox 201

  • Tấm Inox 201 dày 0.1mm – 1mm với giá 66,000 VNĐ
  • Tấm Inox 201 dày 2mm với giá 66,000 VNĐ
  • Tấm Inox 201 dày 3mm – 6mm với giá 58,000 VNĐ
  • Tấm inox 201 dày 7mm – 12mm với giá 55,000 VNĐ
  • Tấm Inox 201 dày 13mm – 100mm với giá 50,000 VNĐ

Lưu ý: Báo giá này có thể thay đổi vì phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Để có thể nhận được chính xác báo giá thì hãy liên hệ ngay với INOSTEEL để được tư vấn rõ ràng hơn bạn nhé!

 

INOSTEEL

Từ khóa » Bằng Giá Tấm Inox đục Lỗ