Bảng Giá Tôn Hoa Sen 2021 Mới Nhất I Thép Vĩnh Bình
Có thể bạn quan tâm
Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn của mọi nhà, thương hiệu được triệu người Việt Nam tin dùng. Cùng Thép Vĩnh Bình tìm hiểu cụ thể qua bài viết sau:
Giới thiệu thương hiệu Tôn Hoa Sen
Từ người già đến trẻ nhỏ, ai cũng từng 1 lần trong đời nghe qua tên “Tôn Hoa Sen”. Khi nói đến tôn người ta nghĩ ngay đến tôn Hoa Sen. Không cần bàn cãi, Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu Việt Nam, giá cả hợp lý lại đa dạng màu sắc và quy cách.
Giới thiệu công ty tôn Hoa Sen
Công ty cổ phần tập đoàn Hoa Sen thành lập năm 2001, sau gần 20 năm hình thành và phát triển Tôn Hoa Sen đã chứng tỏ vị thế của mình không chỉ ở Việt Nam mà còn vươn ra thế giới. Tôn Hoa Sen có các đại lý phân phối rộng khắp cả nước chiết gần 20% thị phần tôn Việt Nam và có mặt tại hơn 70 quốc gia trên thế giới. Một số thành tựu của Tôn Hoa Sen phải kể đến là:
- Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất 2017
- Top 50 Forbes thương hiệu dẫn đầu 2020
- Top 100 doanh nghiệp phát triển bền vững 2019 do VCCI tổ chức
- Nhiều năm liền đạt thương hiệu quốc gia
Ưu điểm của Tôn Hoa Sen
Chất lượng tuyệt vời
Tôn Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, không gây hại với môi trường. Bên cạnh đó, Tôn Hoa Sen đáp ứng được những yêu cầu khắt khe của kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế. Khách hàng mua tôn Hoa Sen có thể yên tâm về chất lượng
Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Trong quá trình nhúng nóng, tôn mạ kẽm và tôn lạnh được phủ một lớp mạ kẽm hoặc một lớp mạ nhôm kẽm. Lớp mạ này giúp tôn Hoa Sen chống oxy hóa, bền hơn tôn đen và tuổi thọ cao.
Giá thành Tôn Hoa Sen hợp lý
So với các thương hiệu tôn khác trên thị trường, Tôn Hoa Sen có mức giá hợp lý, phù hợp theo từng chuẩn chất lượng, loại 1, loại 2, loại 3. Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm phù hợp với túi tiền.
Dễ dàng tìm mua
Tôn Hoa Sen có gần 500 đại lý phân phối và 11 công ty thành viên trải dài từ Bắc chí Nam. Khách hàng có thể tìm mua tôn Hoa Sen nhanh chóng và không mất nhiều thời gian.
Phân loại Tôn Hoa Sen
Phân loại Tôn Hoa Sen theo hình dáng
Tôn Hoa Sen có nhiều hình dáng khác nhau như tôn Hoa Sen dạng cuộn, tôn Hoa Sen dạng tấm phẳng, Tôn Hoa Sen cắt sóng.
Phân loại tôn Hoa Sen theo lớp mạ
Tôn Hoa Sen có các loại chính như tôn kẽm Hoa Sen, tôn lạnh không màu Hoa Sen, tôn màu Hoa Sen, tôn lạnh màu Hoa Sen, tôn Hoa Sen giả vân gỗ…
Ngoài ra, với mỗi loại tôn theo dáng và theo lớp mạ có đa dạng quy cách sản phẩm khác nhau.
Tôn kẽm Hoa Sen
Tôn kẽm Hoa Sen được phủ một lớp kẽm trên bề mặt giúp tôn chống ăn mòn và bền lâu với thời gian. Tôn kẽm Hoa Sen được khách hàng yêu thích. Tôn kẽm được dùng trong xây dựng công trình (mái lợp, vách ngăn, máng xối, khung đỡ, hàng rào, thép v mạ kẽm, xà gồ thép giàn giáo…) sản xuất chế tạo (thùng ô tô, phụ tùng xe…), đồ dùng nội thất (bàn ghế, tủ…) , cột đèn chiếu sáng…
Xem thêm Báo giá thép mạ kẽm
Thông số kỹ thuật tôn kẽm Hoa Sen
Độ uốn/ T-bend | 0T~2T |
Độ bền kéo/ Tensile strength | Min 270MPa |
Khối lượng mạ/ coating mass | Thông dụng: *Z08 Theo yêu cầu: *Z12, *Z18, *Z275, *Z300, *Z350 |
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.11 ~3.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 750~1250mm |
Độ cứng | G350, G450, G550 |
Bề mặt thành phẩm | Bông kẽm thường, bông kẽm nhỏ, không bông |
(*) ký hiệu “Z” dùng để chỉ lớp mạ kẽm.
