Bảng Giá Thép H, Thép Chữ H, Thép Hình H Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Thép H là gì? Quy trình sản xuất như thế nào?
- Ứng dụng của thép hình H
- Các thương hiệu sản xuất thép hình H
- Vì sao thép hình chữ H được sử dụng nhiều trong thực tế?
- Thông số thép hình H
- Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình chữ H
- Tiêu chuẩn mác thép chữ H
- Nên mua thép hình H chất lượng, giá rẻ ở đâu?
- Sản phẩm thép chữ H mới nhất
Thép hình chữ H là dòng vật liệu xây dựng có tính ứng dụng cao nên hầu hết các đơn vị cung ứng sắt thép đều phân phối dòng sản phẩm này với giá cả rất đa dạng. Tôn Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo đem đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Dưới đây là bảng giá thép chữ H được cập nhật mới nhất của chúng tôi, bạn hãy tham khảo và lựa chọn cho mình dòng sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, chắc chắn chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng mua được thép hình H chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất. Đặc biệt, nếu khách hàng mua sản phẩm số lượng lớn còn nhận được chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg.
- Bảng giá đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt H số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Giá thép H100, H125, H148, H150, H194, H200, H244, H250, H294, H300, H340, H350, H390, H400, H440,...
STT | Quy cách thép hình H | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Giá Kg | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
1 | Thép H100x100x6x8ly | POSCO | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H125x125x6.5x9 | POSCO | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H148x100x6x9 | POSCO | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H150x150x7x10 | POSCO | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H194x150x6x9 | POSCO | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H200x200x8x12 | POSCO | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H244x175x7x11 | POSCO | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H250x250x9x14 | POSCO | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H294x200x8x12 | POSCO | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H300x300x10x15 | POSCO | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H350x350x12x19 | POSCO | 137.00 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H340x250x9x14 | POSCO | 79.70 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H390x30010x16 | POSCO | 107.00 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H400x400x13x21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H440x300x11x18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | ||||||
0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) |
Tại thời điểm khách hàng tham khảo thì giá thép chữ H có thể đã thay đổi, tuy nhiên sẽ không dao động quá nhiều so với bảng giá đã được niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được giải đáp hoặc liên hệ mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Tôn Thép Mạnh Hà qua hotline 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang)
Bảng giá thép H chi tiết từng loại của công ty Tôn Thép Mạnh Hà sẽ giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt được giá cả hiện tại và lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Ngành xây dựng ngày càng phát triển, nhu cầu mua sắt thép ngày càng lớn ảnh hưởng khá nhiều đến giá cả của từng vật liệu. Tuy nhiên, Tôn Thép Mạnh Hà luôn vẫn cam kết sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá rẻ nhất thị trường.
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, Tôn Thép Mạnh Hà chính là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng lớn. Tất cả các sản phẩm thép H của chúng tôi đều có đầy đủ giấy phép, chứng chỉ CO/CQ đảm bảo chất lượng bền vững cho mỗi công trình.
Thép H là gì? Quy trình sản xuất như thế nào?
Thép H là loại thép có mặt cắt có hình giống chữ H in hoa với chiều cao và chiều rộng bằng nhau giúp giữ cân bằng cho các công trình xây dựng. Cũng bởi khả năng cân bằng vượt trội so với những dòng thép khác mà chúng được sử dụng nhiều trong việc xây dựng cầu đường, đóng tàu,...và những ngành yêu cầu có sự cân đối lớn khác.
