Bảng Giá Tôn Nhựa Lấy Sáng, Tấm Lợp Thông Minh Tại Đà Nẵng
Có thể bạn quan tâm
Bảng Giá Tôn Nhựa Lấy Sáng, Tấm Lợp Thông Minh Tại Đà Nẵng
Mục lục bài viết
- 1 Bảng Giá Tôn Nhựa Lấy Sáng, Tấm Lợp Thông Minh Tại Đà Nẵng
- 2 Vì sao tôn nhựa lấy sáng phù hợp với Đà Nẵng?
- 3 Cách lựa chọn tôn nhựa lấy sáng chất lượng
- 4 Các loại tôn nhựa lấy sáng bán chạy nhất
- 4.1 Composite dạng sóng
- 4.2 Composite dạng phẳng
- 4.3 Poly dạng sóng
- 4.4 Poly dạng phẳng
- 5 Triệu Hổ – Nhà cung cấp tôn nhựa lấy sáng uy tín tại Đà Nẵng
- 6 Báo giá tôn nhựa lấy sáng Composite
- 7 Báo giá tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate
Là một trong những thành phố đáng sống nhất Việt Nam, Đà Nẵng ngày càng phát triển nhưng cũng dần chật chội. Để sở hữu không gian sống hiện đại nhưng vẫn gần gũi thiên nhiên, người Đà Nẵng cần một giải pháp đột phá. Và tôn nhựa lấy sáng là một trong những giải pháp được các kiến trúc sư khuyến nghị.
Vì sao tôn nhựa lấy sáng phù hợp với Đà Nẵng?
Đầu tiên, dù nằm tại khu vực miền Trung nhưng Đà Nẵng lại không có khí hậu quá oi bức, nắng nóng như các tỉnh khác mà lại sở hữu khí hậu ôn hòa, mát mẻ. Với hệ sinh thái có núi, sông, biển, Đà Nẵng luôn được đánh giá là lựa chọn hoàn hảo cho những người theo đuổi phong cách sống xanh, gần gũi thiên nhiên. Ngay cả khi không sở hữu một căn biệt thự sát biển, thì sử dụng tôn nhựa lấy sáng là cách đơn giản nhất để sống gần thiên nhiên.
Tấm lợp lấy sáng được nhiều người dân Đà Nẵng yêu thích
Thứ hai, với sức hút của mình, Đà Nẵng đang có tốc độ phát triển vô cùng ấn tượng khi hàng loạt tòa nhà cao tầng mọc lên cùng sự thay đổi từng ngày của khung cảnh thành phố. Tín hiệu này báo hiệu thành phố đang dần hiện đại hơn nhưng cũng kéo theo nhiều hệ lụy. Đó là khoảng không dần thu hẹp, hiệu ứng bê tông hóa tăng lên khiến không gian sống gần thiên nhiên cũng hiếm hoi hơn.
Cuối cùng, tôn nhựa lấy sáng là sản phẩm thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm nên góp phần vào sự phát triển bền vững của Đà Nẵng.
Cách lựa chọn tôn nhựa lấy sáng chất lượng
Vì nhu cầu sử dụng tôn nhựa lấy sáng của khách hàng Đà Nẵng ngày càng cao, các nhà thầu cần lựa chọn sản phẩm phù hợp để tư vấn và lắp đặt cho khách hàng. Tuy nhiên, vì thị trường tôn nhựa lấy sáng khá rộng nên khách hàng có thể lưu ý nwh vấn đề dưới đây:
Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín: Sản phẩm càng phổ biến sẽ càng có nhiều hàng giả, hàng nhái. Vì vậy, nhà thầu cần tham khảo kỹ thị trường để chọn ra nhà thầu uy tín, chuyên nghiệp nhất. Khi thành công bước này, nhà thầu có thể yên tâm phục vụ khách hàng mà không lo đến các rủi ro về chất lượng, bảo hành.
Tôn nhựa lấy sáng có hình thức đẹp, phù hợp với kiến trúc hiện đại
Lựa chọn tấm nhựa thông minh đáp ứng được tiêu chí của khách: Bên cạnh chất lượng, nhà thầu cần lưu ý đến các yếu tố khác như màu sắc, kích thước, độ bền, giá thành sao cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng nhất. Từ đó, khách hàng sẽ hài lòng hơn với dịch vụ xây dựng của nhà thầu.
Lựa chọn ton nhua phù hợp với công trình: Khi trao đổi với khách hàng, nhà thầu cần cân bằng giữa thực tế công trình và nhu cầu để có thể chọn được sản phẩm ưng ý nhất. Tuy nhiên, chỉ những tấm polycarbonate phù hợp với công trình mới có thể bảo vệ không gian sống lâu dài, hiệu quả.
