BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | THÁI HÒA PHÁT

DT 824, Ấp Tràm Lạc, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An
  • LIÊN HỆ
  • TUYỂN DỤNG
THÁI HÒA PHÁT STEEL MENU
  • Trang chủ
  • THÉP HÌNH
    • THÉP HÌNH V
    • THÉP HÌNH H
    • THÉP HÌNH I
    • THÉP HÌNH U
  • THÉP HỘP
    • THÉP HỘP CHỮ NHẬT
    • THÉP HỘP VUÔNG
  • THÉP TẤM
    • THÉP TẤM GÂN
    • THÉP TẤM TRƠN
  • THÉP ỐNG TRÒN
    • THÉP ỐNG MẠ KẼM
    • THÉP ỐNG ĐEN
  • THÉP ỐNG ĐÚC
  • TÔN
    • TÔN LẠNH
    • TÔN MÀU
  • XÀ GỒ
    • XÀ GỒ Z
    • XÀ GỒ C
  • SẢN PHẨM INOX
    • ỐNG INOX
  • GIỚI THIỆU
  • DỰ ÁN
  • TƯ VẤN
  • TIN TỨC
  • LIÊN HỆ

Hotline

0971298787

Email

thpsteel8787@gmail.com
Danh mục sản phẩm
  • THÉP HÌNH
    • THÉP HÌNH V
    • THÉP HÌNH H
    • THÉP HÌNH I
    • THÉP HÌNH U
  • THÉP HỘP
    • THÉP HỘP CHỮ NHẬT
    • THÉP HỘP VUÔNG
  • THÉP TẤM
    • THÉP TẤM GÂN
    • THÉP TẤM TRƠN
  • THÉP ỐNG TRÒN
    • THÉP ỐNG MẠ KẼM
    • THÉP ỐNG ĐEN
  • THÉP ỐNG ĐÚC
  • TÔN
    • TÔN LẠNH
    • TÔN MÀU
  • XÀ GỒ
    • XÀ GỒ Z
    • XÀ GỒ C
  • SẢN PHẨM INOX
    • ỐNG INOX
  • Trang chủ
  • Sản phẩm
    • THÉP HÌNH
      • THÉP HÌNH V
      • THÉP HÌNH H
      • THÉP HÌNH I
      • THÉP HÌNH U
    • THÉP HỘP
      • THÉP HỘP CHỮ NHẬT
      • THÉP HỘP VUÔNG
    • THÉP TẤM
      • THÉP TẤM GÂN
      • THÉP TẤM TRƠN
    • THÉP ỐNG TRÒN
      • THÉP ỐNG MẠ KẼM
      • THÉP ỐNG ĐEN
    • THÉP ỐNG ĐÚC
    • TÔN
      • TÔN LẠNH
      • TÔN MÀU
    • XÀ GỒ
      • XÀ GỒ Z
      • XÀ GỒ C
    • SẢN PHẨM INOX
      • ỐNG INOX
  • GIỚI THIỆU
  • DỰ ÁN
  • TƯ VẤN
  • TIN TỨC
  • LIÊN HỆ
  1. Trang chủ
  2. THÉP ỐNG TRÒN
  3. THÉP ỐNG MẠ KẼM
THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG

+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.

+ Nguồn hàng đa dạng.

+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

+ Vận chuyển nhanh chóng.

+ Giá tốt nhất thị trường.

+ Hotline: 0971 298 787

Tóm tắt nội dung [Ẩn]

  1. Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
  2. Tìm hiểu về thép ống mạ kẽm nhúng nóng
    1. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?
    2. Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng
  3. Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng?
    1. Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép ống
    2. Bước 2: Nhúng vào chất trợ dung
    3. Bước 3: Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng
    4. Bước 4: Làm nguội thép ống và kiểm tra
  4. Thông số thép ống nhúng kẽm
  5. Lý do nên mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát?
    1. Sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng
    2. Giá thành tốt
    3. Tư vấn tận tâm - chuyên nghiệp

