Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá tôn phẳng dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm mới nhất vừa cập nhật. Cam kết giá tôn phẳng do Tôn Thép Mạnh Hà phân phối luôn có giá tốt nhất thị trường. Chiết khấu hóa đơn trực tiếp và miễn phí vận chuyển trên toàn quốc đối với đơn hàng lớn. Quý khách có nhu cầu tư vấn thêm về giá tôn thép xây dựng và dịch vụ khách hàng, vui lòng liên hệ hotline hotline để nhận bảng giá kèm chiết khấu mới nhất từ chúng tôi.
Bảng giá tôn phẳng 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm,...
Giá tôn phẳng có thể chênh lệch tùy thuộc vào nhãn hiệu sản xuất, kích thước và chủng loại tôn, giá vật liệu tôn thép trên thị trường ở thời điểm hiện tại… Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi luôn cố gắng cung cấp cho quý khách hàng bảng giá tôn phẳng chính xác nhất, tốt nhất thị trường.
- Cam kết giá tôn thép luôn rẻ nhất thị trường. Giá niêm yết tại website đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển tận công trường trong bán kính 500km.
- Chiết khấu trực tiếp lên đến 200-500 đồng/kg. Mua số lượng càng nhiều, giá càng rẻ.
- Tôn phẳng do Mạnh Hà cung cấp 100% có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng cao, không cong vênh, gỉ sét.
- Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ hóa đơn, chứng từ mua bán đảm bảo giao dịch minh bạch, nhanh chóng.
- Hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 - 10 ngày nếu có sai xót về quy cách, số lượng.
Hotline tư vấn và hỗ trợ báo giá tôn phẳng 24/7: hotline
Tham khảo bảng giá tôn phẳng 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm đầy đủ chi tiết nhất dưới đây:
STT | Độ dày (ly) | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
1 | 3 ly | 1500*6000 | 211.95 | 10,800 | 2,289,060 |
2 | 3.5 ly | 1500*6000 | 247.28 | 10,800 | 2,670,624 |
3 | 4 ly | 1500*6000 | 282.60 | 10,800 | 3,052,080 |
4 | 5 ly | 1500*6000 | 353.25 | 10,800 | 3,815,100 |
5 | 6 ly | 1500*6000 | 423.90 | 10,800 | 4,578,120 |
6 | 7 ly | 1500*6000 | 494.55 | 10,600 | 5,242,230 |
7 | 8 ly | 1500*6000 | 564.20 | 10,600 | 5,980,520 |
8 | 9 ly | 1500*6000 | 635.85 | 10,600 | 6,740,010 |
9 | 10 ly | 1500*6000 | 706.50 | 10,600 | 7,488,900 |
10 | 12 ly | 1500*6000 | 847.80 | 10,500 | 8,901,900 |
11 | 14 ly | 1500*6000 | 989.10 | 10,500 | 10,385,550 |
12 | 14 ly | 2000*6000 | 1318.80 | 10,500 | 13,847,400 |
13 | 15 ly | 1500*6000 | 1059.75 | 10,500 | 11,127,375 |
14 | 16 ly | 1500*6000 | 1130.40 | 10,500 | 11,869,200 |
15 | 18 ly | 1500*6000 | 1271.70 | 11,500 | 14,624,550 |
16 | 20 ly | 1500*6000 | 1413.00 | 11,800 | 16,673,400 |
17 | 22 ly | 1500*6000 | 1554.00 | 11,800 | 18,337,200 |
18 | 25 ly | 1500*6000 | 1766.25 | 11,800 | 20,841,750 |
Trên đây là bảng giá tôn phẳng mới nhất từ các nhãn hiệu tôn nổi tiếng trên thị trường. Với các nhãn hiệu khác hoặc các dòng tôn khác, có thể kể đến như tôn cuộn, tôn mạ màu, tôn sóng, tôn giả ngói… quý khách vui lòng liên hệ hotline để nhận được tư vấn giá thành chính xác nhất từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi.
Tôn phẳng là gì?