Để tìm hiểu thêm về dịch vụ của Triệu Hổ, vui lòng truy cập kênh Youtube chính thức của công ty.
Các loại tôn nhựa lấy sáng bán chạy nhất
Composite dạng sóng
Đúng như tên gọi của mình, tấm lợp composite dạng sóng có các đường uốn lượn đều nhau. Mẫu mã này rất phổ biến vì độ uốn cong có thể chịu được va đập tốt, tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, composite cũng có độ bền cao, kháng ăn mòn hóa chất, không biến dạng do thời tiết. Đặc biệt, chất liệu composite còn rất dễ làm giả các vật liệu khác như gỗ, đá,…tạo nên vẻ bắt mắt cho ngôi nhà với chi phí hợp lý.
Đặc biệt, tôn composite dạng sóng có khả năng đón 80% ánh sáng tự nhiên và ngăn chặn tia UV xâm nhập. Do đó, sản phẩm này vừa giúp không gian thông thoáng, vừa bảo vệ sức khỏe người dùng.
Tấm lợp composite là sản phẩm bán chạy bậc nhất hiện nay
Composite dạng phẳng
Cũng là tôn nhựa làm từ composite, tuy nhiên sản phẩm này lại được thiết kế phẳng, nhìn giống với tấm polycarbonate. Do đó, sản phẩm này vẫn sở hữu những ưu điểm của chất liệu composite như chống thấm nước, cách điện tốt, chống bám bụi và dễ dàng vệ sinh. Ngoài ra, tấm lợp này còn có thể kháng axit ăn mòn nên độ bền rất cao.
Sản phẩm này phù hợp với nhiều loại công trình nên bảng giá tôn nhựa phẳng cũng rất phải chăng, tạo điều kiện cho mọi người đều có thể sử dụng.
Tấm nhựa composite dang phẳng có khả năng kháng axit
Poly dạng sóng
Bên cạnh composite, polycarbonate cũng là chất liệu phổ biến được dùng để làm tôn nhựa lấy sáng. Một trong những loại tấm polycarbonate phổ biến nhất chính là dạng sóng. Với thiết kế tạo sóng, sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh do thời tiết và có khả năng chống tia UV. Ngoài ra, do độ dày không cao nên tấm poly này có thể giảm áp lực lên khung đỡ của ngôi nhà. Hiện nay, tấm poly dạng sóng thường được dùng để làm mái cho nhà kính nông nghiệp, vách ngăn văn phòng, vách ngăn lan can,…
Tấm lợp poly dạng sóng ngày càng phổ biến trên thị trường
Poly dạng phẳng
Cùng với thiết kế tạo sóng, thiết kế dạng phẳng cũng rất phổ biến. Đối với vật liệu polycarbonate, dạng phẳng sẽ có 2 loại là dạng phẳng đặc ruột và dạng phẳng rỗng ruột. Tấm poly đặc ruột có thể chịu va đập cao hơn kính cường lực nhưng khổ nhỏ. Ngược lại, tấm poly rỗng ruột có độ bền cứng hơn các loại kính thông thường nhưng khổ to, dễ dàng thi công hơn. Tùy vào nhu cầu của khách hàng, mức giá giá tôn nhựa lợp mái poly phẳng sẽ khác nhau.
Tấm lợp poly dạng phẳng phù hợp với nhiều loại công trình
Triệu Hổ – Nhà cung cấp tôn nhựa lấy sáng uy tín tại Đà Nẵng
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng tấm nhựa thông minh của người dân Đà Nẵng, công ty TNHH Triệu Hổ đã cung cấp ra thị trường nhiều sản phẩm với nhiều phân khúc khác nhau. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Triệu Hổ luôn nỗ lực mang đến sản phẩm chất lượng cho khách hàng đúng với sứ mệnh “Đem lại sự an tâm và những lựa chọn hợp lý cho khách hàng.”
Các loại tôn nhựa lấy sáng của Triệu Hổ đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được nhập khẩu chính hãng. Do đó, khách hàng có thể an tâm về chất lượng. Ngoài ra, Triệu Hổ cũng có dịch vụ bảo hành toàn diện, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng khi có vấn đề phát sinh.
Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm cạnh tranh nhất thị trường, chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, dịch vụ do mình cung cấp để tạo niềm tin cho khách hàng, đối tác.
