Bảng Giá Ván ép – Kích Thước Ván ép – Sản Xuất Ván ép - VÁN GỖ
Có thể bạn quan tâm
Tìm hiểu về bảng giá ván ép và kích thước ván ép cùng với các loại ván ép. Điều mà chúng ta cần biết rằng mỗi loại ván ép gỗ điều có một tiêu chuẩn và chất lượng khác nhau, nó có thể cùng chung kích thước nhưng giá gỗ ván ép là khác nhau. Xem bài viết bên dưới đây để thấy đâu là sự khác biệt giữa các loại ván gỗ ép này.
Khái niệm về ván ép
Ván ép là gì? về cơ bản ván ép là loại ván gỗ ép công nghiệp được ép lại với nhau bằng các lớp ván mỏng còn gọi là ” veneer gỗ ” hay ” gỗ ván lạng “. Chất kết dính được gọi là nhựa kết dính hay keo ép ván. Các loại ván ép gỗ thông dụng có lớp phủ bề mặt rất mỏng, lớp phủ này gọi là ” ván mặt ” với các tiêu chuẩn A, B, C. Thông qua một quy trình ép lạnh, ép nóng, cắt cạnh, chà nhám, phủ lớp ván mặt và hoàn thiện tấm ván ép.
Ván gỗ ép được biết đến đầu tiên là do người Ai Cập và Hy Lạp cổ đại cắt gỗ mỏng và dán chúng lại với nhau thành từng lớp với thớ gỗ theo hướng vuông góc, tạo nên một loại vật liệu xây dựng đa năng như ngày nay.
Bảng giá ván ép
Giá ván ép luôn thay đổi theo từng thời điểm và thay đổi cho bất kỳ loại ván ép gỗ nào. Chúng tôi sản xuất với 12 loại gỗ ván ép khác với nhiều tiêu chuẩn như chịu nước, ván ép giá rẻ, ván coppha, ván ép xây dựng… Vì vậy bên dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê ra một số giá gỗ ván ép một số loại thông dụng của thị trường hiện nay. Các loại khác vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh của công ty.
STT | Kích Thước Ván Ép | Giá Bán | Tiêu Chuẩn |
1 | 1000 x 2000mm x 4 mm | 58.000 | BC |
2 | 1000 x 2000mm x 6 mm | 78.000 | // |
3 | 1000 x 2000mm x 8 mm | 98.000 | // |
4 | 1000 x 2000mm x 10 mm | 120.000 | // |
5 | 1000 x 2000mm x 12 mm đến 30mm | 140.000 đến 340.000 | // |
1 | 1220 x 2440 mm x 4 mm | 78.000 | BC |
2 | 1220 x 2440 mm x 6 mm | 98.000 | // |
3 | 1220 x 2440 mm x 8 mm | 125.000 | // |
4 | 1220 x 2440 mm x 10 mm | 155.000 | // |
5 | 1220 x 2440 mm x 12 mm đến 30mm | 175.000 cho đến 497.000 | // |
Bảng giá ván ép giá rẻ
Giá ván ép giá rẻ được gọi chung vậy thì loại gỗ ván ép giá rẻ này gồm có nhưng loại nào? Theo công ty chúng tôi cung cấp, giá gỗ ván ép giá rẻ là những loại ván ép dùng cho bao bì, ván ép đóng gói, pallet ván ép, đóng kiện hàng. Xem kích thước thông thường được tính là ” mm “ hoặc ” ly “ và bản giá bên dưới đây.
STT | Kích thước: Dài x Rộng x Độ Dày | Giá Bán | Tiêu chuẩn |
1 | 1220 x 2440 x 3 ly | 78.000 | BC |
2 | 1220 x 2440 x 4 ly | 88.000 | // |
3 | 1220 x 2440 x 6 ly | 110.000 | // |
4 | 1220 x 2440 x 8 ly | 130.000 | // |
5 | 1220 x 2440 x 10 ly | 160.000 | // |
6 | 1220 x 2440 x 12 ly | 185.000 | // |
7 | 1220 x 2440 x 14 ly | 210.000 | // |
8 | 1220 x 2440 x 16 ly | 240.000 | // |
9 | 1220 x 2440 x 18 ly đến 30 ly | 280.000 | // |
10 | 1000 x 2000 x 3 ly | 58.000 | BC |
11 | 1000 x 2000 x 4 ly | 68.000 | // |
12 | 1000 x 2000 x 6 ly | 90.000 | // |
13 | 1000 x 2000 x 8 ly | 115.000 | // |
14 | 1000 x 2000 x 10 ly | 140.000 | // |
15 | 1000 x 2000 x 18 ly Cho đến 30 ly | 180.000 | // |
Bảng giá ván ép chịu nước
Một loại gỗ ván ép tiếp theo đó là ván ép chịu nước. Giá ván ép chịu nước cao hơn ván ép giá rẻ, nhờ vào tính năng chịu nước và tiêu chuẩn gỗ ván ép này có chất lượng cao. Ván ép chịu nước là gì và công dụng của chúng cùng với những ưu điểm nhược điểm, xem qua bài viết sau đây: Ván ép chịu nước là gì?