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Dưới đây là bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát được cập nhật ngày 15/10/2021. Lưu ý: giá thép thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để cập nhật giá mới nhất nhé!
Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Phi 21 1.6 ly 4,642 169 32.650 179.053
Phi 21 1.9 ly 5,484 169 33.250 154.347
Phi 21 2.1 ly 5,938 169 31.150 184.969
Phi 21 2.3 ly 6,435 169 31.150 200.450
Phi 21 2.3 ly 7,26 169 31.150 226.149
Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 33.250 197.272
Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 32.650 227.277
Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 31.150 239.980
Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 31.150 258.109
Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 31.150 291.564
Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 33.250 251.237
Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 32.650 290.193
Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 31.150 304.086
Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 31.150 333.990
Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 31.150 356.979
Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 31.150 370.249
Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 31.150 408.937
Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 31.150 448.560
Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 33.250 319.765
Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 32.650 370.088
Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 31.150 388.347
Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 31.150 422.394
Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 31.150 474.726
Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 31.150 525.501
Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 31.150 579.390
Phi 48,1 1.6 ly 11 52 33.250 365.750
Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 32.650 424.287
Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 31.150 445.445
Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 31.150 485.629
Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 31.150 528.927
Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 31.150 545.125
Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 31.150 565.061
Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 31.150 603.687
Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 31.150 667.233
Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 31.150 738.567
Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 32.650 532.195
Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 31.150 559.766
Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 31.150 610.914
Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 31.150 690.222
Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 31.150 711.778
Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 31.150 762.552
Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 31.150 836.720
Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 31.150 940.107
Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 31.150 1.031.065
Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 31.150 711.778
Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27 31.150 777.504
Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 31.150 842.296
Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 31.150 874.692
Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 31.150 907.711
Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 31.150 977.176
Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 31.150 1.067.199
Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 31.150 1.201.767
Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 31.150 1.320.760
Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 31.150 834.820
Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 31.150 912.072
Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 31.150 988.701
Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 31.150 1.027.016
Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 31.150 1.065.953
Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 31.150 1.147.255
Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 31.150 1.255.968
Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 31.150 1.406.111
Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 31.150 1.564.353
Phi 88,3 4.5 ly 55,8 27 31.150 1.738.170
Phi 114 2.5 ly 41,06 16 31.150 1.279.019
Phi 114 2.7 ly 44,29 16 31.150 1.379.634
Phi 114 2.9 ly 47,48 16 31.150 1.479.002
Phi 114 3.0 ly 49,07 16 31.150 1.528.531
Phi 114 3.2 ly 52,58 16 31.150 1.637.867
Phi 114 3.6 ly 58,5 16 31.150 1.822.275
Phi 114 4.0 ly 64,84 16 31.150 2.019.766
Phi 114 4.5 ly 73,2 16 31.150 2.280.180
Phi 114 5.0 ly 80,64 16 31.150 2.511.936
Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 31.150 2.506.329
Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 31.150 3.007.221
Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 31.150 3.238.043
Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 31.150 3.478.209
Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 31.150 3.949.820
Phi 168 3.96 ly 96,24 10 31.150 2.997.876
Phi 168 4.78 ly 115,62 10 31.150 3.601.563
Phi 168 5.16 ly 124,56 10 31.150 3.880.044
Phi 168 5.56 ly 133,86 10 31.150 4.169.739
Phi 168 6.35 ly 152,16 10 31.150 4.739.784
Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 31.150 3.926.769
Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 31.150 4.721.094
Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 31.150 5.087.418
Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 31.150 5.472.432
Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 31.150 6.225.639

Lưu ý: Độ dài cây là 6m

Tham khảo thêm: Bảng giá thép ống

Tìm hiểu về thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Thép ống mạ kẽm nóng nóng được sản xuất theo phương pháp nhúng thép ống vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy. Phương pháp này khiến bề mặt của thép ống phản ứng với kẽm tạo thành hợp kim kẽm. Điều này giúp lớp kẽm bám chắc vào bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt thép ống hiệu quả. Lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Và tuổi thọ của công trình cũng được nâng lên tối đa. Theo nghiên cứu, tuổi thọ trung bình của thép ống mạ kẽm nhúng nóng là từ 40 đến 60 năm. ống mạ kẽm nhúng nóng

Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng

Bề mặt: + Thép ống mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, mịn. + Ống kẽm nhúng nóng có bề mặt sần sùi hơn. Tuy nhiên loại sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chịu lực và độ chống chịu tốt hơn khi sử dụng ở những môi trường khắc nghiệt như: môi trường có độ PH cao, môi trường ẩm ướt, những cây trụ cột sử dụng chôn trực tiếp xuống đất, môi trường ngoài trời, những công trình gần biển, có hơi nước biển kèm theo muối, môi trường hóa chất: axit, bazơ,,... Giá thành: Do quy trình sản xuất phức tạp hơn, chất lượng, độ bền vượt trội nên ống kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn ống mạ kẽm thông thường. Tuy nhiên, với cùng một kích cỡ, ống kẽm nhúng nóng dày hơn rất nhiều, nên có trọng lượng cũng cao hơn. Lưu ý: đối với các công trình ở những môi trường thông thường nên sử dụng ống mạ kẽm thông thường, hoặc thép ống đen để tiết kiệm chi phí hơn. Công nghệ: + Thép ống mạ kẽm thường sử dụng công nghệ mạ điện phân. + Thép ống kẽm nhúng nóng sản xuất theo phương pháp nhúng trực tiếp thép ống vào bể kẽm đang nóng chảy. Độ dày của thép ống mạ kẽm cao gấp nhiều lần mạ kẽm thông thường. Xem thêm quy trình xử lý bề mặt bên dưới. ống mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng?