Hàng triệu khách hàng đã sử dụng tôn nhựa lấy sáng của Triệu Hổ và hài lòng về chất lượng sản phẩm. Đặc biệt, nhiều khách hàng kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn tại Đà Nẵng cùng lựa chọn sản phẩm này nhờ những ưu điểm vượt trội và dịch vụ chuyên nghiệp mà Triệu Hổ mang đến.
Triệu Hổ cam kết sản phẩm chất lượng, dịch vụ bảo hành chuyên nghiệp, uy tín
Báo giá tôn nhựa lấy sáng Composite
Nếu khách hàng quan tâm sản phẩm tấm lợp thông minh, vui lòng theo dõi bảng giá dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Bảng giá bao gồm giá tấm lợp nhựa sóng, giá tôn nhựa lợp mái, bảng giá tôn nhựa phẳng,…và những sản phẩm liên quan.
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
BẢNG BÁO GIÁ BÁN TÔN LẤY SÁNG COMPOSITE DẠNG SÓNG VÀ PHẲNG | |||||
STT | Mã hàng TH | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá | Ghi chú |
I | TÔN LẤY SÁNG COMPOSITE DẠNG SÓNG | md | |||
1 | COMPOSITE011 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.35mm (±) | md | ||
2 | COMPOSITE012 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.40mm (±) | md | ||
3 | COMPOSITE013 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.45mm (±) | md | ||
4 | COMPOSITE014 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.50mm (±) | md | ||
5 | COMPOSITE015 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.55mm (±) | md | ||
6 | COMPOSITE016 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.60mm (±) | md | ||
7 | COMPOSITE017 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.65mm (±) | md | ||
8 | COMPOSITE018 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.70mm (±) | md | ||
9 | COMPOSITE019 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.75mm (±) | md | ||
10 | COMPOSITE020 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.80mm (±) | md | 162.500 | 9 và 11 sóng vuông |
11 | COMPOSITE021 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.80mm (±) | md | 112.500 | 11 sóng tròn |
11 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.80mm (±) | md | 175.000 | Sóng vuông | |
12 | COMPOSITE022 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.85mm (±) | md | – | |
13 | COMPOSITE023 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.90mm (±) | md | 180.000 | |
14 | COMPOSITE024 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 0.95mm (±) | md | – | |
15 | COMPOSITE025 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 1mm (±) | md | 205.000 | 9 và 11 sóng vuông |
16 | COMPOSITE026 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 1mm (±) | md | 180.000 | 11 sóng tròn |
17 | COMPOSITE027 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 1.5mm (±) | md | ||
18 | COMPOSITE028 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 2mm (±) | md | ||
19 | COMPOSITE029 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 2.50mm (±) | md | ||
20 | COMPOSITE030 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 3mm (±) | md | ||
21 | COMPOSITE031 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 3.50mm (±) | md | ||
22 | COMPOSITE032 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 4mm (±) | md | ||
23 | COMPOSITE033 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 4.50mm (±) | md | ||
24 | COMPOSITE034 | Tấm tôn lấy sáng Composite dày 5mm (±) | md | ||
II | TẤM LẤY SÁNG COMPOSITE DẠNG PHẲNG | ||||
1 | COMPOSITE007 | Tấm Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1000xL20000xT1.2mm | m2 | 253.000 | |
COMPOSITE008 | Tấm Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1200xL20000xT1.2mm | m2 | 253.000 | ||
COMPOSITE009 | Tấm Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1200xL20000xT1mm | m2 | 180.400 | ||
2 | COMPOSITE010 | Tấm Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1000xL20000xT1mm | m2 | 180.400 |
Tải ngay Bảng báo giá tôn nhựa lấy sáng composite
Báo giá tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẤY SÁNG POLYCARBONATE | |||||