Lưu ý: Bảng gỗ giá ván ép chịu nước theo kích thước 1220 x 2440 mm và được cập nhật theo từng thời điểm, theo giá cả thị trường.
STT | KÍCH THƯỚC 1220 x 2440 mm | GIÁ THAM KHẢO | GHI CHÚ |
1 | 1220mm x 2440mm x 6 mm | 220.000 | Hoặc theo yêu cầu |
2 | 1220mm x 2440mm x 7 mm | 230.000 | |
3 | 1220mm x 2440mm x 8 mm | 250.000 | |
4 | 1220mm x 2440mm x 9 mm | 270.000 | |
5 | 1220mm x 2440mm x 10 mm | 280.000 | |
6 | 1220mm x 2440mm x 11 mm | 290.000 | |
7 | 1220mm x 2440mm x 12 mm | 300.000 | |
8 | 1220mm x 2440mm x 13 mm | 310.000 | |
9 | 1220mm x 2440mm x 14 mm | 320.000 | |
10 | 1220mm x 2440mm x 15 mm | 360.000 | |
11 | 1220mm x 2440mm x 16 mm | 370.000 | |
12 | 1220mm x 2440mm x 17 mm | 380.000 | |
13 | 1220mm x 2440mm x 18 mm | 420.000 | |
14 | 1220mm x 2440mm x 19 mm | 450.000 | |
15 | 1220mm x 2440mm x 20 mm | 470.000 | |
16 | 1220mm x 2440mm x 21 mm | 510.000 | |
17 | 1220mm x 2440mm x 22 mm | 530.000 | |
18 | 1220mm x 2440mm x 23 mm | 570.000 | |
19 | 1220mm x 2440mm x 24 mm | 590.000 | |
20 | 1220mm x 2440mm x đến 30 mm | 900.000 |
Bảng giá ván ép phủ phim
Ván ép phủ phim là loại ván ép chuyên dùng xây dựng làm khuôn đúc bê tông. Trong các loại gỗ ván ép xây dựng thì ván phim được cho là tốt nhất. Chính vì điều này mà giá ván ép phủ luôn có cao hơn các loại ván ép gỗ xây dựng khác. Chúng tôi có để cập tổng quan của loại ván này tại đây: Ván ép phủ phim là gì?
STT | Chiều dày x rộng x độ dày ván | Giá bán | Tiêu chuẩn |
1 | 1220 x 2440 mm x 12mm | 315.000 | Eco Form |
2 | 1220 x 2440 mm x 15mm | 360.000 | Eco Form |
3 | 1220 x 2440 mm x 18mm | 405.000 | Eco Form |
4 | 1220 x 2440 mm x 21 mm | 480.000 | Eco Form |
5 | 1220 x 2440 mm x 12 mm | 360.000 | Prime Form |
6 | 1220 x 2440 mm x 15 mm | 380.000 | Prime Form |
7 | 1220 x 2440 mm x 18 mm | 430.000 | Prime Form |
8 | 1220 x 2440 mm x 21 mm | 500.000 | Prime Form |
9 | Hoặc theo yêu cầu |
Bảng giá ván ép coppha
Giá ván ép coppha đổ sàn, đổ đà cột dược chúng tôi cập nhập và 2 phần thành 2 loại bên dưới đây. Loại ván gỗ ép coppha dùng cho đổ sàn thường có kích thước 1m22 x 24mm và 1m x 2m, độ dày ván từ 12ly, 15ly và 18ly. Những kích thước khác vui lòng liên hệ đặt hàng. Loại coppha cột và coppha đà có chiều ngang từ 15cm đến 60cm và chiều dày ván 3m5 đến 4m.
