Bảng Giá Tôn Sunco Hôm Nay Mới Nhất 07/ 2022
Có thể bạn quan tâm
Báo giá tôn Sunco mới nhất 12/2024
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn Sunco là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá tôn kẽm Sunco mới nhất hôm nay
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tôn Sunco (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.6 | 29,000 |
3 dem 50 | 3 | 33,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 35,000 |
4 dem 00 | 3.5 | 36,000 |
4 dem 30 | 3.8 | 43,000 |
4 dem 50 | 3.95 | 48,000 |
4 dem 80 | 4.15 | 52,000 |
5 dem 00 | 4.5 | 53,000 |
Bảng giá tôn mạ màu Sunco
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tôn Sunco (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2,55 | 70,000 |
3 dem 50 | 3,02 | 81,000 |
4 dem 00 | 3,49 | 89,000 |
4 dem 50 | 3,96 | 98,000 |
5 dem 00 | 4,44 | 108,000 |
Bảng giá tôn lạnh Sunco
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tôn Sunco (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.8 | 37,000 |
3 dem 50 | 3.0 | 40,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 44,000 |
4 dem 00 | 3.35 | 46,000 |
4 dem 30 | 3.65 | 51,000 |
4 dem 50 | 4.0 | 54,000 |
4 dem 80 | 4.25 | 56,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 60,000 |
6 dem 00 | 5.4 | 75,000 |
Tổng quan về tôn Sunco Đài Loan
Tổng quan về tôn Sunco Đài Loan
Tôn Sunco là một trong các dòng sản phẩm tôn lợp xây dựng nhập khẩu từ Đài Loan. Với nhiều năm kinh nghiệm cũng như luôn được cải tiến về chất lượng, những tấm tôn Sunco đã đáp ứng được những yêu cầu phức tạp của các công trình xây dựng cũng như chủ đầu tư Việt Nam.
Dòng tôn này có màu sắc khá đa dạng, khách hàng có thể tùy ý chọn lựa màu sắc mà mình yêu thích như xanh lam, xanh chuối, xám lông chuột, vàng kem, đỏ tươi,…
Kích thước của tôn lợp Sunco khá đa dạng và phong phú, tùy theo từng loại tôn mà có độ dày lớp mạ và loại phủ khác nhau. Những tấm tôn này đều có chất lượng ổn định, đồng nhất và được sản xuất trên trục sơn đảo chiều hiện đại.
Bên cạnh đó, để đảm bảo độ bền màu và tính thẩm mỹ của sản phẩm, công ty tôn Sunco đã sử dụng công nghệ sơn lót và sơn màu tĩnh điện hình chữ S theo tiêu chuẩn JIS G3312 của Nhật Bản.
Nhờ quy trình sản xuất nghiêm ngặt cũng như hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, những tấm tôn Sunco được rất nhiều khách hàng Việt Nam yêu thích. Một số ưu điểm của loại vật liệu này có thể kể đến như:
- Kích thước đa dạng, đáp ứng được nhiều yêu cầu của các công trình
- Khả năng bền màu tốt, được bảo hành chống phai màu lên tới 15 năm trong môi trường thông thường
- Có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và giảm nguy cơ han gỉ, tăng độ bền và tính thẩm mỹ của sản phẩm
- Mức giá tôn Sunco khá cạnh tranh, mang đến hiệu quả kinh tế cho công trình sử dụng
- Tính ứng dụng cao, phù hợp để lợp mái và dựng vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà kho,…
- Bề mặt tôn trơn nhẵn, thiết kế sóng ưu việt, khả năng thoát nước tốt, không gây đọng nước, thấm dột vào công trình
- Có khả năng cách nhiệt và phản xạ tia UV, mang đến sự thoáng mát và thoải mái cho không gian nhà ở của quý khách.
Phân loại tôn Sunco mới nhất
Phân loại tôn Sunco mới nhất
Để có thể đáp ứng được những yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng, nhà máy tôn Sunco đã phát triển rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu,…
Mỗi một nhóm sản phẩm có những đặc điểm, quy cách và báo giá khác nhau. Tùy theo đặc điểm của công trình mà quý khách hàng có thể lựa chọn những loại vật liệu phù hợp nhất nhé.