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen
Do giá tôn kẽm Hoa Sen tăng giảm liên tục, khách hàng vui lòng liên hệ (028) 6265 7997 để nhận được báo giá sớm nhất.
Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá/m (có VAT) |
Tôn mạ kẽm 0,5 x 1220 – Z275 | Liên Hệ | |
Tôn mạ kẽm 0,55 x 1220 – G550 | Liên Hệ | |
Tôn mạ kẽm 0,58 x 1200 – Z8 | 5,47 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,58 x 1200 – Z12 | 5,42 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,58 x 1200 – Z275 | 5,42 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,63 x 1219 – G550 | Liên Hệ | |
Tôn mạ kẽm 0,75 x 1200 – Z8 | 7,07 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,75 x 1200 – Z12 | 7,08 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,75 x 1200 – Z275 | 7,02 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,95 x 1200 – Z8 | 8,95 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,95 x 1200 – Z12 | 8,9 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 0,95 x 1200 – Z275 | 8,9 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 1,15 x 1200 – Z8 | 10,83 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 1,15 x 1200 – Z12 | 10,79 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 1,15 x 1200 – Z275 | 10,79 | Liên Hệ |
Tôn mạ kẽm 1,9 x 1219 – Z275 | Liên Hệ | |
Tôn mạ kẽm 2,3 x 1219 – Z18 | Liên Hệ | |
Tôn mạ kẽm 2,44 x 1219 – Z18 | Liên Hệ |
Bảng giá tôn dày mạ kẽm Hoa Sen:
Tôn dày mạ kẽm Hoa Sen có giá thay đổi tùy theo quy cách sản phẩm và số lượng khách hàng yêu cầu.
Quy cách | Độ mạ | Đơn vị tính |
Tôn dày mạ kẽm 2.0 x 1235 | Z12 | m |
Tôn dày mạ kẽm 2.3 x 1219 | Z12 | kg |
Tôn dày mạ kẽm 2.4 x1219 | Z18 | KG |
Tôn kẽm màu Hoa Sen
Tôn kẽm màu Hoa Sen là tôn kẽm được phủ thêm một lớp màu để tăng tính thẩm mỹ và tăng độ bền cho tôn.Cũng giống như tôn kẽm, tôn kẽm màu được ứng dụng trong lợp mái, công trình xây dựng và sản xuất chế tạo.
Xem thêm báo giá tôn mạ màu
Thông số kỹ thuật của tôn kẽm màu Hoa Sen:
Thông số kỹ thuật tôn kẽm màu Hoa Sen được cung cấp chính thức từ website Tôn Hoa Sen
Tiêu chuẩn | JIS G3321 |
Độ dày thép nền | 0.117 – 1.2 mm |
Bề rộng | 750 – 1250 mm |
Độ bền uốn | 0T – 3T |
Lượng mạ | Z060 – Z350 |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen AZ50:
Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Do giá nguyên liệu thép tăng liên tục, Khách hàng vui lòng liên hệ Thép Vĩnh để được báo giá chi tiết
Qúy khách hàng vui lòng gọi (028) 6265 7997 để nhận báo giá mới nhất với chiết khấu ưu đãi từ nhà máy. Giá vật liệu thay đổi nhanh chóng hằng ngày nên khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn.
