Bảng Giá Tôn Hoà Phát Hôm Nay Mới Nhất 03/ 2022 - The Finances
Có thể bạn quan tâm
Báo giá tôn Hoà Phát mới nhất 12/2024
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn Hoà Phát là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá tôn lạnh màu Hoà Phát mới nhất hôm nay
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (nghìn vnd/m) |
3 | 2,5 | 65 |
3,5 | 3 | 70 |
4 | 3,5 | 85 |
4,5 | 3,9 | 94,5 |
5 | 4,4 | 104 |
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
STT | Độ Dày | GIÁ (đ/m) |
1 | 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
2 | 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
3 | 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 | 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 | 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
Tôn Hòa Phát có tốt không?
Tôn Hòa Phát có tốt không?
Tôn Hòa Phát là sản phẩm của Công ty TNHH MTV Tôn Hòa Phát, thuộc tập đoàn Hòa Phát. Sản phẩm tôn Hòa Phát mới xuất hiện trên thị trường từ năm 2016, tuy nhiên được rất nhiều người ưa chuộng sử dụng và đánh giá cao.
Ưu điểm
- Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới
- Đa dạng chủng loại, màu sắc, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng
- Giá thành hợp lý
Ứng dụng
- Ứng dụng trong cơ khí và xây dựng
- Làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
- Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
- Sản xuất container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
- Ứng dung sản xuất nội thất, trang trí và nhiều ứng dụng khác
Tôn Hòa Phát có những loại nào?
Tôn Hòa Phát có những loại nào?
Tôn lạnh Hòa Phát (Tôn mạ nhôm kẽm)
- Công nghệ sản xuất: NOF
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
- Độ uốn: ≤ 2T
Tôn mạ kẽm dạng cuộn
- Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
- Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
- Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
- Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
- Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
Tôn mạ màu Hòa Phát
Tôn mạ màu Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của các nước G7, đặc biệt có thể sơn hai mặt giống nhau. Với các ưu điểm nổi bật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
- Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
- Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
- Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
- Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Độ uốn ≤ 3T.
- Độ cứng bút chì ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
- Độ bám dính: không bong tróc
- Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
- Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
Tôn cán sóng Hòa Phát
Ứng dụng làm tấm lợp, vách ngăn,… Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói,…
Tôn sóng ngói Hòa Phát
Tôn sóng ngói Hòa Phát là sản phẩm cao cấp được người tiêu dùng đón nhận và đánh giá tốt.
Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
Không chỉ có khả năng chống chịu cao với những tác động bên ngoài của môi trường, sản phẩm tôn cách nhiệt Hòa Phát còn có khả năng cách nhiệt, chống nóng tối ưu nhất.
Với thiết kế 3 lớp ưu việt cho dòng sản phẩm tôn lạnh màu Hoà Phát, đây chính là giải pháp số một để giúp cho ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ, thông thoáng nhất.
Ngoài ra, với khả năng cách âm cực cao, tôn lạnh màu Hòa Phát còn được ưa chuộng sử dụng cho các phòng hát, trung tâm giải trí hay các phòng hội nghị.
Giá tôn Hoà Phát cách nhiệt hôm nay 12/2024 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn Hoà Phát có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế
5/5 - (10 votes)Từ khóa » Giá Tôn Lạnh Hòa Phát 2022
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Màu Hoà Phát Mới Nhất 2022
-
Bảng Giá Tôn Hòa Phát Tháng 07/2022 - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
-
Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất (Cập Nhật Từ Nhà Máy)
-
Bảng Giá Tôn Hòa Phát - ✔️ Sáng Chinh 19/07/2022
-
Báo Giá Tôn Hòa Phát 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
-
Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2022 Hôm Nay - Nhật Minh Steel
-
Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất 2022 - Công Ty Liki Steel
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Tháng 6, 2022
-
BẢNG BÁO GIÁ TÔN MỚI NHẤT 2022 - LƯỚI THÉP BÌNH MINH
-
Bảng Giá Tôn Hòa Phát Cập Nhật Mới Nhất 2021
-
Tham Khảo Ngay Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2022
-
Giá Tôn Hòa Phát 2021 Mới Nhất - Thép Mạnh Hà
-
Bảng Giá Tôn Hòa Phát Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022