Thép hình H được nghiên cứu và sản xuất rất khắt khe với số lượng các nguyên liệu đa dạng để đảm bảo chất lượng cho công trình. Do vậy, chỉ những thương hiệu có công nghệ tiên tiến thì mới đủ trình độ để sản xuất thép hình chữ H. Trước hết, người ta phải đun nóng chảy các quặng nguyên liệu để tạo ra dòng thép nóng chảy rồi mới đúc tiếp nhiên liệu rồi cho vào khuôn cán, tạo ra sản phẩm. Ở mỗi bước sản xuất đều phải được giám sát kỹ lưỡng sao cho đạt đúng thông số kỹ lưỡng và đảm bảo quy cách của sản phẩm. Cũng như những dòng thép hình khác, thép chữ H được bán trên thị trường gồm thép nội địa và thép nhập khẩu từ nước ngoài phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Ứng dụng của thép hình H
Trong thực tế bạn có thể dễ dàng thấy thép hình H bởi vật liệu này rất bền vững, ít bị biến dạng và kết cấu cân bằng. Ứng dụng của chúng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Xây dựng cầu đường
- Chế tạo tháp truyền thanh, tháp ăng ten
- Dụng cụ nâng, di chuyển máy móc
- Sản xuất nhà thép tiền chế
- Kệ kho chứa hàng hóa
- Cọc nền cho nhà xưởng
- Khung thép cho công trình nhà cửa
- Chế tạo đòn cân
- Nguyên liệu đóng tàu
- Vật liệu chế tạo cơ khí
- Khung sườn xe
- Thùng xe
- Bàn ghế nội thất
- Cột điện cao thế
- Nhiều đồ gia dụng trong gia đình khác
- ….
Thép chữ H được chế tạo theo nhiều loại kích thước và khối lượng khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng phù hợp với từng công trình, dự án.
Các thương hiệu sản xuất thép hình H
Mỗi một thương hiệu cung cấp thép H sẽ có những đặc điểm và giá cả khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số thương hiệu nổi tiếng mà khách hàng ưa chuộng hiện nay.
- Thép hình H Nga
- Thép hình H Nhật Bản
- Thép hình H Trung Quốc
- Thép hình H Pomina
- Thép hình H An Khánh
- Thép hình H Thái Nguyên
- Thép hình H Miền Nam
- Thép hình H TVP
- Thép hình H Việt Đức
- Thép hình H Việt Nhật
- …
Ưu điểm của thép hình nội địa là giá thành rẻ, đa dạng thương hiệu, bạn nên lựa chọn các thương hiệu nổi tiếng đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Dòng thép H nhập khẩu cũng được rất nhiều người yêu thích lựa chọn bởi mẫu mã đa dạng, chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền công nghệ cao. Tuy nhiên giá thành của thép nhập khẩu thường cao hơn so với thép nội địa cho phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
Vì sao thép hình chữ H được sử dụng nhiều trong thực tế?
Thép hình chữ H được ưa chuộng bởi đặc tính kỹ thuật và kết cấu bền vững, cụ thể là:
- Có khả năng giữ cân bằng, vừa chịu được lực lớn
- Đảm bảo an toàn và kết cấu bền vững cho công trình xây dựng
- Độ bền cao, chắc chắn, ít bị cong vênh khi bị tác động từ ngoại lực
- Nhiều kích thước phù hợp với nhu cầu đa dạng của người sử dụng
- Tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo trì, xây dựng
- Thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì bằng mắt thường
- Chịu được bào mòn, sử dụng được cho các công trình ngoài trời.
Hơn thế nữa, thép chữ H có một đặc tính khiến chúng được lựa chọn nhiều hơn thép hình I là phần thân dày và nặng, dầm trên và dầm dưới cách xa nhau giúp khả năng chịu lực ưu việt. Đặc biệt là các công trình lớn yêu cầu tính kiên cố và độ cân bằng lớn càng cần sử dụng thép hình H để xây dựng.
Thông số thép hình H
Với mỗi một loại sẽ có thông số cụ thể khác nhau. Bạn kiểm tra thông số vật liệu này bằng cách tham khảo bảng dưới đây.
- Chiều dài L: 6.000 - 12.000mm
- Chiều cao thân H: 100 - 900mm
- Chiều rộng cánh B: 50 - 400mm
Lưu ý:
- h là chiều cao thân
- b là chiều rộng cánh
- r là bán kính lượn bên trong
- t1, t2 là chiều dày cánh
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình chữ H
Size | Kích tra quy cách và trọng lượng thép chữ H | |||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100x50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
100x100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125x125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
150x75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
150x100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
150x150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
175x175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
200x100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
200x150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
200x200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
250x125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
250x175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
250x250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
300x150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
300x200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
300x300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
350x175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
350x250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
350x350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
400x200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
400x300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
400x400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
450x200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
450x300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
500x200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
500x300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
600x200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
600x300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
700x300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
800x300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
900x300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Tiêu chuẩn mác thép chữ H
Thép hình H có quy chuẩn mác thép khá chặt chẽ đảm bảo yêu cầu từ các quốc gia khác nhau. Cụ thể đối với từng loại mác thép như sau:
- Mác thép từ Trung Quốc theo tiêu chuẩn: SS400, Q345B, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R, Q345R, AS/45/50/60/70, AR400/AR500, C45, 65r, 15X, 20X,..