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá/m (có VAT) |
Tôn kẽm màu 0,35 x 1200 | 2,94 | Liên Hệ |
Tôn kẽm màu 0,40 x 1200 | 3,41 | Liên Hệ |
Tôn kẽm màu 0,45 x 1200 | 3,88 | Liên Hệ |
Tôn kẽm màu 0,50 x 1200 | 4,35 | Liên Hệ |
Tôn lạnh Hoa Sen
Tôn lạnh Hoa Sen hay còn gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm. Nhờ lớp mạ nhôm kẽm mà tôn lạnh Hoa Sen bền và chống oxy hóa gấp 4 lần tôn kẽm thông thường. Ngoài công dụng như tôn kẽm, tôn lạnh Hoa Sen được dùng chủ yếu để chống nhiệt, giúp nhà kho, xưởng sản xuất và gia đình bạn luôn mát mẻ. Thông số kỹ thuật của tôn lạnh Hoa Sen
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Hoa Sen:
TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ~ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 MPa
| |
Khối lượng mạ | · AZ050 – 50g/m² · AZ070 – 70g/m² · AZ100 – 100g/m² | · AZ150 – 150g/m² · AZ180 – 180g/m² · AZ200 – 200g/m² |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm
| |
Chiều rộng cuộn | 750 ÷ 1250 |
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2021 mới nhất
Giá tôn lạnh Hoa Sen thay đổi thường xuyên theo từng ngày. Khách hàng vui lòng gọi (028) 6265 7997 để được báo giá tôn lạnh Hoa Sen chiết khấu ưu đãi tại nhà máy.
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh 0.35 x 1200 AZ100 | 2.94 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.40 x 1200 AZ100 | 3.41 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.45 x 1200 AZ100 | 3.88 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.50 x 1200 AZ100 | 4.35 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.30 x 1200 AZ100 | Liên Hệ | |
Tôn lạnh 0.25 x1200 AZ70 | Liên Hệ | |
Tôn lạnh 0.2 x 1200 AZ70 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu Hoa Sen
Tôn lạnh màu Hoa Sen là loại tôn lạnh được mạ màu để tăng tính thẩm mỹ. Màu sắc của tôn lạnh màu rất đa dạng, phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu như sau:
Thông số kỹ thuật tôn lạnh màu Hoa Sen
Tiêu chuẩn | JIS G3322 |
Độ dày thép nền | 0.117 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 15 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25µm |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25µm |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Lượng mạ | AZ030 ÷ AZ200 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 300 giờ |
Màu sắc | Đáp ứng theo yêu cầu của khách |
Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen mới nhất
Giá tôn lạnh màu tiếp tục tăng cao từ 27/4/2021 đến 04/05/2021. Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình để được báo giá chi tiết.
Quy cách (mm x m x độ mạ) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh màu đỏ MRL03 0.4 x 1200 AZ50 | 3.40 – 3.60 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu đỏ MRL03 0.45 x 1200 AZ50 | 3.87 – 4.07 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu đỏ MRL03 0.5 x 1200 AZ50 | 4.34 – 4.54 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.35 x 1200 AZ50 | 2.95 – 3.11 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.4 x 1200 AZ50 | 3.40 – 3.60 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.45 x 1200 AZ50 | 3.87 – 4.07 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.5 x 1200 AZ50 | 4.34 – 4.54 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xám MDL01 0.4 x 1200 AZ50 | 3.40 – 3.60 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xám MDL01 0.45 x 1200 AZ50 | 3.87 – 4.07 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xám MDL01 0.5 x 1200 AZ50 | 4.34 – 4.54 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.35 x 1200 AZ50 | 2.95 – 3.11 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.40 x 1200 AZ50 | 3.40 – 3.60 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.45 x 1200 AZ50 | 3.87 – 4.07 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.5 x 1200 AZ50 | 4.34 – 4.54 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.35 x 1200 AZ50 | 2.95 – 3.11 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.4 x 1200 AZ50 | 3.40 – 3.60 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.45 x 1200 AZ50 | 3.87 – 4.07 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.5 x 1200 AZ50 | 4.34 – 4.54 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.35 x 1200 AZ50 | 2.95 – 3.11 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.4 x 1200 AZ50 | 3.40 – 3.60 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.45 x 1200 AZ50 | 3.87 – 4.07 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.5 x 1200 AZ50 | 4.34 – 4.54 | Liên Hệ |
Thông báo tăng giá tôn Hoa Sen ngày 01/07/2021
Tôn Hoa Sen vừa thông báo mức tăng giá tôn từ ngày 01/07/2021 như sau:
Stt | Mặt hàng áp dụng | Mức tăng ( đồng/kg) từ 23/06/2021 | Mức tăng(đồng/kg) Từ 30/06/2021 | Tổng cộng mức tăng (đồng/kg) |
1 | Tôn mạ (không bao gồm Hoa Sen Gold) | 200 | 200 | 400 |
2 | Thép dày mạ | 200 | 500 | 400 |
3 | Ống thép mạ kẽm | 200 | 200 | 400 |
Bảng màu tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen cắt sóng, tôn vòm Hoa Sen, tôn Kliplock Hoa Sen
Thép Vĩnh Bình có đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề cùng máy móc hiện đại gia công cắt sóng tôn Hoa Sen 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng. Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình còn gia công cắt tôn phẳng, tôn vòm, tôn kliplock, tôn cách nhiệt PU, diềm, lam gió, máng xối theo yêu cầu khách hàng.