Tôn kẽm
Tôn kẽm Sunco là dòng tôn mạ kẽm với tỷ lệ kẽm trong lớp phủ mạ lên tới 98%. Với lớp mạ này, tôn Sunco có khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ lâu dài trong môi trường tự nhiên.
Được sản xuất theo công nghệ Maruichi Steel Tube của Nhật Bản, quy cách tiêu chuẩn của tôn kẽm đều được các chuyên gia nghiên cứu và đánh giá, điều chỉnh thường xuyên nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. Một số đặc điểm cơ bản của dòng sản phẩm này bao gồm:
- Tiêu chuẩn sản xuất: Sunsco Zinc, JIS G3302, ASTM A653
- Độ dày BMT: 0.25 – 3.2mm
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 914mm, 1200mm, 1219mm
- Độ mạ kẽm: Z06 – Z27, G20 – G90
- Số bước sóng: 5 sóng – 13 sóng
Nhờ những tiêu chuẩn trên, những tấm tôn kẽm được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực đời sống như:
- Xây dựng dân dụng: lợp mái, vách ngăn, lót sàn,…
- Sản xuất: phụ tùng xe máy, ô tô, đóng tàu,…
- Quảng cáo: bảng hiệu, biển quảng cáo ngoài trời,…
- Nội thất: cửa cuốn, cửa sập, két sắt,….
Tôn mạ màu
Tôn mạ màu Sunco là dòng tôn lạnh có phủ màu chất lượng cao. Tùy theo từng mác tôn mà lớp sơn phủ màu có thể là sơn mỏng SPGL và sơn dày PPGL, mang đến màu sắc tươi sáng và đa dạng, đáp ứng được nhiều yêu cầu của khách hàng.
Bên cạnh những mã màu có sẵn, tôn Sunco còn được sản xuất riêng theo từng đơn đặt hàng. Độ bền màu của sản phẩm được bảo hành lên tới 15 năm, không bị ăn mòn bởi các yếu tố bên ngoài như nước, axit, bazơ, muối,…
Một số tiêu chuẩn cơ bản của dòng tôn lạnh mạ màu Sunco bao gồm:
- Tiêu chuẩn sản xuất: Suncolor55, JIS G3322, MS 2383
- Độ dày BMT: 0.2 – 1.2mm
- Độ mạ: PPGL (mặt trên: 18 – 28µm, mặt dưới: 18 – 20µm/5 – 15µm); SPGL (mặt trên: 10µm, mặt dưới: 5µm) Số bước sóng: 5 – 13 sóng, sóng ngói, seamlock,…
Tôn lạnh
Tôn lạnh Sunco là dòng tôn lợp có lớp phủ mạ nhôm kẽm hợp kim với tỉ lệ 55% nhôm theo tiêu chuẩn Maruichi Steel Tube Nhật Bản. Nhờ đó, những sản phẩm này có khả năng cách nhiệt rất tốt, độ bền cao, mang đến những sản phẩm có tuổi thọ lâu dài cho thị trường Việt Nam.
Khả năng chống ăn mòn của tôn lạnh Sunco cũng vô cùng vượt trội, cao gấp 6 lần Hot-dip galvanized steel coil, cao gấp 3 lần lớp phủ 5% Al-Zn coated steel coil và cao gấp 1.5 lần đối với lớp mạ Mg type coated steel coil.
Theo nghiên cứu, khả năng phản xạ nhiệt của tôn lạnh Sunco lên tới 70 – 75% trong môi trường nhiệt độ thông thường, cao gấp 2 lần so với thép tấm mạ kẽm. Bên cạnh đó, bề mặt tôn có vết hoa kẽm mịn, màu trắng sáng, mang đến tính thẩm mỹ cao cho công trình xây dựng.
Quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn của tôn tấm lợp Sunco
Quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn của tôn tấm lợp Sunco
Để có thể đáp ứng được những yêu cầu phức tạp của công trình, những tấm tôn lợp Sunco luôn được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt bởi hệ thống chuyên gia lành nghề và am hiểu thị trường. Một số quy cách tiêu chuẩn cơ bản của dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, MS
- Độ dày lớp tôn nền tiêu chuẩn: 0.25 – 1.00mm
- Độ dày lớp mạ tiêu chuẩn: 10 – 35µm
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 600 – 1250mm
- Độ bền uốn T-bend: 0T – 4T
- Độ bền dung môi MEK: 100 lần kép
- Độ cứng chì: ≥ 3H
- Độ bền va đập: > 500mm
- Độ bền ép phồng: 98 – 100%
- Độ lệch màu: < 1.0%
- Độ bền phun sương muối: 200 – 500 giờ
- Độ bền kéo: 270 – 550 N/mm2
- Độ cứng: 71 – 85 HRB
- Tiêu chuẩn độ phẳng: giãn biên từ 8 – 9mm
Kinh nghiệm chọn mua tôn Sunco đảm bảo chất lượng
Kinh nghiệm chọn mua tôn Sunco đảm bảo chất lượng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa hàng kinh doanh tôn lợp Sunco với chất lượng và giá cả cực kỳ đa dạng. Điều này khiến nhiều khách hàng chưa có kinh nghiệm chọn tôn chất lượng bị bối rối và không biết nên chọn sản phẩm nào để an toàn và phù hợp với công trình.
Nếu không may, bạn mua nhầm phải tôn Sunco kém chất lượng thì có thể gây nguy hiểm trong quá trình sử dụng cũng như tốn kém chi phí thay thế, sửa chữa công trình.
Vì những lý do đó, việc chọn mua tôn chất lượng cũng như cửa hàng kinh doanh tôn uy tín là vô cùng quan trọng. Để tránh các rủi ro không đáng có, quý khách hàng hãy tham khảo những thông tin sau đây nhé.
Để có thể yên tâm gửi gắm niềm tin cho các đại lý cung cấp, bước đầu tiên quý khách cần làm là chọn được một đại lý đáng tin cậy. Những đại lý phân phối chính hãng luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định, có đầy đủ thông tin bảo hành và mức giá tôn Sunco cực kỳ cạnh tranh. Một số lưu ý mà khách hàng nên cân nhắc khi chọn đại lý phân phối như sau:
- Nên chọn các đại lý có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối tôn và sắt thép xây dựng, được nhiều khách hàng, đối tác tin tưởng giới thiệu
- Cần phải tham khảo bảng giá tôn Sunco ở ít nhất 03 đại lý cung cấp trước khi đưa ra quyết định chọn mua để tránh trường hợp mua giá cao hoặc mua nhầm tôn kém chất lượng
- Yêu cầu bên cung cấp phải xuất đầy đủ bộ hồ sơ mua bán tôn với các chứng từ cần thiết như CO – CQ từ nhà máy, hóa đơn đỏ, phiếu bảo hành,…
- Tự trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về dòng tôn lợp Sunco để có thể phân biệt được tôn chính hãng
Giá tôn Sunco hôm nay 12/2024 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn Sunco có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế
5/5 - (10 votes)Từ khóa » Tôn Sunco Nhật Bản
-
Báo Giá Tôn Sunco 2022 Rẻ Nhất Hiện Nay - Nhật Minh Steel
-
Bảng Báo Giá Tôn Sunco Đài Loan Rẻ Nhất Mới Cập Nhật Hôm Nay
-
Giá Tôn Sunco - ✔️ Sáng Chinh 04/08/2022
-
Bảng Màu Tôn Sunsco - Tôn Thép Tân Hồng Phúc
-
TÔN LẠNH MẠ MÀU SUNSCO - Tôn Thành Dũng
-
2- TÔN SUNSCO MARUICHI - Công Ty CP Việt Vàng
-
Trang Chủ
-
Tôn Lạnh Tráng Hợp Kim Nhôm Kẽm 55% (gl)
-
Giá Tôn Sunco - ✔️ Kho Thép Miền Nam 28/07/2022
-
Tôn SUNCO Đài Loan | Sản Phẩm
-
Báo Giá Tôn Lợp Mái Tháng 08/2022 Chi Tiết :
-
Tôn Sunsco Một Sản Phẩm Của... - Thăng Hà Company. Co, Cld
-
Giá Tôn Sunco - GIÁ THÉP 24H.COM