Giá ván ép coppha đỏ
Kích thước ván | Độ dày ván | Đơn giá/tấm | Chú thích |
Mặt 15 x 4m | 17-18mm | 59.000 | |
Mặt 20 x 4m | 17-18mm | 79.000 | |
Mặt 25 x 4m | 17-18mm | 98.000 | |
Mặt 30 x 4m | 17-18mm | 118.000 | |
Mặt 35 x 4m | 17-18mm | 137.000 | |
Mặt 40 x 4m | 17-18mm | 157.000 | |
Mặt 45 x 4m | 17-18mm | 176.000 | |
Mặt 50 x 4m | 17-18mm | 196.000 | |
Mặt 55 x 4m | 17-18mm | 216.000 | |
Mặt 60 x 4m | 17-18mm | 235.000 |
Giá ván cop pha phủ keo chịu nước
Giá ván ép phủ keo chịu nước dùng đổ sàn |
Chiều ngang | Chiều dài | Độ dày ván | Giá bán |
1000mm | 2000mm | 12mm | 180.000 |
1000mm | 2000mm | 15mm | 210.000 |
1000mm | 2000mm | 18mm | 230.000 |
1220mm | 2440mm | 12mm | 280.000 |
1220mm | 2440mm | 15mm | 305.000 |
1220mm | 2440mm | 18mm | 340.000 |
Bảng giá ván ép LVL
Giá ván ép LVL chúng tôi tính theo khối và xin lưu ý rằng bảng giá luôn cập nhật theo từng thời điểm cục thể. Chúng tôi sản xuất gồm 2 tiêu chuẩn BC và AB. Xem bảnh giá ván gỗ ép LVL bên dưới đây. Chi tiết và tổng quan bài viết về gỗ ván ép LVL là gì?
STT | Kích thước ván ép LVL | Độ Dày | Giá Bán/khối | Tiêu Chuẩn |
1 | 1000mm x 2000mm | 6mm | Khoản 9.500.000 | AB hoặc BC |
2 | 1220mm x 2440mm | 8mm | Khoản 9.000.000 | // |
3 | 600mm x 2400mm | 10mm | Khoản 8.500.000 | // |
4 | 600mm x 4000mm | 12mm | Khoản 8.000.000 | // |
5 | 600mm x dài từ 2m đến 4m | Cho đến 30mm | Khoản 7.800.000 | // |
Các loại ván ép
Ván ép gỗ mềm
Ván ép gỗ mềm là loại ván thường được làm bằng cây gỗ cao su, cây keo, cây gỗ điều, cây trám, cây gỗ tạp là những loại cây gỗ sử dụng làm ván ép tại Việt Nam. Các cây gỗ nhập khẩu dùng làm ván ép gỗ mềm là vân sam, thông, cây bạch và linh sam hoặc gỗ đỏ và thường được sử dụng cho mục đích xây dựng và công nghiệp.
Ván ép gỗ cứng
Ván ép gỗ cứng là được làm từ gỗ cây bạch đàn và các cây gỗ nhập khẩu hoặc ở nước Châu Âu dùng các cây sau đây để sản xuất ván ép gỗ sồi và gỗ gụ và được sử dụng cho các mục đích sử dụng cuối cùng. Ván ép gỗ cứng được đặc trưng bởi sức mạnh tuyệt vời của nó, độ cứng và khả năng chống rão. Nó có độ bền cắt phẳng cao và khả năng chống va đập, đặc biệt thích hợp cho các kết cấu sàn và tường chịu lực nặng. Kết cấu ván ép định hướng có khả năng vận chuyển bánh xe cao. Ván ép gỗ cứng có độ cứng bề mặt tuyệt vời, chống hư hại và mài mòn.
Ván ép trang trí
Ván ép trang trí là loại ván được phủ lên bề mặt các lớp phủ như melamine, laminate, veneer như Birch, Sồi, Ash, Thông, Okoume, Pintango… Ngoài ra còn có thêm chất liệu phủ khác như phủ giấy vân gỗ, phủ UV, phủ nhựa và các màu trơn xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, trắng…
Ván ép uốn cong
Ván ép uốn cong là loại ván gỗ ép uốn theo khuôn, thường dùng cây gỗ mềm để làm, nó được uốn cong theo các môn hình ghế văn phòng, ghế cafe, bàn uốn cong. Xem chi tiết ván ép uốn cong là gì?
