Bảng Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất 2022 (Rẻ Hơn Đến 5%) - Liki Steel
Bạn cần báo giá tôn Việt Nhật mới nhất. Bạn cần tư vấn tôn lợp nhà Việt Nhật, bạn muốn xem bảng màu tôn Việt Nhật mới nhất, bạn cần so sánh tôn Việt Nhật với các thương hiệu tôn khác trên thị trường. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc tham khảo những thông tin sau đây.
Các loại tôn Việt Nhật
Tôn Việt Nhật là loại tôn được sử dụng khá nhiều trên thị trường hiện nay bởi giá thành rẻ, bảo hành 10 đến 25 năm. Gồm các loại tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cán sóng, cách nhiệt, … Sản phẩm được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực như tấm lợp, sản xuất công nghiệp, vách ngăn, nội thất…
Tôn kẽm Việt Nhật
Tôn kẽm Việt Nhật (tôn mạ kẽm dạng cuộn), là một dạng thép dạng cuộn với bề mặt được phủ 2 lớp kẽm nguyên chất (99%), sản xuất theo công nghệ lò NOF giúp kiểm soát cơ tính tiêu chuẩn. Tôn mạ kẽm Việt Nhật có bề mặt nhẵn, sáng bóng, được ứng dụng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ, vận tải, …
Tiêu chuẩn tôn kẽm dạng cuộn Việt Nhật:
- Tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật
- Tiêu chuẩn ASTM A653/A653M của Mỹ
Thông số kỹ thuật tôn mạ kẽm Việt Nhật
- Độ dày tôn(mm): từ 0.16 đến 2.00 mm
- Khổ rộng tôn: 1250 mm (max)
- Trọng lượng cuộn tôn: 25 tấn (max)
- Đường kính trong cuộn tôn(mm): 508 ; 610 mm
Tôn lạnh Việt Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật hay còn gọi là tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm, là thép cuộn được phủ hợp kim nhôm kẽm lên bề mặt theo tỉ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm, 1.5% Silic, được sản xuất theo công nghệ lò NOF nhằm kiểm soát cơ tính phù hợp, có khả năng chống ăn mòn, sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng, chuyên dùng trong gia công tấm lợp, ô tô, vận tải …
Tiêu chuẩn sản xuất tôn lạnh Việt Nhật
- Tiêu chuẩn chất lượng của nhật: JIS G3321
- Tiêu chuẩn chất lượng của Mỹ: ASTM A792/A792M
Thông số kỹ thuật
- Độ dày tôn lạnh Việt Nhật (mm): từ 0.16 đến 2.00 mm
- Khổ rộng tôn: 1250 mm (max)
- Trọng lượng lớn nhất của cuộn tôn: 25 tấn (max)
- Đường kính trong của cuộn tôn(mm): 508 ; 610 mm
Tôn mạ màu Việt Nhật
Tôn mạ màu Việt Nhật chính là tôn kẽm hoặc tôn lạnh được phủ thêm 1 lớp sơn trên bề mặt, các loại sơn thường sử dụng như: PVDF, polyester, SMP. Tôn màu có bề mặt nhẵn bóng, nhiều màu sắc, có tính thẩm mỹ và độ bền cao hơn tôn kẽm và tôn lạnh, được ứng dụng làm tôn lợp, đa dạng các loại sóng gồm: sóng phẳng, Seamlock, làm vách ngăn, phụ kiện và cũng như các ứng dụng trong xây dựng khác.
Tôn lợp nhà Việt Nhật
Tôn lợp nhà Việt Nhật thường sử dụng tôn lạnh hoặc tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, … Đây là loại tôn mát từ 1 đến 3 lớp rất được ưa chuộng hiện nay
- Tôn lợp mái Việt Nhật có độ dày đa dạng: tiêu biểu như: 0.30mm, 0.32mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.42mm, 0.45mm.
- Tôn mát 3 lớp Việt Nhật được sản xuất theo tiên chuẩn Nhật Bản, là sản phẩm có chất lượng cao, đa dạng về màu sắc, đáp ứng mọi yêu cầu
- Tôn mát 3 lớp Việt Nhật có khả năng chống nóng, cách nhiệt cực tốt, chống chịu được thời tiết khắc nghiệt của khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam.
