BẢNG GIÁ THÉP TẤM 2022 - Thái Hòa Phát
Có thể bạn quan tâm
- LIÊN HỆ
- TUYỂN DỤNG
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- SẢN PHẨM INOX
- ỐNG INOX
- GIỚI THIỆU
- DỰ ÁN
- TƯ VẤN
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Hotline 0971298787 | |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- SẢN PHẨM INOX
- ỐNG INOX
- Trang chủ
- THÉP TẤM
+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Đa dạng nguồn hàng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Hotline liên hệ: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Bảng giá thép tấm cập nhật mới nhất vào ngày (01/12/2024)
- Bảng báo giá thép tấm trơn
- Bảng báo giá thép tấm gân
- Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
- Phân loại thép tấm
- Ứng dụng của thép tấm
- Lưu ý bảo quản thép tấm
- Lý do nên chọn thép tấm tại Thái Hòa Phát
Thép tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,... Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Thái Hòa Phát xin cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất vào ngày 01/12/2024.
Lưu ý: Do sự biến động của thị trường sắt thép, nên bảng giá thép tấm có thể thay đổi mỗi ngày. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm xin vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được báo giá mới nhất nhé!
Bảng giá thép tấm cập nhật mới nhất vào ngày (01/12/2024)
Bảng báo giá thép tấm trơn
STT | Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 212 | 14.900 |
2 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 282.6 | 15.000 |
3 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 353.3 | 15.100 |
4 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 423.9 | 15.100 |
5 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 565.2 | 15.500 |
6 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 706.5 | 15.400 |
7 | Tấm 12 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 847.8 | 15.400 |
8 | Tấm 14 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 989.1 | 15.900 |
9 | Tấm 16 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 1130.4 | 15.900 |
10 | Tấm 18 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 1271.7 | 16.500 |
11 | Tấm 20 x 1500 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 1413 | 16.500 |
12 | Tấm 22 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 2072.4 | Liên hệ |
13 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 2355 | Liên hệ |
14 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 2826 | Liên hệ |
15 | Tấm 5 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ |
16 | Tấm 6 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 847.8 | Liên hệ |
17 | Tấm 8 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
18 | Tấm 10 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1413 | Liên hệ |
19 | Tấm 12 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ |
20 | Tấm 14 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1978.2 | Liên hệ |
21 | Tấm 16 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ |
22 | Tấm 18 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2543.4 | Liên hệ |
23 | Tấm 20 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ |
24 | Tấm 22 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3108.6 | Liên hệ |
25 | Tấm 25 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3532.5 | Liên hệ |
26 | Tấm 30 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 4239 | Liên hệ |
27 | Tấm 5 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 471 | Liên hệ |
28 | Tấm 6 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ |
29 | Tấm 8 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 753.6 | Liên hệ |
30 | Tấm 10 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 942 | Liên hệ |
31 | Tấm 12 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
32 | Tấm 14 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1318.8 | Liên hệ |
33 | Tấm 16 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ |
34 | Tấm 18 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ |
35 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 2355 | Liên hệ |
36 | Tấm 28 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 2637 | Liên hệ |
37 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 2826 | Liên hệ |
38 | Tấm 32 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ |
39 | Tấm 35 x 2000 x 6000 (Q235/A36/SS400) | 3297 | Liên hệ |
40 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 1130.4 | Liên hệ |
41 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 1507.2 | Liên hệ |
42 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 1884 | Liên hệ |
43 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 2260.8 | Liên hệ |
44 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 2637.6 | Liên hệ |
45 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ |
46 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 3391.2 | Liên hệ |
47 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 3768 | Liên hệ |
48 | Tấm 22 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 4144 | Liên hệ |
49 | Tấm 25 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 4710 | Liên hệ |
50 | Tấm 28 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 5275.2 | Liên hệ |
51 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 5652 | Liên hệ |
52 | Tấm 32 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 6028.8 | Liên hệ |
53 | Tấm 35 x 2000 x 12000 (Q235/A36/SS400) | 7536 | Liên hệ |
54 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 247.3 | Liên hệ |
55 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 282.6 | Liên hệ |
56 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 353.3 | Liên hệ |
57 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 423.9 | Liên hệ |
58 | Tấm 7 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 494.6 | Liên hệ |
59 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ |
60 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ |
61 | Tấm 20 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ |
62 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2355 | Liên hệ |
63 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ |
64 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
65 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ |
66 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ |
67 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ |
68 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2637.6 | Liên hệ |
69 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3014.4 | Liên hệ |
70 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3391.2 | Liên hệ |
71 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3768 | Liên hệ |
72 | Tấm 25 x 2000 x 12000(Q345/A572) | 4710 | Liên hệ |
73 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 5652 | Liên hệ |
Bảng báo giá thép tấm gân
STT | Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Gân 3.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 239 | 15.000 |
2 | Gân 4.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 309.6 | 15.200 |
3 | Gân 5.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 380.3 | 15.000 |
4 | Gân 6.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 450.9 | 15.300 |
5 | Gân 8.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 592.2 | 16.100 |
6 | Gân 10 x 1500 x 6000 (SS400) | 733.5 | Liên hệ |
>>> Xem thêm: Các loại thép tấm khác tại Thái Hoà Phát
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
- Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc.
- Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 - 15 % nhu cầu.
- Nhu cầu xây dựng tăng cao.
Phân loại thép tấm
Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm được phân thành 2 loại: Thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng.
- Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh và có màu xám sáng. Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng và quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn.
Thép tấm cán nguội
- Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C, bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị rỉ sét.
- Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng,…
- Thép tấm mạ kẽm được phủ bề mặt một lớp kẽm với độ dày theo yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
- Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
- Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.
Ứng dụng của thép tấm
- Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng.
- Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa.
- Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh,...
- Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu.
Thép tấm cuộn
Lưu ý bảo quản thép tấm
Dưới đây là một số lưu ý khi bảo quản thép tấm nói riêng, các mặt hàng sắt thép nói chung:- Không lưu trữ thép tấm ở khu vực có độ ấm cao, đọng nước, gần khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh.
- Thép tấm được xếp từng lớp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện, công trình hoặc trong kho. Kê cách mặt đất khoảng 10cm.
- Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 ly, cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.
Cách sắp xếp thép tấm
Lý do nên chọn thép tấm tại Thái Hòa Phát
Thái Hòa Phát là đại lý chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Hưng, Ánh Hòa, ...Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ khi đặt hàng tại Công ty.
Với định hướng luôn đặt quyền lợi khách hàng lên trên, công ty mong muốn mang lại giá trị, những trải nghiệm tốt nhất dành cho quý khách hàng.
Vận chuyển thép tấmDịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất. Ngoài thép tấm, Thái Hòa Phát còn cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống chất lượng chuẩn, giá tốt.
Thái Hòa Phát rất mong có cơ hội được phục vụ, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy gọi ngay hotline 0971 298 787 để được báo giá mới nhất. Đội ngũ nhân viên Thái Hòa Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!
>>> Xem thêm: Thép tấm 3 ly
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787
Phone: 0974 894 075 - 0867 298 787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: https://thaihoaphat.net/
Thái Hòa Phát Steel xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách hàng!
Đánh giá:
Điểm 3.7 /5 dựa vào 3 đánh giáGửi đánh giá của bạn về bài viết: | 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao | Gửi đánh giá |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- SẢN PHẨM INOX
- ỐNG INOX
An Nguyễn Nhà Thầu |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG- Câu Hỏi Thường Gặp
- Hướng Dẫn Mua Hàng
- Hướng Dẫn Thanh Toán
- Quy Định Thanh Toán
- Chính Sách Bảo Mật
- Chính Sách Bảo Hành
- Chính Sách Vận Chuyển
- Phương Thức Thanh Toán
Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL 0974894075 0867298787
Từ khóa » Giá Tôn Dày 8mm
-
Thép Tấm 8.0 X 1500 X 6000
-
Giá Tôn 0.8 Mm - ✔️ Sáng Chinh 16/07/2022
-
Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 2022 Mới Nhất - VỪA CẬP NHẬT
-
Thép Tấm Dày 8mm / 8 Ly
-
THÉP TẤM GÂN DÀY 8 LY/ 8mm
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
-
Bảng Giá Thép Tấm - Công Ty TNHH Thép Duy Lê . Kd Thép Tấm 0.5ly
-
Quy Cách Và Bảng Báo Giá Các Loại Thép Tấm 2 Ly, 4 Ly, 6 Ly, 10 Ly, 50 ...
-
Thép Tấm SS400 Dày 8mm
-
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
-
THÉP TẤM DÀY 8MM, 8LY, 8LI
-
[Mã LIFE50KN Giảm 7% đơn 99K] Tấm Tôn Kẽm Dập Lổ Song Song