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được xử lý phức tạp và tốn thời gian hơn phương pháp mạ kẽm thông thường. Dưới đây là các bước thực hiện xử lý bề mặt kẽm theo tiêu chuẩn ASTM:

Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép ống

Thép ống trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển sẽ dính bụi bẩn, dầu nhớt,...Vì vậy sản phẩm cần được ngâm trong bể hóa chất tẩy dầu mỡ hoặc dung dịch NaOH để loại bỏ chất bẩn, chất hữu cơ, dầu mỡ bám trên bề mặt. Sau khi tẩy rửa xong sản phẩm được rửa bằng nước sạch.

Bước 2: Nhúng vào chất trợ dung

Thép ống đã được làm sạch sẽ được nhúng vào chất trợ dung để loại bỏ hết lớp oxit đã hình thành trên bề mặt. Sau đó, sản phẩm được sấy khô để thực hiện bước 3.

Bước 3: Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng

Khi bể dung dịch kẽm đạt nhiệt độ khoảng giữa của 454°C và 465°C. Thép ống sẽ được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép ống tạo thành kim loại kẽm. Sau đó, tiến hành gạt xỉ, loại bỏ kẽm thừa, sau đó nhúng sản phẩm vào dung dịch cromat để tạo lớp bảo vệ ổn định cho bề mặt. Lưu ý: tùy độ dày mong muốn mà canh thời gian khác nhau. Tránh ngâm thời gian quá lâu khiến lớp kẽm phủ bề mặt quá dày, dẫn đến kém thẩm mỹ.

Bước 4: Làm nguội thép ống và kiểm tra

Thép ống được làm nguội bằng bể nước sạch để có độ thẩm mỹ cao nhất. Sau đó tiến hành kiểm tra độ dày của sản phẩm dựa trên tiêu chuẩn ASTM. ống mạ kẽm nhúng nóng

Thông số thép ống nhúng kẽm

- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12.

- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đáp ứng được yêu cầu mọi công trình.

- Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.

- Xuất xứ: Việt Nam hoặc nhập khẩu.

- Quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng: phi 21 đến phi 219,1.

- Độ dày: 1.6mm đến 6.35mm.

ống mạ kẽm nhúng nóng

Lý do nên mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát?

Hiện tại có khá nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép. Tuy nhiên, để mua được sắt thép giá tốt và đảm bảo chất lượng bạn nên tìm hiểu kỹ. Nên mua của những đơn vị là đại lý cấp 1 của những nhà sản xuất lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Nam Hưng, Vina One,...hoặc thép nhập khẩu chất lượng. Vì khi mua hàng ở những nơi uy tín sẽ yên tâm về tiêu chuẩn chất lượng. Nếu bạn đang tìm mua sắt thép giá thành tốt và đảm bảo các tiêu chí chất lượng hãy tham khảo Thái Hòa Phát. Có khá nhiều lý do nên đặt hàng tại đây. Và bên dưới là các lý do chính:

Sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng

Tất cả sản phẩm được cung cấp bởi Thái Hòa Phát đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng, không bị rỉ sét hoặc cong vênh. Ngoài ra còn có đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ, nơi sản xuất,...

Giá thành tốt

Vì là đại lý cấp 1 và có doanh số top đầu nên sẽ được hưởng nhiều ưu đãi từ nhà sản xuất trực tiếp nên giá thành tại Thái Hòa Phát luôn cạnh tranh hơn so với các đại lý khác. Ngoài ra nếu mua với số lượng lớn quý khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đại tư Thái Hòa Phát.

Tư vấn tận tâm - chuyên nghiệp

Với đội ngũ nhân viên kinh nghiệm và được đào tạo bài bản, quy trình làm việc rõ ràng. Nên khi đến với Thái Hòa Phát, quý khách hàng sẽ cảm nhận được sự tận tâm đối với khách hàng và sự chuyên nghiệp trong cách phục vụ. Chúng tôi luôn nỗ lực mỗi ngày để mang tới quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.

Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được tư vấn báo giá tốt nhất nhé!