- Tôn Việt Nhật có tuổi thọ trung bình cao, chế độ bảo hành lên đến 25 năm
- Tấm tôn lợp Việt Nhật được kẹp chặt vào nhau, khổ tôn 1.08 m (khổ hữu dụng 1.00m) được gá lại với nhau bằng ốc vít nên rất bền, chống nóng, cách nhiệt tốt, miếng đệm cao su dùng để ngăn chặn rò rỉ khi gặp mưa.
Tôn cán sóng
Tôn cán sóng Việt Nhật sử dụng nguyên liệu chủ yếu là tôn lạnh, tôn màu dạng cuộn và được gia công cán sóng theo yêu cầu (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng ngói, seamlock, kliplock, …)
Tôn cách nhiệt Việt Nhật
Tôn cách nhiệt Việt Nhật sử dụng tôn nền là tôn lạnh hoặc tôn màu, gia công cán sóng và dán cách nhiệt PE, PU, … hay còn gọi là tôn mát Việt Nhật (từ 1 đến 3 lớp) tùy yêu cầu.
Báo giá tôn Việt Nhật mới nhất
Cập nhật báo giá tôn Việt Nhật mới nhất hôm nay từ nhà máy tôn Liki Steel gồm: giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và bảng giá gia công tôn Việt Nhật tham khảo. Xin lưu ý đây là bảng báo giá tôn Việt Nhật tham khảo, vì giá tôn Việt Nhật phụ thuộc vào thời điểm mua, số lượng đặt và vị trí công trình, … xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá mới nhất.
Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
- Độ dày: 2 dem – 5 dem
- Giá tôn mạ kẽm Việt Nhật: 39.000 – 69.000 VNĐ/1.07m
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
mm | (KG/M) | (KHỔ 1.07M) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 39.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 40.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
- Độ dày: 2 dem 8 – 6 dem
- Giá tôn lạnh Việt Nhật: 50.000 – 93.000 VNĐ/1.07m
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | TÔN VIỆT NHẬT |
mm | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) |
2 dem 80 | 2.40 | 50.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 52.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 55.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 60.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Bảng giá tôn màu Việt Nhật
- Độ dày: 3 dem – 5 dem
- Giá tôn mạ kẽm Việt Nhật: 47.000 – 79.000 VNĐ/1.07m
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) |
3 dem 00 | 2.50 | 47.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 57.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 59.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 61.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Bảng giá tôn cách nhiệt Việt Nhật PU
- Độ dày: 3 dem – 5 dem
- Giá tôn mạ kẽm Việt Nhật: 105.000 – 142.000 VNĐ/1.07m
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT |
3 dem 00 + Đổ PU | m | 105.000 |
3 dem 50 + Đổ PU | m | 120.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | m | 126.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | m | 133.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | m | 142.000 |
Bảng giá giá công tôn cách nhiệt PE Việt Nhật và phụ kiện
Vít tôn 4 phân | 60.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân | 62.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân kẽm | Không rỉ sét | 80.000/bịch 100c |
Dán PE 5 sóng | 3 ly dán máy | 18.000 |
Dán PE 5 sóng | 4 ly dán máy | 21.000 |
Chấn máng | 4.000/m | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc | 1.500/m |
Lưu ý đơn giá tôn Việt Nhật trên
- Đơn giá tôn Việt Nhật trên chưa bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm (ở tỉnh vui lòng liên hệ)
- Cam kết chính hãng 100%
- Xuất hóa đơn đỏ cho khách có yêu cầu
So sánh giá tôn Việt Nhật với các thương hiệu khác trên thị trường
So sánh giá tôn Việt Nhật với các nhà máy tôn khác trên thị trường
- Giá tôn Hoa Sen
- Giá tôn Đại Thiên Lộc
- Giá tôn Đông Á
- Giá tôn Phương Nam
- Giá tôn Hòa Phát
- Giá tôn Việt Pháp
- Giá tôn Pomina
- Giá tôn Sóng Thần
- Giá tôn Việt Úc
- Giá tôn nhập khẩu
Mua tôn Việt Nhật giá rẻ ở đâu
Để mua được sản phẩm tôn Việt Nhật giá rẻ, đúng chất lượng, bạn cần quan tâm đến cách nhận biết sản phẩm chính hãng cũng như tìm hiểu những đơn vị, đại lý uy tín
Cách nhận biết tôn Việt Nhật
Để mua được sản phẩm tôn Việt Nhật chính hãng, bạn cần kiểm tra thật kỹ lưỡng bằng những cách đơn giản sau:
1) Kiểm tra độ dày tôn bằng dụng cụ palmer.