- Mác thép từ Nga theo tẩn: GOST 380 -88, CTO, CT3,...
- Mác thép từ Nhật theo tiêu chuẩn: JIS G310, G3106, SB410, SB 3010, G4051, G3114-04, G3115, SS400, SS490, G3125, SS540, SM490 (A, B, C), SMA490 (A, B, C), SM520 (B, C), SMA 570, SM400 (A, B, C), SPAH,...
- Mác thép từ Mỹ theo tiêu chuẩn: A570 GrA/GrD, A572 Gr42/50, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A283/285 (A, B, C, D), AH32/AH36, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A387 Gr.2/12/22, ASTM A515/A516 Gr 55/60/65/70, ASTM A203,...
- Mác thép từ châu Âu theo tiêu chuẩn: St37-2, St52-3, S275JR, S275J0. S275 J2 S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S235NL,...
Nên mua thép hình H chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ nào để mua thép hình H thì hãy tới ngay công ty TNHH Sản Xuấ Tôn Thép Mạnh Hà - địa chỉ cung ứng thép uy tín số một miền Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép H cũng như các loại vật liệu xây dựng khác với giá rẻ nhất thị trường. Tất cả các sản phẩm sắt thép mà Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp đều có đầy đủ chứng từ, chứng chỉ CO/CQ và mới hoàn toàn đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.
Với tiêu chí đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, Tôn Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 kể cả ngày lễ Tết và giúp khách hàng tư vấn hoàn toàn miễn phí. Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng rãi cùng với các phương tiện bốc vác, vận chuyển hiện đại sẵn sàng giao hàng để đảm bảo tiến độ xây dựng công trình. Tôn Thép Mạnh Hà có thể cung ứng hàng ngàn tấn thép H phù hợp với mọi nhu cầu đa dạng của quý khách.
Đặc biệt, đối với những khách hàng mua thép chữ H số lượng lớn thì sẽ được hưởng mức chiết khấu lên tới 500 đồng/kg và hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong vòng 500km. Mọi thủ tục mua hàng đều rõ ràng, hợp đồng minh bạch, phương thức thanh toán linh hoạt cùng với phong cách phục vụ chuyên nghiệp của Tôn Thép Mạnh Hà chắc chắn sẽ làm khách hàng hài lòng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhé.
Sản phẩm thép chữ H mới nhất
Từ khóa » Dầm Thép Chữ H
-
THÉP H LÀ GÌ? QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ H - Thép Công Nghiệp
-
Thép Hình H | Quy Cách, Kích Thước, Thông Số Kỹ Thuật
-
Thép Hình H » Quy Cách Kích Thước, Trọng Lượng Và Báo Giá
-
Thép Hình H - Bảng Giá Thép Hình Chữ H Mới Nhất đầu Năm 2022
-
Thép Hình H : Báo Giá, Trọng Lượng, Thông Số Thép Chữ H
-
Thép Chữ H | Báo Giá Thép H Mới Nhất Tháng 08/2022
-
Thép Hình Chữ H : Khái Niệm, Phân Loại Và Khối Lượng
-
1 Vài Cách Phân Biệt Thép Hình H & Thép Hình I - Thép Mai Gia
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH H
-
Thép Hình H, Sắt H -Bảng Giá Thép Hình H - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Thép Hình H 100, H 125, H150, H200, H250, H300, H350, H400 ...
-
THÉP HÌNH CHỮ H
-
Thép H, Báo Giá Thép Hình Chữ H Mới Nhất (Cập Nhật Mỗi Ngày)