Bảng Giá Thẩm Mỹ Tại Bệnh Viện JW Hàn Quốc Năm 2019
Có thể bạn quan tâm
NỘI DUNG CHÍNH
- 1 Làm đẹp tại hệ thống bệnh viện tiêu chuẩn Quốc tế
- 1.1 Bảng giá thẩm mỹ tại bệnh viện thẩm mỹ JW năm 2017
- 2 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN)
- 3 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN TÁI PHẪU THUẬT)
- 4 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ DƯỚI)
- 5 BẢNG GIÁ HÚT MỠ - CĂNG DA BỤNG
- 6 BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MŨI (LẦN ĐẦU)
- 7 BẢNG GIÁ TÁI PHẪU THUẬT MŨI KHÓ
Làm đẹp tại hệ thống bệnh viện tiêu chuẩn Quốc tế
Bệnh viện Thẩm mỹ JW Hàn Quốc là đơn vị tiên phong tại Việt Nam với sử dụng công nghệ hiện đại tiêu chí 5 sao, hoạt động nhượng quyền chính thức từ Bệnh viện Jeong Won tại Thủ đô Seoul – Hàn Quốc.
Khi thực hiện thẩm mỹ tại JW, quý khách hàng sẽ được đáp ứng các tiêu chí sau:
+ Chuyên gia phẫu thuật thẩm mỹ với kinh nghiệm chuyên sâu, nhiều năm đào tạo tại nước ngoài tư vấn cụ thể cho từng tình trạng. Từ đó đề ra giải pháp khắc phục phù hợp với cơ địa mỗi người.
+ JW ứng dụng công nghệ hiện đại hóa chuẩn Quốc tế được công nhận bởi FDA (cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ), KFDA (cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hàn Quốc) và kiểm định của Bộ Y tế.
+ Với các ca phẫu thuật khó, thông tin tình trạng khách hàng sẽ được chuyển sang Hàn Quốc để được chuyên gia nhận định, tìm hướng giải quyết.
+ Nhiều cơ hội được thẩm mỹ trực tiếp bởi chuyên gia nước ngoài, giải quyết các tình trạng khó mà Việt Nam chưa thể thực hiện tốt.
+ Thẩm mỹ đảm bảo giữ vẻ đẹp tự nhiên, hài hòa với cơ địa từng người.
+ Hiệu quả chỉ sau 1 lần thực hiện nhanh chóng, không đau đớn, không để lại sẹo xấu sau phẫu thuật.
Bảng giá thẩm mỹ tại bệnh viện thẩm mỹ JW năm 2017
Tại Bệnh viện Thẩm mỹ JW Hàn Quốc, giá các dịch vụ được phân chia rõ ràng và cụ thể, phù hợp với chất lượng dịch vụ mang lại cho khách hàng cùng chế độ đãi ngộ, chăm sóc đặc biệt.
+ Nâng ngực nội soi: Sử dụng túi độn hiện đại, siêu bền bỉ có gắn chip thông minh của hãng Motiva (Hoa Kỳ). Nâng ngực kết hợp sử dụng máy mô phỏng 3D Divina, chiếu rõ dáng ngực trước và sau khi nâng.
Mô hình viện nâng ngực 3D chỉ có tại JW
+ Thẩm mỹ mắt: Cắt mắt 2 mí, bấm mí, tái phẫu thuật chỉnh sửa mắt hỏng. Ngoài ra, JW ứng dụng công nghệ thẩm mỹ chân mày nội soi 4X hiện đại với 4 tác động điều trị bao gồm cả nhăn da trán, chữa mắt sụp mí và nâng cao vùng chân mày hiệu quả.