Trên bề mặt tôn Việt Nhật thường có in thông tin rõ ràng, trong đó có thông số độ dày của tôn, thông số này thường nằm cách mép tấm tôn khoảng 5 – 7 cm. Lúc này bạn dùng Palmer để đo độ dày tấm tôn rồi so sánh với độ dày công bố của hãng
Lưu ý: Các loại tôn giả thường mỏng hơn rất nhiều so với độ dày tôn Việt Nhật thật. Độ sai lệch cho phép của tôn chính hãng chỉ khoảng 0.02 mm.
2) Kiểm tra trọng lượng của tâm tôn bằng cân
Bạn có thể sử dụng các loại cân (tốt nhất là cân điện tử) để đo trọng lượng của tấm tôn sau đó mang so sánh với trọng lượng công bố của tôn Việt Nhật. Nếu trọng lượng nhỏ hơn so với tiêu chuẩn công bố thì có thể khẳng định đó là tôn giả.
3) Nhận biết tôn Việt Nhật thật qua chữ in trên tôn.
Nếu bạn quan sát mà thấy các thông số ghi trên tấm tôn không đầy đủ, không rõ ràng (bị phai mờ, sửa chữa, gạch xóa…) thì rất có thể đây là hàng nhái.
Tôn Việt Nhật thật thì các thông tin được in trên mặt dưới hay mặt màu xám, với hai dòng thông số in liên tục với khoảng cách mép từ 5 – 7 cm, khoảng cách các giải thông tin liên tục cách nhau 2 mét trải dài hết toàn cuộn tôn. Phần chữ in chìm không thể tẩy xóa in logo Việt Nhật màu đỏ xanh và dòng chữ đen ghi thông số của cuộn tôn.
4) Nhận biết tôn Việt Nhật thật thông qua cảm quan, kinh nghiệm
Bạn dựa vào đặc điểm sau cũng như kinh nghiệm của mình để quan sát thấy: Tôn Việt Nhật chính hãng sẽ có bề mặt mịn, đều. Mép tôn thẳng, không có sơn gợn sóng cạnh. Mặt sơn không bị bong tróc, rộp, hoặc xước. Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình gia công cán tạo sóng. Màu sơn trên bề mặt phải đồng nhất.
Bảng màu tôn Việt Nhật
Mua tôn Việt nhật giá rẻ tại nhà máy tôn Liki Steel
Nhà máy tôn Liki Steel tự hào là đơn vị cung cấp tôn Việt Nhật chính hãng, giá gốc đại lý với nhiều ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu đến 5%. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL
- Địa chỉ: 1421 Tỉnh lộ 8, Hoà Phú, Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
- Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
- Website: likisteel.com
- Face: facebook.com/likisteel/
- HOTLINE: 0961 620 911 - 0902 528 638 - 077 9797876
Từ khóa » Tôn Ngói Việt Nhật
-
Tôn Giả Ngói Việt Nhật
-
Báo Giá Tôn Giả Ngói ( Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam ...)
-
Tôn Sóng Ngói Việt Nhật Chính Hãng - Sài Gòn CMC Tháng Tám/2022
-
Cập Nhật Bảng Giá Tôn Giả Ngói Các Loại Hôm Nay 2022
-
Báo Giá Tôn Giả Ngói, Tôn Sóng Ngói Cập Nhật Mới Nhất
-
Các Loại Tôn Sóng Ngói Và Cập Nhật Giá Tôn Giả Ngói Số 1 Hiện Nay
-
Tôn Việt Nhật SSSC
-
Giá Tôn Giả Ngói Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Đông Á
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Tháng Tám- 2022
-
Giá Tôn Giả Ngói - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Tôn Sóng Ngói Việt Nhật
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Giá Tôn Giả Ngói Hoa Sen, Đông Á Mới Nhất 2022 - CafeLand.Vn