Ván ép tàu biển
Ván ép tàu biển là loại ván được sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ẩm ướt được gọi là. Thậm chí nó có thể được sử dụng trong độ ẩm trong thời gian dài. Các lớp gỗ dán biển có khe hở lõi quá nhỏ để cảm thấy không cho phép gỗ cố định nước bên trong các khoảng trống. Nó cũng kháng nấm ván ép tàu biển còn duocjd gọi là ván ép hàng hải
Ván ép xây dựng
Ván ép xây dựng là một trong các loại ván chuyên dùng cho xây dựng và phổ biến trong xây dựng đó là ván ép phủ phim. Nó mang đến hiệu xuất cho các nhà thấy xây dựng và cung cấp giải pháp thi công nhanh nhưng vẫn đảm bảo được tiến độ và hiệu quả cao. Ván ép phủ phim có tên gọi tiêng anh là film faced plywood thuộc về formwork plywood. Xem các loại gỗ ván ép xây dựng bên dưới
- ván ép coppha phủ phim
- ván ép coppha chịu nước
- ván ép coppha phủ keo chịu nước
- ván ép coppha đỏ
Ván ép giá rẻ
Ván ép giá rẻ là loại ván phần lớn dùng cho những việc như sau: Lót sàn, che chắn, làm vách ngăn, đóng thùng, làm sofa, kệ tủ trưng bày, ván ép mỏng thường dùng lót bảo vệ nền gạch, pallet ván và rất nhiều công dụng khác. Với uy trình sản xuất không phức tạp, loại keo ép ván không có khả năng chống ẩm, nước và mối mọt. Số lượng cung cấp cực lớn và phổ biến trên thị trường, nó cũng được đưa và danh sách của mục ván dành cho thương mại.
Ván ép mỏng
Ván ép mỏng là loại ván có độ dày từ 2mm, 3mm, 5mm hoặc 2 ly, 3 ly và 5 ly. Kích thước thường là dùng chung 1m x 2m hoặc 1m22 x 2m44 hoặc theo yêu cầu. Gỗ ván ép mỏng thường có giá rẻ. Xem bài viết tổng quan về loại ván ép mỏng giá rẻ này.
Kích thước ván ép
Kích thước ván ép rất phổ biến và thông dụng và cũng rất đa dạng thông thường là 1220mm x 2440mm và 1000mm x 2000mm. Tuy nhiên size này chỉ áp dụng trong nước và khu vực Châu Á.
Các loại ván ở các nước tiên tiến như Mỹ, EU có khổ ván với chiều ngang và chiều dài rộng hơn. Ví dụ: Tại Anh hiện có 2135mm x 915mm và 3050mm x 1220mm… Và rất nhiều loại kích thước khác. Chúng tôi sẽ luôn cung cấp giải pháp toàn diện nhất cho quý khách hàng.
- Kích thước ván ép 1000mm x 2000mm – 1220mm x 2440mm – 1250mm x 2500mm hoặc theo yêu cầu.
- Độ dày ván ép 3mm 5mm 7mm 9mm cho đến 120mm4mm 6mm 8mm 10mm cho đến 120mm.
- Tiêu chuẩn: Bề mặt và lõi ván Bề mặt ván: AA – AB – BC – CC Lõi ván: AA – AB – BC – CC Xem hình ảnh bên trang dưới về các tiêu chuẩn.
- Độ liên kế BS EN 314: 1993: Đung nước sôi 8 tiếng – 16 tiếng – 24 tiếng.
- Độ ẩm ván ép 10% (+/- 2%) theo BS EN 322: 1993.
- Formaldehyde Sử dụng keo: E0 – E1 – E2 – MR. Keo chống kháng nước WBP
Sản xuất ván ép như thế nào?
Quy trình sản xuất ván ép gỗ tại công ty chúng tôi như sau. Chúng tôi mô tả là quy trình cơ bản nhất có thể, tại một số nước tiên tiến hệ thống quy trình và máy móc rất tiên tiến, điều này góp phần tạo thành tấm ván gỗ ép chất lượng cao. Cần biết rằng để có những tấm ván ép chất lượng cao là rất khó, điều này phụ thuộc vào nhà máy sản xuất và cần phải có những yếu tố sau: Hệ thống máy móc tiên tiến, đội ngủ công nhân có tay nghề cao, và quy trình kiểm tra sản phẩm từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm.