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Cắt mắt 2 mí Hàn Quốc | 15.000.000 |
Cắt mắt hai mí cấu trúc mắt khó | 20.000.000 |
Điều trị sụp mi (mí trên) | 35.000.000 |
Phẫu thuật cắt mí mắt + cấy mỡ hốc mắt sâu | 32.000.000 |
Lấy mỡ và da thừa mí trên | 15.000.000 |
Lấy mỡ và da thừa mí trên + nâng cơ đuôi mắt | 18.000.000 |
Bấm mí tiêu chuẩn Hàn Quốc | 15.000.000 |
Bấm mí Hàn Quốc kèm lấy mỡ thừa | 18.000.000 |
Treo chân mày | 12.000.000 |
Treo chân mày nội soi 4x | 50.000.000 |
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN TÁI PHẪU THUẬT)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 1 | 30.000.000 |
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 2 | 40.000.000 |
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 3 | 50.000.000 |
Tái phẫu thuật cắt mí mắt + Cấy mỡ hốc mắt sâu | 40.000.000 - 45.000.000 |
Tái phẫu thuật điều trị sụp mi | 40.000.000 - 45.000.000 |
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ DƯỚI)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Phẫu thuật lấy mỡ và da thừa mi dưới | 12.000.000 |
Midface | 20.000.000 |
Mở rộng góc mắt ngoài | 10.000.000 |
Mở rộng góc mắt trong | 10.000.000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới | 35.000.000 |
Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (SD mỡ đùi) | 20.000.000 |
Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (SD biểu bì mông) | 25.000.000 |
Tái phẫu thuật điều trị lật mi dưới | 45.000.000 |
Phẫu thuật lấy bọng mắt và quầng thâm mi dưới kèm xóa nhăn rãnh mũi má (Midface) | 20.000.000 |
Tái phẫu thuật Midface | 25.000.000 |
Tái phẫu thuật lấy mỡ và da thừa mi dưới | 15.000.000 |
+ Hút mỡ không phẫu thuật: Sử dụng thiết bị máy Laser Lipo đánh tan tế bào mỡ cứng đầu, sau đó dùng thiết bị chuyên dụng đưa mỡ ra khỏi cơ thể.
BẢNG GIÁ HÚT MỠ - CĂNG DA BỤNG
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Hút mỡ cánh tay | 25.000.000 – 30.000.000 |
Hút mỡ đùi | 40.000.000 – 45.000.000 |
Hút mỡ lưng | ~ 30.000.000 |
Hút mỡ bụng Smart Lipo | 85.000.000 |
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 1 | 50.000.000 |
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 2 | ~ 55.000.000 |
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 3 | ~ 65.000.000 |
Hút mỡ nọng cằm | 20.000.000 |
Căng da nọng cằm | 30.000.000 |
Căng da bụng Mini | 55.000.000 |
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 1 | 70.000.000 |
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 2 | 80.000.000 |
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 3 | 100.000.000 |
+ Nâng mũi công nghệ Hàn Quốc: Sử dụng sụn tự thân và sụn nhân tạo kết hợp. Bác sĩ chuyên sẽ khoa ứng dụng phương pháp phù hợp với từng cơ địa.
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MŨI (LẦN ĐẦU)
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Cắt cánh mũi | 7.000.000 |
Nâng mũi sụn mềm Hàn Quốc | 12.000.000 |
Nâng mũi Hàn Quốc (sử dụng sóng megaderm) | 25.000.000 |
Nâng mũi sụn Hàn Quốc kèm bọc sụn vành tai | 22.000.000 |
Nâng mũi bọc sụn vành tai kèm bọc Megaderm | 30.000.000 |
Nâng mũi S-Line (mới) | 42.000.000 |
Nâng mũi S-Line + cắt cánh | 47.000.000 |
Nâng mũi S-Line kết hợp chỉnh vẹo vách ngăn | 50.000.000 |
Nâng mũi S-Line kết hợp chỉnh gồ | 47.000.000 |
Nâng mũi S-Line + hạ xương | 47.000.000 |
Nâng mũi S-Line + sụn tự thân toàn bộ (biểu bì mông) | 55.000.000 |
Nâng mũi S Line - 3D (mới) | 55.000.000 |
Nâng mũi S Line - 3D (mới)+ chỉnh vách ngăn | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh xương gồ | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D + Hạ xương bè | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D+ cắt cánh mũi | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line + sụn tự thân toàn bộ (biểu bì mông) | 55.000.000 |
Nâng mũi S-Line sử dụng sóng Surgiform | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line Plus | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line Plus + dựng trụ vách ngăn 3D | 70.000.000 |
Nâng mũi S-Line bọc Megaderm toàn bộ | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân | 70.000.000 |
Nâng mũi S-Line Tutoplast | 80.000.000 |
Nâng mũi bọc toàn bộ Surgiform | 80.000.000 |
Phẫu thuật mũi gồ không đặt sóng | 15.000.000 |
Thu hẹp xương mũi không đặt sóng | 20.000.000 |
BẢNG GIÁ TÁI PHẪU THUẬT MŨI KHÓ
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D tái phẫu thuật | 80.000.000 - 120.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ I) | 70.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ II) | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ III) | 90.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ IV) | 100.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật) | 80.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật) - mũi khó | ~90.000.000 |
Nâng mũi S-Line Tutoplast (Tái Phẫu Thuật) | ~100.000.000 |
+ Phẫu thuật hàm mặt: Gồm các dịch vụ như phẫu thuật hàm móm, hàm hô, cười hở lợi, hạ xương gò má, gọt mặt V Line, độn cằm… theo nhu cầu của khách hàng.
