Bảng Giá Tôn Sàn Deck - ✔️ Sáng Chinh 31/07/2022
Bảng giá tôn sàn deck năm 2024. Để cho kết cấu công trình có độ bền chắc thì đây sẽ là dạng vật liệu không thể thiếu – tôn sàn deck. Sàn deck đang là sản phẩm nhận được sự ưu ái của rất nhiều chủ đầu tư tphcm, ứng dụng cho hầu hết mọi hạng mục xây dựng. Sẽ có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá thi công sàn deck. Công Ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn giải đáp một số vấn đề này
Cấu tạo của tôn đổ sàn decking
Tôn đổ sàn decking có khả năng chịu mọi lực tác động cực kỳ tốt, do đó nó có thể thay thế cốp pha sàn mà không cần cây chống. Điều này giúp đẩy nhanh quá trình thi công cho các dự án. Bên dưới chính là cấu tạo chính của tôn đổ sàn deck:
Thứ nhất là lưới thép sàn: sử dụng các dây thép để đan lại với nhau. Công dụng chính là liên kết các bê tông tươi lại với nhau, tạo nên độ bền – chắc chắn và không bị co ngót cho sàn nhà.
Thứ 2 là đinh chống cắt: nó có công dụng liên kết các tôn đổ sàn decking và hệ dầm thép lại với nhau. Có như thế thì mới chịu được lực cắt cực mạnh trong sàn. Những loại đinh thông thường được sử dụng nhiều nhất đó là đinh M16x100 và đinh M19x150.
Thứ 3 là tấm tôn đổ sàn decking: sẽ cùng tham gia và chịu lực với hệ thống sàn bê tông cốt thép trong suốt quá trình sử dụng. Và nó có thể thay thế cả cốt pha trong quá trình thi công công trình.
Ứng dụng của sàn deck
Với các tính năng ưu việt, sàn deck vượt trội với ưu điểm sau
Ưu điểm của sàn deck:
+ Sàn deck đơn giản nên giúp cho tiến độ thi công lắp đặt nhanh chóng. Không cần dùng đến cốt pha và giàn giáo
+ Trên bề mặt bê tông không xảy ra hiện tượng nứt gãy
+ Vật liệu có giá thành rẻ nên chi phí được tiết kiệm
+ Đảm bảo tính thẩm mỹ cao và độ bền tuyệt đối do sàn deck mạ kẽm hiện đại. Không cần trát hay làm trần giả
Ứng dụng của tôn sàn deck:
Sàn deck tại TP HCM thường được sử dụng nhiều nhất trong các dạng công trình có kết cấu khung thép. Các loại công trình thường được sử dụng là:
+ Nhà xưởng công nhiệp, nhà tiền chế, nhà kho, nhà để xe
+ Nhà thương mại, showroom, siêu thị
+ Nhà hàng, trung tâm tiệc cưới, văn phòng, bệnh viện, trường học
+ Rạp chiếu phim, nhà ở dân dụng, chung cư, nhà ở gia đình
Quy cách tôn sàn deck
Tôn sàn deck vẫn sẽ có những thông số về quy cách và trọng lượng nhất định. Trên thị trường hiện nay, sàn deck h50w1000 là loại sàn đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các hạng mục xây dựng. Theo tiêu chuẩn chung thì sàn deck h50w100 sẽ có các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
+ Thép Sàn deck H50W1000 có chiều dày 0.60m – 2.00mm
+ Số sóng của sàn deck H50W1000 là 3mm
+ Chiều cao sóng sàn deck H50W1000 là 50mm
+ Bước sóng 333mm
+ Chiều rộng hữu dụng 1000mm ±10
+ Chiều dài tối đa 12m để phù hợp với phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
+ Bề mặt: có gân dọc sóng và nhám bề mặt, nhám cạnh
+ Giới hạn chảy thép >= 230 N/mm giới hạn đàn hồi >= 350 N/ mm2
+ Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 275 gam
Bảng giá tôn sàn deck cập nhật mới nhất
Bảng báo giá tôn sàn deck có nhiều độ dày, trọng lượng. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được doanh nghiệp Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Xin mời quý khách xem qua các bảng báo giá tôn màu của Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
BẢNG TÔN LẠNH MÀU | |||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Lý do nên chọn Công ty Tôn thép Sáng Chinh?
– Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực sắt thép lâu năm và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Những sản phẩm tôn thép luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Chi tiết bảng báo giá vật tư luôn được cập nhật hằng ngày
– Đa dạng về phân loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Sáng Chinh Steel phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy lớn mà không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, chúng tôi luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc siêng năng năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn 24/7, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa có thâm niên kinh nghiệm, 100% sử dụng xe chuyên dụng . Tôn thép Sáng Chinh có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Từ khóa » Tôn Sàn Deck H50w1000
-
Sàn Decking Sóng H50w1000
-
Sản Xuất Và Cung Cấp Tôn Sàn Deck H50W1000 Uy Tín Chất ...
-
Sàn Deck H50W1000
-
Sàn Deck H50 W1000 - Đoàn Minh JSC
-
Thông Tin Và Bảng Giá Tôn Sàn Deck Cập Nhật Mới Nhất
-
Sàn Deck H50W1000 | Cấu Tạo Hình Học | Đặc Tính | Ứng Dụng Thi Công
-
Sàn Deck H50W1000 Biên Dạng 1 - Trang Vàng
-
Báo Giá Sàn Deck H50w1000 - Don Gia Thi Cong San Deck
-
Bảng Giá Tôn Sàn Deck - Tấm Sàn đổ Bê Tông #GIAO HÀNG TẬN NƠI
-
Tôn đổ Sàn Deck H50-w1000 (decking)
-
Giá Tôn Đổ Sàn Deck - Thép Hùng Phát Tháng Bảy/2022
-
Bảng Giá Tôn Đổ Sàn Deck – Tôn Lót Sàn Đổ Bê Tông Rẻ Nhất
-
Tấm Sàn Deck Dày 1.15mm Bằng Thép Mạ Kẽm độ Dày Vượt Trội