THÁI HÒA PHÁT STEEL

Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

Mã số thuế: 1101883113

Hotline: 0971298787

Email: thpsteel8787@gmail.com

Website: thaihoaphat.net

Đánh giá:

Điểm 3 /5 dựa vào 3 đánh giá
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao Gửi đánh giá
Tag:
  • ,
  • Sản phẩm liên quan THÉP ỐNG PHI 27 THÉP ỐNG PHI 27 Xem chi tiết THÉP ỐNG D21 THÉP ỐNG D21 Xem chi tiết THÉP ỐNG D42 THÉP ỐNG D42 Xem chi tiết THÉP ỐNG D141 THÉP ỐNG D141 Xem chi tiết THÉP ỐNG PHI 49 THÉP ỐNG PHI 49 Xem chi tiết THÉP ỐNG D60 THÉP ỐNG D60 Xem chi tiết THÉP ỐNG D90 THÉP ỐNG D90 Xem chi tiết THÉP ỐNG MẠ KẼM THÉP ỐNG MẠ KẼM Xem chi tiết Danh mục sản phẩm
    • THÉP HÌNH
      • THÉP HÌNH V
      • THÉP HÌNH H
      • THÉP HÌNH I
      • THÉP HÌNH U
    • THÉP HỘP
      • THÉP HỘP CHỮ NHẬT
      • THÉP HỘP VUÔNG
    • THÉP TẤM
      • THÉP TẤM GÂN
      • THÉP TẤM TRƠN
    • THÉP ỐNG TRÒN
      • THÉP ỐNG MẠ KẼM
      • THÉP ỐNG ĐEN
    • THÉP ỐNG ĐÚC
    • TÔN
      • TÔN LẠNH
      • TÔN MÀU
    • XÀ GỒ
      • XÀ GỒ Z
      • XÀ GỒ C
    • SẢN PHẨM INOX
      • ỐNG INOX
    Sản phẩm nổi bật BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2024 BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2024 THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM BẢNG GIÁ THÉP TẤM 2024 BẢNG GIÁ THÉP TẤM 2024 BẢNG GIÁ THÉP ỐNG 2024 BẢNG GIÁ THÉP ỐNG 2024 BẢNG GIÁ THÉP HÌNH 2024 BẢNG GIÁ THÉP HÌNH 2024 DỰ ÁN THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP TẤM CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG NAI THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP TẤM CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG NAI Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 15 tấn thép hộp và thép tấm cho công trình tại Đồng Nai. THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HÌNH I CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HÌNH I CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 15 tấn thép hình I cho công trình tại Bình Dương. THÁI HÒA PHÁT GIAO 65 TẤN SẮT XÂY DỰNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 65 TẤN SẮT XÂY DỰNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 65 tấn sắt xây dựng cho công trình tại Bình Dương. DỰ ÁN THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP TẤM CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG NAI THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP TẤM CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG NAI Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 15 tấn thép hộp và thép tấm cho công trình tại Đồng Nai. THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HÌNH I CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HÌNH I CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 15 tấn thép hình I cho công trình tại Bình Dương. THÁI HÒA PHÁT GIAO 65 TẤN SẮT XÂY DỰNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 65 TẤN SẮT XÂY DỰNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 65 tấn sắt xây dựng cho công trình tại Bình Dương. THÁI HÒA PHÁT GIAO 1000M TÔN NHỰA CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG NAI THÁI HÒA PHÁT GIAO 1000M TÔN NHỰA CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG NAI Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 1000m tôn nhựa cho công trình tại Đồng Nai. THÁI HÒA PHÁT GIAO 4 TẤN THÉP ỐNG ĐEN HOÀ PHÁT CHO CÔNG TRÌNH LONG AN THÁI HÒA PHÁT GIAO 4 TẤN THÉP ỐNG ĐEN HOÀ PHÁT CHO CÔNG TRÌNH LONG AN Hình ảnh thực tế Thái Hòa Phát giao 4 tấn thép ống đen Hoà Phát cho công trình tại Long An. Khách hàng đánh giá Dịch vụ bên đây nhanh và tôi hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả. Tôi đặt sắt thép ở Thái Hòa Phát khá nhiều. Sản phẩm chất lượng + uy tín. Nói chung ổn định.
    An Nguyễn

    An Nguyễn

    Nhà Thầu
    Tôi thực sự hài lòng về Thái Hòa Phát. Thứ nhất, bên đây lúc nào cũng đủ hàng, giá tốt, thông tin sp chính xác. Ngoài ra nhân viên còn rất nhiệt tình.
    Trần Nguyên

    Trần Nguyên

    Chủ Dự Án
    Video THÁI HÒA PHÁT STEEL

    Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.

    Mã số thuế: 1101883113

    Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787

    Email: thpsteel8787@gmail.com

    Website: thaihoaphat.net

    HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
    • Câu Hỏi Thường Gặp
    • Hướng Dẫn Mua Hàng
    • Hướng Dẫn Thanh Toán
    • Quy Định Thanh Toán
    CHÍNH SÁCH
    • Chính Sách Bảo Mật
    • Chính Sách Bảo Hành
    • Chính Sách Vận Chuyển
    • Phương Thức Thanh Toán
    Kết nối với chúng tôi Facebook youtube google instagram

    DMCA.com Protection Status

    Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL 0974894075 0867298787 zalo icon

    Từ khóa » Thông Số Mạ Kẽm Nhúng Nóng