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) | GIÁ ƯU ĐÃI (VNĐ) |
---|---|---|
Phẫu thuật hô hàm trên | 80.000.000 | |
Phẫu thuật hàm hô (hàm trên) + điều trị hở lợi | 85.000.000 | |
Phẫu thuật hàm hô (hai hàm) | 140.000.000 | |
Phẫu thuật hàm hô trên + trượt cằm | 120.000.000 | |
Phẫu thuật hàm móm BSSO | 100.000.000 | |
PT Lefort 1 hàm trên và cắt BSSO hàm dưới | 180.000.000 | |
Độn gò má | 30.000.000 | |
Độn thái dương sụn mềm Hàn Quốc | 30.000.000 | |
Gọt góc hàm | 80.000.000 | |
Gọt góc hàm + gọt cành ngang | 90.000.000 | |
Gọt góc hàm + gọt cành ngang + gọt cằm vuông | 100.000.000 | |
Gọt toàn hàm + chỉnh mặt lệch do xương hàm | 120.000.000 | |
Gọt mặt + chỉnh hàm lệch do trục xương cằm | 120.000.000 | |
Gọt mặt V-Line | 80.000.000 | |
Gọt mặt V-Line tái phẫu thuật | 100.000.000 | |
Gọt mặt V-Line + chỉnh cằm lệch | 100.000.000 | |
Gọt mặt V-Line + trượt cằm | 120.000.000 | |
Gọt cằm V-Line | 60.000.000 | |
Phẫu thuật trượt cằm | 50.000.000 | |
Độn cằm bằng implant Hàn Quốc | 20.000.000 | |
Độn cằm nẹp vít cố định | 25.000.000 | |
Độn cằm nẹp vít cố định (cằm phẫu thuật lại) | 30.000.000 | |
Hạ xương gò má | 70.000.000 | |
Cấy mỡ Baby Face | 60.000.000 | |
Cấy mỡ Baby Face tế bào gốc | 80.000.000 | |
Cấy mỡ má | 40.000.000 | |
Cấy mỡ mặt toàn bộ | 60.000.000 | |
Cấy mỡ mặt toàn bộ (tế bào gốc) | 80.000.000 | |
Cấy mỡ rãnh mũi má | 20.000.000 | |
Cấy mỡ rãnh mũi má (tế bào gốc) | 30.000.000 | |
Lấy túi mỡ má | 20.000.000 | |
Căng da mặt Mesh Lift | 85.000.000 |
Những nhân vật từng thẩm mỹ hàm mặt tại JW
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
Khâu lỗ ở trái tai (1 bên) | 1.000.000 |
Má lúm đồng tiền | 3.000.000/Bên |
Thu mỏng môi | 7.000.000/môi |
Thẩm mỹ tạo hình môi trái tim | 10.000.000/môi |
Thẩm mỹ tầng sinh môn | 20.000.000 |
Rút sóng mũi nhân tạo | |
Tháo độn cằm | 5.000.000 |
Chất làm đầy Restylane, Juvederm | ~ 12.000.000 - 15.000.000 /CC |
Nguồn: Bệnh viện thẩm mỹ JW Hàn Quốc
Từ khóa » Bảng Giá Pttm Jw
-
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ DƯỚI)
-
Bảng Giá Phẫu Thuật Thẩm Mỹ - Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc
-
Bảng Giá Thẩm Mỹ - Bệnh Viện JW - The No.1 Aesthetic Hospital
-
Bảng Giá Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Toàn Diện Tại Bệnh Viện ... - Suckhoe123
-
Bảng Giá - Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc
-
Review Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc Có Tốt Không? Kèm Bảng Giá
-
Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc - VNCARE
-
Đề Xuất 8/2022 # Bảng Giá Bệnh Viện Thẩm Mỹ Jw Hàn Quốc ...
-
Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc Có Tốt Không Hay Chỉ Lừa đảo
-
Bệnh Viện JW Tri ân Phái đẹp Tặng Cơ Hội Miễn Phí 60% Làm đẹp
-
Bảng Giá Phẫu Thuật Thẩm Mỹ