Tôn phẳng là loại vật liệu phổ biến trên thị trường hiện nay, được sản xuất theo dạng tấm, với độ dày từ 1 ly (1mm), 2 ly (2mm), 3 ly (3mm), 4 ly (4 mm)... cho đến những loại cực dày 60 ly (60 mm), khổ rộng của tôn cũng được sản xuất vô cùng phong phú từ 500 mm đến 2000 mm. Sản phẩm tôn sau khi trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội sẽ được phủ thêm lớp mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm (mạ lạnh) giúp tăng khả năng chống gỉ sét, bào mòn, tăng khả năng chịu lực và độ bền cho thành phẩm. Nhờ vậy, tôn phẳng có độ bền rất tôn ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Ngoài ưu điểm về độ bền, tôn phẳng còn là một loại vật liệu có tính thẩm mỹ cao nhờ vào bề mặt trơn bóng, nhẵn mịn. Với giá thành hết sức bình dân cùng chất lượng tuyệt vời, tôn phẳng ngày càng được ứng dụng rộng rãi cả trong công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Ngày nay, bạn có thể dễ dàng tìm thấy tôn phẳng trong các ứng dụng như: các tấm lót sàn công trình, các hệ thống ống thông gió, thông khí, cầu thang tòa nhà, công nghiệp,... cùng nhiều ứng dụng khác.
Ưu điểm và ứng dụng của tôn phẳng
Một số ưu điểm của tôn phẳng có thể kể đến như:
- Tôn phẳng được sản xuất trên dây chuyền cán thép hiện đại, được tinh luyện trong lò nung tiên tiến giúp loại bỏ tạp chất, để lại thành phẩm tôn có độ cứng, dẻo dai và chịu lực hoàn hảo.
- Bề mặt tôn được phủ lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm, khiến tôn phẳng có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét và chống lại các tác nhân vật lý, hóa học, nhiệt học từ môi trường sống.
- Tôn có tính thẩm mỹ cao, bề mặt nhẵn bóng, sang trọng. Thích hợp sử dụng cho cả nội ngoại thất và sử dụng trong sản xuất kỹ thuật.
- Giá thành bình dân, dễ dàng tiếp cận với nhiều đối tượng người dùng từ công trình dân dụng cho đến cao ốc, thành thị, công nghiệp.
- Mẫu mã và kích thước đa dạng: tôn phẳng 1mm (tôn phẳng 1 ly), tôn phẳng 2mm (tôn phẳng 2 ly), tôn phẳng 3mm (tôn phẳng 3 ly),... phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
- Tuổi thọ trung bình cao, có thể lên đến 20 - 40 năm trong điều kiện thời tiết thông thường nếu được thi công đúng kỹ thuật. Dù qua nhiều năm sử dụng vẫn giữ được độ bóng đẹp và chất lượng tốt. Giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế trong thời gian dài sử dụng.
Hiện nay, tôn phẳng có thể tìm thấy ở rất nhiều các loại công trình với quy mô lớn nhỏ khác nhau, từ xây dựng dân dụng, công nghiệp cho đến chế tạo kỹ thuật. Có thể kể đến như:
- Dùng để sản xuất tôn sóng
- Dùng để chế tạo hệ thống cách nhiệt, cách âm
- Dùng để sản xuất ống thông gió, thông khí
- Dùng để sản xuất cầu thang
- Dùng làm thép tấm lót đường
- Dùng làm thép tấm lót sàn nhà, sàn xưởng, nhà máy
- Dùng làm thép lót sàn xe cơ giới
- Dùng trong đóng tàu, sản xuất ga tàu điện, cầu cảng
- Dùng để sản xuất đồ gia dụng: tủ, bàn ghế, đồ trang trí…
Với nhiều ưu điểm cùng ứng dụng rộng rãi, tôn phẳng ngày càng trở thành loại vật liệu được ưa chuộng trong thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Qua những thông tin kể trên, quý khách hàng có thêm cơ sở để yên tâm lựa chọn tôn phẳng cho công trình của mình.