STT | Mã hàng TH | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá | Ghi chú |
I | TÔN LẤY SÁNG POLY DẠNG SÓNG | ||||
1 | POLY001 | Tôn poly 11 sóng dày 0.7mm | m | 170.000 | |
2 | POLY002 | Tôn poly 11 sóng dày 1.2mm | m | 324.000 | |
II | TẤM LẤY SÁNG POLY DẠNG PHẲNG RỖNG RUỘT | – | |||
1 | POLY003 | Tấm Poly rỗng ruột HASIMO – VN W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 1.400.000 | Không bảo hành |
2 | POLY004 | Tấm Poly rỗng ruột SL – VN W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 1.500.000 | Không bảo hành |
3 | POLY005 | Tấm Poly rỗng ruột VINASUN- VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.700.000 | Bảo hành 1 năm |
4 | POLY006 | Tấm Poly rỗng ruột VIP liên doanh Đức – VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 2.100.000 | Bảo hành 2 năm |
5 | POLY007 | Tấm Poly rỗng ruột SL – VN W2100xL5800xT8mm | tấm | 2.300.000 | Không bảo hành |
6 | POLY008 | Tấm Poly rỗng ruột VIP liên doanh Đức – VN W2100xL5800xT10mm | tấm | 6.600.000 | Bảo hành 10 năm |
7 | Tấm Poly rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 1.600.000 | ||
III | TẤM LẤY SÁNG POLY DẠNG PHẲNG ĐẶC RUỘT | ||||
1 | POLY001 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 1.1mm | m2 | – | Không bảo hành |
2 | POLY002 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 1.2mm | m2 | 278.000 | Không bảo hành |
3 | POLY003 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 1.5mm | m2 | – | Không bảo hành |
4 | POLY004 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 430.000 | Không bảo hành |
5 | POLY005 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 2mm | m2 | – | Không bảo hành |
6 | POLY006 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 620.000 | Không bảo hành |
7 | POLY007 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 3mm | m2 | – | Không bảo hành |
8 | POLY008 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 1.180.000 | Không bảo hành |
9 | POLY009 | Tấm Poly đặc ruột (SL-VN) dày 5mm | m2 | – | Không bảo hành |
10 | POLY010 | Tấm Poly đặc ruột (UV liên doanh Đức – VN) dày 1.8mm | m2 | 500.000 | Bảo hành 5 năm |
11 | POLY011 | Tấm Poly đặc ruột (UV liên doanh Đức – VN) dày 2mm | m2 | – | Bảo hành 5 năm |
12 | POLY012 | Tấm Poly đặc ruột (UV liên doanh Đức – VN) dày 2.8mm | m2 | 700.000 | Bảo hành 5 năm |
13 | POLY013 | Tấm Poly đặc ruột (UV liên doanh Đức – VN) dày 3mm | m2 | – | Bảo hành 5 năm |
14 | POLY014 | Tấm Poly đặc ruột (UV liên doanh Đức – VN) dày 4.7mm | m2 | 1.340.000 | Bảo hành 5 năm |
16 | POLY016 | Tấm Poly đặc ruột (SOLAR Hàng INĐÔ) dày 2mm | m2 | 610.000 | Bảo hành 10 năm |
17 | POLY017 | Tấm Poly đặc ruột (SOLAR Hàng INĐÔ) dày 3mm | m2 | 820.000 | Bảo hành 10 năm |
Tải ngay báo giá tôn nhựa lấy sáng Poly
Hiện nay, Triệu Hổ đang có ưu đãi dành cho các khách hàng lắp đặt tôn nhựa lấy sáng tại Đà Nẵng. Khách hàng, đối tác sử dụng dịch vụ trong thời gian này sẽ được chiết khấu lớn kèm nhiều chính sách bảo hành, hậu mãi hấp dẫn. Để được hưởng ưu đãi, khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Từ khóa » Tôn Nhựa Lấy Sáng Tại đà Nẵng
-
Báo Giá Tấm Poly Lấy Sáng Tại Đà Nẵng.
-
Tấm Poly Lấy Sáng Tại Đà Nẵng, Báo Giá Tôn Lợp Polycarbonate Giá Rẻ
-
Bảng Giá Tấm Lợp Lấy Sáng, Tôn Nhựa Poly Thông Minh Giá Rẻ Tại Đà ...
-
Tôn Lấy Sáng Hưng Thịnh Phát- Đà Nẵng | Facebook
-
Đà Nẵng - Giá Bán Lẻ Tôn Nhựa ASA/PVC 04 Lớp
-
Tấm Poly Đà Nẵng, Báo Giá Tấm Nhựa Lấy Sáng Giá Rẻ, Chất Lượng ...
-
Tôn Lấy Sáng Composite, Tấm Lợp Lấy Sáng, Tôn Nhựa Dạng Sóng
-
Tôn Nhựa Lấy Sáng Tại Đà Nẵng Chất Lượng Tốt - Vũ Hoàng
-
Tôn Nhựa Đà Nẵng - Giá Bán I Thông Số Kỹ Thuật I Giao Tận Nơi
-
Top 7 Công Ty Cung Cấp Tôn Nhựa Lấy Sáng Đà Nẵng Uy Tín - Inhat
-
Tôn Nhựa Lấy Sáng Tại đà Nẵng? - Tạo Website
-
Tấm Lợp Poly Lấy Sáng, Thi Công Tôn Lấy Sáng Tại Đà Nẵng
-
Báo Giá Tấm Poly Lấy Sáng Đà Nẵng| Polycarbonate đặc Ruột Giá Rẻ.
-
Các Tính Năng Của Tôn Nhựa Lấy Sáng