Cách mua tôn Hoa Sen đúng chuẩn?
Khách hàng cần đến tân nơi đại lý để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Khi quan sát mặt dưới của sản phẩm, bạn sẽ thấy thông tin và các thông số kỹ thuật như sau:
Mua tôn Hoa Sen uy tín ở đâu?
Thương hiệu tôn Hoa Sen khá phổ biến trên thị trường nên khách hàng dễ mua phải hàng lỗi, hàng chất lượng, ảnh hưởng đến chất lượng nhà ở, công trình, uy tín của nhà thầu. Khách hàng nên chọn nhà phân phối uy tín để yên tâm về chất lượng.
Thép Vĩnh Bình là đại lý phân phối chính thức của Tôn Hoa Sen và có hơn 20 năm kinh nghiệm kinh doanh trong lĩnh vực tôn thép. Chúng tôi cung cấp bạn giá tôn Hoa Sen từ nhà máy với chiết khấu ưu đãi.
Trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Thép Vĩnh Bình
Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá thép ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.
Sản phẩm của Thép Vĩnh Bình có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các thương hiệu thép uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Pomina, Phương Nam, Đông Á, Nam Kim, Sunsco…
Thép Vĩnh Bình luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đi tỉnh, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao ngay trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
Thép Vĩnh Bình cung cấp giá tôn Hoa Sen tốt nhất ngay tại nhà máy và các đại lý kinh doanh thép.
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình – Nhà phân phối thép uy tín tại TP.HCM
Hotline: (028) 6265 7997
Kinh doanh 1: 0903 800 469 (Ms Linh)
Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)
Kinh doanh 3: 0903 800 689 (Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Email: hotansum@thepvinhbinh.com.vn
Website: https://thepvinhbinh.com.vn/
Nguồn tham khảo: https://hoasengroup.vn/
Người viết: Nguyễn Quỳnh Anh
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Tôn Mạ Kẽm Hoa Sen
-
2. Thông Số Kỹ Thuật Của Tôn Kẽm Hoa Sen
-
Tôn Mạ Kẽm | Thông Số Kỹ Thuật - Cấu Tạo - Phân Loại Và ứng Dụng
-
Tôn Kẽm Hoa Sen | Sự Lựa Chọn Hàng đầu Cho Ngôi Nhà Của Bạn
-
TÔN KẼM - Tập đoàn Hoa Sen
-
Tôn Lạnh Hoa Sen 13 Sóng, 9 Sóng, 5 Sóng Vuông
-
Giá Tôn Kẽm Lạnh Hoa Sen Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95 ...
-
Tiêu Chuẩn Tôn Lạnh Màu Hoa Sen - Tôn Thép Sông Hồng Hà
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Cập Nhật Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
Tôn Mạ Kẽm Là Gì? Tìm Hiểu Thông Tin đầy đủ Về Tôn Mạ Kẽm
-
Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Hiện Nay?
-
Chất Lượng Của Tôn Hoa Sen - ✔️ Sáng Chinh 30/07/2022
-
Tôn Mạ Kẽm Z8 Là Gì? Phân Loại Dòng Tôn Mạ Kẽm Trên Thị Trường
-
Bảng Giá Tôn Kẽm, Tôn Mạ Màu - Thép Hùng Phát