Tôn phẳng có những loại nào
Tôn phẳng có thể được phân loại theo hình dạng, kích thước, cách thức phủ mạ… với các đặc tính và ưu điểm khác nhau. Hãy cùng Mạnh Hà điểm qua một vài loại tôn phẳng phổ biến sau đây:
Tôn phẳng mạ kẽm
Tôn phẳng mạ kẽm là sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa và tăng tuổi thọ đáng kể cho sản phẩm. Nhờ vậy, tôn phẳng mạ kẽm có thể sử dụng cho cả nội, ngoại thất, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc môi trường tự nhiên, với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Tôn phẳng mạ nhôm kẽm
Tôn phẳng mạ nhôm kẽm, hay còn gọi là tôn phẳng mạ lạnh, là sản phẩm có lớp mạ hợp kim theo tỉ lệ tối ưu gồm có 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon. Đây là lớp mạ giúp đem đến độ bền ưu việt cho sản phẩm. Theo kết quả thực nghiệm, tôn mạ nhôm kẽm có thể cho độ bền gấp 4 lần so với các sản phẩm mạ kẽm thông thường.
Tôn phẳng 1 ly - Tôn phẳng 1mm
- Tôn phẳng 1 ly là loại tôn cán mỏng có bề dày 1mm.
- Độ rộng phổ biến: 900 mm đến 2000 mm.
- Chiều dài phổ biến: 2500 mm đến 6000 mm.
Tôn phẳng 2 ly - Tôn phẳng 2mm
- Tôn phẳng 1 ly là loại tôn cán mỏng có bề dày 2mm.
- Độ rộng phổ biến: 900 mm đến 2000 mm.
- Chiều dài phổ biến: 2500 mm đến 6000 mm.
Tôn phẳng 3 ly - Tôn phẳng 3mm
- Tôn phẳng 3 ly là loại tôn có độ dày 3mm.
- Độ rộng phổ biến: 900 mm đến 2000 mm.
- Chiều dài phổ biến: 2500 mm đến 6000 mm.
Với độ dày vừa phải, tôn phẳng 3 ly được ứng dụng rất nhiều trong việc chế tạo cầu thang, lót sàn nhà ở, công trình, …
Mỗi loại tôn đều mang những đặc điểm khác nhau và khả năng ứng dụng khác nhau. Hy vọng quý khách có thể lựa chọn được cho mình loại tôn phẳng phù hợp nhất cho công trình của mình.
Mạnh Hà - Địa chỉ mua tôn phẳng uy tín giá tốt
Tôn phẳng là một loại vật liệu vô cùng phổ biến và được ứng dụng vô cùng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Vì thế, quý khách hàng có thể dễ dàng tìm mua tôn phẳng ở các đại lý phân phối tại khắp 64 tỉnh thành trên toàn quốc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ sở kinh doanh tôn kém uy tín, buôn bán trà trộn tôn giả, tôn kém chất lượng.
Để đảm bảo tính an toàn cho công trình của bạn và tránh thất thoát về kinh tế, chúng tôi khuyên quý khách nên có sự cân nhắc cẩn trọng để tìm ra một cơ sở phân phối tôn phẳng uy tín, chính hãng, với giá thành tốt nhất thị trường.
Mạnh Hà hân hạnh là nhà phân phối chính hãng của các dòng sản phẩm tôn phẳng từ các thương hiệu lớn như: Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á,... với mức giá thành ưu đãi nhất thị trường. Chúng tôi - với đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm về vật liệu thi công - sẽ tư vấn cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, phù hợp nhất.
Hãy nhấc máy và liên hệ ngay để nhận được tư vấn 24/7 hoàn toàn miễn phí. Chúc quý bạn có những công trình bền đẹp và an toàn!
Rate this postTừ khóa » Giá Tôn Sóng 0.4mm
-
Giá Tôn 0.4mm - ✔️ Sáng Chinh 17/07/2022
-
Tôn Lợp Mái Cán 6 Sóng Dày 0.4mm - Oval.VN
-
Tôn Lợp Mái Cán 9 Sóng Dày 0.4mm - Oval.VN
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật 2022 Mới Nhất - SẮT THÉP MẠNH PHÁT
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Cán Sóng Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất (Cập Nhật Từ Nhà Máy)
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất 2022 (Rẻ Hơn Đến 5%) - Liki Steel
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Bảng Giá Tôn 1 Lớp Hòa Phát | Tôn Việt - Tôn Cho Người Việt
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Thép Gia Nguyễn
-
Giá Tôn Việt Nhật (tôn Lạnh, Tôn Mạ Màu, Tôn Mạ Kẽm) Mới Nhất Vừa ...
-
Tôn Lạnh Màu Xám MDL01 0.4mm - Hoa Sen Home