Các bước và quy trình sản xuất tấm ván ép gỗ tại Công Ty TNHH SOMMA
- Gỗ tròn sau khu thu hoạch, được để khô và ngâm nước trong 24-48h
- Gỗ tròn được lạng mỏng thành các tấm gỗ lạng có độ dày 1.8mm có kích thước 650mm x 1350mm
- Phân loại các tấm ván lạng theo tiêu chuẩn A, B, C, D
- Các tấm gỗ ván lạng được cán qua máy cán keo và xếp lớp trên bằng chuyền
- Sau khi đổ số lớp cho từng tiêu chuẩn độ dày ván. Cuối bằng chuyền máy sẽ cắt theo kích thước phôi ván gỗ ép
- Phôi ván ép gỗ được chuyển đến ép định hình hay còn gọi là ép lạnh, thời gian ép 30-60 phút. Phụ thuộc vào độ dày phôi ván.
- Công đoạn tiếp theo là ép nóng, thời gian ép 30-60 phút và cũng phụ thuộc vào độ dày phôi ván.
- Phôi ván sau khi qua giai đoạn ép nóng, được cắt cạnh, chà nhám, xử lý bề mặt và chuyển công đoạn tiếp theo là phủ bề mặt ván.
- Công đoạn tiếp theo là phủ lớp mặt lên phối ván. Tại bước này tùy vào loại ván gì sẽ phủ chất liệu loại ván đó lên. Ví dụ: ván ép phủ phim sẽ được phủ lớp phim Dynea lên, ván ép giá rẻ được phủ 2 lớp veneer mỏng BC hoăc CC… hay các lớp phủ Laminate, Okoume, Pintango, Birch…
- Đóng kiện và xử lý mối mọt, chống nước và quấn kiện màn PE, lưu kho hoặc giao đến khách hàng.
Chọn ván ép tiêu chuẩn gì và mua ở đâu?
Việc lựa chọn tấm ván ép gỗ nào điều này phụ thuộc và mục đích sử dụng của quý khách hàng. Nếu dùng làm lót sàn chúng tôi khuyên bạn chọn loại ván ép giá rẻ nhất có thể. Nếu dùng làm khuôn đúc coppha hãy chọn ván ép phủ phim hoặc rẻ hơn là ván coppha. Nếu sử dụng làm lót trần nhà hãy chọn ván ép có khả năng chịu nước và tốt hơn là chống được mối mọt.
Thực tế có nhiều loại ván gỗ ép và nhiều tiêu chuẩn khá nhau, sẽ kho khăn cho những ai chưa từng có kinh nghiệm. Vì vậy hãy liên hệ với phòng kinh doanh, chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn loại gỗ ván ép phù hợp với giá và chất lượng.
Từ khóa » Gỗ ép Tấm Cao Cấp
-
Tìm Hiểu Các Loại Tấm Goỗ ép Công Nghiệp
-
Tấm Gỗ ép Công Nghiệp Giá Rẻ | Liên Hệ 0829 84 84 84 Nhận ưu đãi ...
-
Tấm Gỗ ép Công Nghiệp - Kích Thước & Bảng Giá Các Loại 2022
-
Top 7 Loại Ván ép Xây Dựng, Thiết Kế Nội Thất Thông Dụng Nhất Việt Nam
-
Bảng Giá Ván ép, Kích Thước Ván ép - SOMMA
-
Cập Nhật Bảng Giá Ván Gỗ ép Trên Thị Trường 2021
-
Ván ép Cao Cấp TP Hồ Chí Minh - Gỗ Gia Phát
-
Gỗ Ván ép: Phân Loại, ứng Dụng Và Bảng Giá 2020
-
Ván Ép Cao Cấp, Ván Ép Chịu Nước, Cấu Tao Ván Ép.
-
Gỗ Ván ép Chịu Nước - Gỗ Minh Long
-
Gỗ ép Tấm Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
GỖ ÉP CAO CẤP CÔNG NGHIỆP CHỊU NƯỚC LÀ GÌ? - Ttdoor
-
Ván ép Cao Cấp